Ống HDPE l Nhựa Tiền Phong l Ống Nhựa Cấp Thoát Nước

Sắp xếp:


Ống HDPE gân xoắn 2 lớp D800 Tiền Phong được sản xuất từ hạt nhựa Polyethylene, gồm 2 lớp: lớp trong trơn nhẵn và lớp ngoài gân xoắn. Thiết kế này giúp ống chịu lực tốt, độ bền cao, nhẹ nhàng, dễ vận chuyển lắp đặt, phù hợp sử dụng cho các hệ thống thoát nước mua, nước thải.
Ống HDPE gân xoắn 2 lớp D600 Tiền Phong được sản xuất từ hạt nhựa Polyethylene, gồm 2 lớp: lớp trong trơn nhẵn và lớp ngoài gân xoắn. Thiết kế này giúp ống chịu lực tốt, độ bền cao, nhẹ nhàng, dễ vận chuyển lắp đặt, phù hợp sử dụng cho các hệ thống thoát nước mua, nước thải.
Ống HDPE gân xoắn 2 lớp D500 Tiền Phong được sản xuất từ hạt nhựa Polyethylene, gồm 2 lớp: lớp trong trơn nhẵn và lớp ngoài gân xoắn. Thiết kế này giúp ống chịu lực tốt, độ bền cao, nhẹ nhàng, dễ vận chuyển lắp đặt, phù hợp sử dụng cho các hệ thống thoát nước mua, nước thải.
Ống HDPE gân xoắn 2 lớp D400 Tiền Phong được sản xuất từ hạt nhựa Polyethylene, gồm 2 lớp: lớp trong trơn nhẵn và lớp ngoài gân xoắn. Thiết kế này giúp ống chịu lực tốt, độ bền cao, nhẹ nhàng, dễ vận chuyển lắp đặt, phù hợp sử dụng cho các hệ thống thoát nước mua, nước thải.
Ống HDPE gân xoắn 2 lớp D300 Tiền Phong được sản xuất từ hạt nhựa Polyethylene, gồm 2 lớp: lớp trong trơn nhẵn và lớp ngoài gân xoắn. Thiết kế này giúp ống chịu lực tốt, độ bền cao, nhẹ nhàng, dễ vận chuyển lắp đặt, phù hợp sử dụng cho các hệ thống thoát nước mua, nước thải.
Ống HDPE gân xoắn 2 lớp D250 Tiền Phong được sản xuất từ hạt nhựa Polyethylene, gồm 2 lớp: lớp trong trơn nhẵn và lớp ngoài gân xoắn. Thiết kế này giúp ống chịu lực tốt, độ bền cao, nhẹ nhàng, dễ vận chuyển lắp đặt, phù hợp sử dụng cho các hệ thống thoát nước mua, nước thải.
Ống HDPE gân xoắn 2 lớp D200 Tiền Phong được sản xuất từ hạt nhựa Polyethylene, gồm 2 lớp: lớp trong trơn nhẵn và lớp ngoài gân xoắn. Thiết kế này giúp ống chịu lực tốt, độ bền cao, nhẹ nhàng, dễ vận chuyển lắp đặt, phù hợp sử dụng cho các hệ thống thoát nước mua, nước thải.
Ống HDPE gân xoắn 2 lớp D150 được sản xuất từ hạt nhựa Polyethylene, gồm 2 lớp: lớp trong trơn nhẵn và lớp ngoài gân xoắn. Thiết kế này giúp ống chịu lực tốt, độ bền cao, nhẹ nhàng, dễ vận chuyển lắp đặt, phù hợp sử dụng cho các hệ thống thoát nước mua, nước thải.
Ống HDPE gân xoắn 2 lớp tiền phong (hay còn gọi là ống nhựa gân xoắn HDPE, ống nhựa HDPE Double Wall) là loại ống nhựa được sản xuất từ hạt nhựa HDPE (High-Density Polyethylene), có cấu trúc gồm 2 lớp: lớp trong trơn nhẵn và lớp ngoài gân xoắn. Thiết kế này giúp ống có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và chống ăn mòn hiệu quả nên được ứng dụng vào hệ thống thoát nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, nước mưa.
Ống nhựa HDPE (High-density Polyethylene) hay còn gọi là ống nhựa PE, là loại ống nhựa được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực cấp nước và thoát nước, tưới tiêu và luồn cáp viễn thông. Ống nhựa HDPE Tiền Phong là sản phẩm được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong, một trong những thương hiệu uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn 60 năm kinh nghiệm trong ngành sản xuất ống nhựa với đầy đủ các đường kính từ DN20mm - DN2000mm( đường kính lớn nhất) đáp ứng đầy đủ 6bar-20bar.
Ống hdpe D20 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D25 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D32 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D40 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D50 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D63 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D75 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D90 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D110 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D125 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D140 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D160 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D180 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007.  Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D200 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007.  Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D225 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007.  Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống HDPE D250 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D280 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D315 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D355 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D400 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống hdpe D450 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D500 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống HDPE D560 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D630 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV

Ống HDPE Tiền Phong: Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Các Công Trình Cấp Thoát Nước

  • Ống nhựa HDPE Tiền Phong là giải pháp tối ưu cho các dự án hạ tầng cấp thoát nước, nhờ vào độ bền vượt trội, khả năng chịu lực cao và tính kháng hóa chất. Với sự đa dạng về kích thước và áp lực làm việc, ống HDPE Tiền Phong đáp ứng mọi nhu cầu của công trình, từ dân dụng đến công nghiệp.

Ưu Điểm Nổi Bật Của Ống HDPE Tiền Phong:

  • Độ bền vượt trội: Được sản xuất từ nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, ống HDPE Tiền Phong có khả năng chống ăn mòn, chịu được tác động của môi trường và hóa chất.
  • Khả năng chịu lực cao: Kết cấu ống chắc chắn, chịu được áp lực lớn, đảm bảo an toàn cho hệ thống đường ống.
  • Đa dạng kích thước và áp lực: Đường kính ống từ 20mm đến 2000mm, áp lực làm việc từ 6 Bar đến 20 Bar, phù hợp với nhiều loại công trình.
  • Dễ dàng thi công và lắp đặt: Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và kết nối bằng phương pháp hàn nhiệt hoặc phụ kiện, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
  • Tuổi thọ cao: Ống HDPE Tiền Phong có tuổi thọ lên đến 50 năm, giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.

Ứng Dụng Đa Dạng Của Ống HDPE Tiền Phong:

  • Hệ thống cấp nước sinh hoạt: Cung cấp nước sạch, an toàn cho các hộ gia đình và khu dân cư.
  • Hệ thống ống dẫn và phân phối nước: Đảm bảo nguồn nước sạch cho các nhà máy, khu công nghiệp.
  • Hệ thống thoát nước thải: Xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp một cách hiệu quả.
  • Hệ thống thoát nước mưa: Ngăn ngừa ngập úng, bảo vệ môi trường.
  • Các ứng dụng khác: Trong nông nghiệp, thủy lợi, công nghiệp hóa chất,...

Quy Cách Kích Thước - Độ Dày - Chiều Dài - Áp Lực: Ống Nhựa HDPE Tiền Phong

DN L PN6 PN8 PN10 PN12.5 PN16 PN20 PN25
HDPE Phi 20 300 - - - 2.0 - 2.3 -
HDPE Phi 25 300 - - 2.0 2.3 - 3.0 -
HDPE Phi 32 200 - - 2.4 3.0 3.0 3.6 -
HDPE Phi 40 150 - 2.0 3.0 3.7 4.5 4.5 -
HDPE Phi 50 100 - 2.4 3.7 4.6 6.0 5.6 6.9
HDPE Phi 63 50 - 3.0 4.7 5.8 7.7 7.1 8.6
HDPE Phi 75 50 4.3 3.8 5.6 6.8 9.2 8.6 10.3
HDPE Phi 90 25 4.2 5.3 6.7 8.2 11.0 10.3 12.3
HDPE Phi 110 6 4.8 6.6 8.1 10.0 13.4 12.3 15.1
HDPE Phi 125 6 5.4 7.4 9.2 11.4 16.0 14.0 17.1
HDPE Phi 140 6 6.2 8.3 10.2 12.7 18.0 15.7 19.5
HDPE Phi 160 6 6.9 9.6 11.9 14.7 21.0 18.2 22.7
HDPE Phi 180 6 7.7 10.7 13.4 16.5 24.1 20.1 26.0
HDPE Phi 200 6 8.6 11.9 14.8 18.4 27.2 22.4 29.4
HDPE Phi 225 6 9.6 13.4 16.6 20.5 30.6 25.2 33.1
HDPE Phi 250 6 10.7 14.8 18.4 22.7 34.4 27.9 37.4
HDPE Phi 280 6 12.1 16.6 20.3 25.4 38.3 31.3 41.7
HDPE Phi 315 6 13.6 18.7 23.0 28.6 42.9 35.2 46.6
HDPE Phi 355 6 15.3 21.1 26.1 32.3 47.9 39.7 51.9
HDPE Phi 400 6 17.2 23.7 29.4 36.7 53.7 44.7 58.2
HDPE Phi 450 6 19.1 26.7 33.1 41.3 60.3 50.2 65.4
HDPE Phi 500 6 21.4 29.7 36.7 45.4 67.2 55.8 72.5
HDPE Phi 560 6 24.1 33.3 41.2 50.8 75.0 63.0 81.2
HDPE Phi 630 6 27.2 37.4 46.3 57.2 83.9 70.7 90.9
HDPE Phi 710 6 30.6 42.1 52.2 64.5 94.3 79.5 102.1
HDPE Phi 800 6 34.4 47.4 58.8 72.5 106.3 89.6 115.3
HDPE Phi 900 6 38.2 53.3 66.2 81.3 118.9 100.9 129.2
HDPE Phi 1000 6 45.9 59.3 72.5 90.7 133.3 111.9 145.5
HDPE Phi 1200 6 53.5 66.7 82.4 105.9 157.1 130.3 171.4
HDPE Phi 1400 6 61.2 76.2 94.1 123.5 182.4 150.0 200.0
HDPE Phi 1600 6 69.1 85.7 105.9 141.3 208.3 170.1 229.9
HDPE Phi 1800 6 76.9 95.2 117.6 158.8 234.5 190.2 259.7
HDPE Phi 2000 6 - - - 176.4 259.7 210.3 289.9

Quy Cách Kích Thước - Độ Dày - Chiều Dài - Lực Nén: Ống Nhựa 2 Lớp HDPE Tiền Phong

DN L SN 4 e1 SN 4 e2 SN 8 e1 SN 8 e2
HDPE 2 Lớp 150 6 1.0 1.5 1.0 1.8
HDPE 2 Lớp 200 6 1.1 1.5 1.1 2.0
HDPE 2 Lớp 250 6 1.5 1.8 1.5 2.2
HDPE 2 Lớp 300 6 1.7 2.3 1.7 3.2
HDPE 2 Lớp 400 6 2.3 3.0 2.3 4.0
HDPE 2 Lớp 500 6 3.0 3.2 3.0 4.5
HDPE 2 Lớp 600 6 3.5 4.5 3.5 5.8
HDPE 2 Lớp 800 6 4.5 5.5 4.5 6.6
Đã thêm vào giỏ hàng