Ống Nhựa PVC Tiền Phong l Ống PVC Tiền Phong
Ống Nhựa uPVC Tiền Phong: Giải Pháp Tối Ưu Cho Hệ Thống Cấp Thoát Nước
- Ống nhựa uPVC Tiền Phong (PVC) là sản phẩm ống nhựa cao cấp được sản xuất bởi Nhựa Tiền Phong, một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Với chất lượng vượt trội và tính ứng dụng cao, ống nhựa uPVC (PVC) Tiền Phong đã trở thành lựa chọn tin cậy cho các công trình cấp thoát nước trên khắp cả nước.
Ưu Điểm Nổi Bật Của Ống Nhựa uPVC/PVC Tiền Phong:
- Độ bền vượt trội: Được sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không hóa dẻo, ống nhựa uPVC Tiền Phong có khả năng chống chịu va đập, ăn mòn và các tác động từ môi trường, đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho hệ thống.
- An toàn cho sức khỏe: Sản phẩm không chứa các chất độc hại như chì và thủy ngân, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho nguồn nước sinh hoạt.
- Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng: Trọng lượng nhẹ, bề mặt nhẵn và hệ thống phụ kiện đa dạng giúp việc lắp đặt và bảo dưỡng ống nhựa uPVC Tiền Phong trở nên đơn giản và thuận tiện.
- Tiết kiệm chi phí: Giá thành hợp lý cùng khả năng vận hành ổn định giúp tiết kiệm chi phí đầu tư và vận hành cho công trình.
Ứng Dụng Đa Dạng Của Ống Nhựa uPVC/PVC Tiền Phong:
- Ống nhựa PVC Tiền Phong được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống:
- Cấp nước sinh hoạt
- Thoát nước mưa
- Thoát nước thải
- Hệ thống tưới tiêu
- Các ứng dụng công nghiệp và hệ thống bơm hút cát
Thông Số Kỹ Thuật Ống Nhựa PVC/uPVC Tiền Phong:
Tiêu chuẩn:
- ISO 1452:2009 (hệ mét)
- BS EN ISO 1452:2009 (hệ inch)
Đường kính:
- Từ 21mm đến 800mm
Áp lực làm việc:
- 6 Bar, 8 Bar, 10 Bar, 12.5 Bar, 16 Bar, 20 Bar (tương ứng với độ dày và đường kính ống khác nhau)
Chiều dài tiêu chuẩn:
- 4m, 6m
Phương pháp kết nối:
- Keo dán hoặc gioăng cao su
Nhiệt độ làm việc cho phép:
- 0°C đến 45°C
Nhiệt độ Vicat hóa (nhiệt độ làm mềm):
- 76°C
Lưu Ý Khi Sử Dụng Ống Tiền Phong PVC:
- Không sử dụng ống nhựa uPVC Tiền Phong để vận chuyển các chất có tính oxy hóa cao hoặc các dung môi hợp chất thơm.
- Không sử dụng trong môi trường có nhiệt độ vượt quá 45°C.
- Khi kết nối, sử dụng lượng keo vừa đủ và tránh để keo tràn ra ngoài.
Quy Cách Kích Thước - Độ Dày - Áp Lực: Ống PVC Tiền Phong Hệ Inch
ĐƯỜNG KÍNH (D-PHI) |
ĐỘ DÀY (mm) |
ÁP SUẤT (PN-Bar) |
1.20 |
9 |
|
1.40 |
12 |
|
1.60 |
15 |
|
2.50 |
20 |
|
1.40 |
9 |
|
1.60 |
10 |
|
1.80 |
12 |
|
2.50 |
17 |
|
3.00 |
20 |
|
1.30 |
6 |
|
1.60 |
9 |
|
2.00 |
12 |
|
2.50 |
15 |
|
3.00 |
18 |
|
1.40 |
6 |
|
1.70 |
7 |
|
2.10 |
9 |
|
2.50 |
12 |
|
3.00 |
15 |
|
1.45 |
5 |
|
1.90 |
8 |
|
2.40 |
9 |
|
2.50 |
9 |
|
3.00 |
12 |
|
1.50 |
4 |
|
2.00 |
6 |
|
2.30 |
6 |
|
2.80 |
9 |
|
3.00 |
9 |
|
4.00 |
12 |
|
1.70 |
3 |
|
2.10 |
4 |
|
2.60 |
5 |
|
2.90 |
6 |
|
3.00 |
6 |
|
3.80 |
9 |
|
5.00 |
12 |
|
2.40 |
4 |
|
2.90 |
4 |
|
3.20 |
5 |
|
3.50 |
6 |
|
3.80 |
6 |
|
4.90 |
9 |
|
5.00 |
9 |
|
7.00 |
12 |
|
3.50 |
4 |
|
4.30 |
5 |
|
4.50 |
5 |
|
5.00 |
6 |
|
6.50 |
7 |
|
7.00 |
8 |
|
7.30 |
9 |
|
9.20 |
12 |
|
5.10 |
5 |
|
6.60 |
6 |
|
8.70 |
9 |
|
11.40 |
12 |
Quy Cách Kích Thước - Độ Dày - Áp Lực: Ống PVC Tiền Phong Hệ Mét
ĐƯỜNG KÍNH (D-PHI) |
ĐỘ DÀY (mm) |
ÁP SUẤT (PN-Bar) |
1.0 |
thoát |
|
1.2 |
10 |
|
1.5 |
12.5 |
|
1.6 |
16 |
|
2.4 |
25 |
|
1.0 |
4 |
|
1.3 |
10 |
|
1.6 |
12.5 |
|
2.0 |
16 |
|
3.0 |
25 |
|
1.0 |
4 |
|
1.3 |
8 |
|
1.7 |
10 |
|
2.0 |
12.5 |
|
2.6 |
16 |
|
3.8 |
25 |
|
1.2 |
4 |
|
1.5 |
6 |
|
1.7 |
8 |
|
2.0 |
10 |
|
2.5 |
12.5 |
|
3.2 |
16 |
|
4.7 |
25 |
|
1.4 |
5 |
|
1.6 |
6 |
|
1.9 |
8 |
|
2.3 |
10 |
|
2.9 |
12.5 |
|
3.6 |
16 |
|
5.4 |
25 |
|
1.5 |
5 |
|
1.8 |
6 |
|
2.3 |
8 |
|
2.9 |
10 |
|
3.6 |
12.5 |
|
4.5 |
16 |
|
6.7 |
25 |
|
1.5 |
4 |
|
1.9 |
5 |
|
2.2 |
6 |
|
2.9 |
8 |
|
3.6 |
10 |
|
4.5 |
12.5 |
|
5.6 |
16 |
|
8.4 |
25 |
|
1.5 |
3 |
|
1.8 |
4 |
|
2.2 |
5 |
|
2.7 |
6 |
|
3.5 |
8 |
|
4.3 |
10 |
|
5.4 |
12.5 |
|
6.7 |
16 |
|
10.1 |
25 |
|
1.9 |
3 |
|
2.2 |
4 |
|
2.7 |
5 |
|
3.2 |
6 |
|
4.2 |
8 |
|
5.3 |
10 |
|
6.6 |
12.5 |
|
8.1 |
16 |
|
12.3 |
25 |
|
2.5 |
4 |
|
3.1 |
5 |
|
3.7 |
6 |
|
4.8 |
8 |
|
6.0 |
10 |
|
7.4 |
12.5 |
|
9.2 |
16 |
|
14.0 |
25 |
|
2.8 |
4 |
|
3.5 |
5 |
|
4.1 |
6 |
|
5.4 |
8 |
|
6.7 |
10 |
|
8.3 |
12.5 |
|
10.3 |
16 |
|
15.7 |
25 |
|
2.5 |
3 |
|
3.2 |
4 |
|
4.0 |
5 |
|
4.7 |
6 |
|
6.2 |
8 |
|
7.7 |
10 |
|
9.5 |
12.5 |
|
11.8 |
16 |
|
17.9 |
25 |
|
3.6 |
4 |
|
4.4 |
5 |
|
5.3 |
6 |
|
6.9 |
8 |
|
8.6 |
10 |
|
10.7 |
12.5 |
|
13.3 |
16 |
|
3.2 |
3 |
|
3.9 |
4 |
|
4.9 |
5 |
|
5.9 |
6 |
|
7.7 |
8 |
|
9.6 |
10 |
|
11.9 |
12.5 |
|
14.7 |
16 |
|
4.4 |
4 |
|
5.5 |
5 |
|
6.6 |
6 |
|
8.6 |
8 |
|
10.8 |
10 |
|
13.4 |
12.5 |
|
16.6 |
16 |
|
3.9 |
3 |
|
4.9 |
4 |
|
6.2 |
5 |
|
7.3 |
6 |
|
9.6 |
8 |
|
11.9 |
10 |
|
14.8 |
12.5 |
|
18.4 |
16 |
|
5.5 |
4 |
|
6.9 |
5 |
|
8.2 |
6 |
|
10.7 |
8 |
|
13.4 |
10 |
|
16.6 |
12.5 |
|
20.6 |
16 |
|
6.2 |
4 |
|
7.7 |
5 |
|
9.2 |
6 |
|
12.1 |
8 |
|
15.0 |
10 |
|
18.7 |
12.5 |
|
23.2 |
16 |
|
7.0 |
4 |
|
8.7 |
5 |
|
10.4 |
6 |
|
13.6 |
8 |
|
16.9 |
10 |
|
21.1 |
12.5 |
|
26.1 |
16 |
|
7.8 |
4 |
|
9.8 |
5 |
|
11.7 |
6 |
|
15.3 |
8 |
|
19.1 |
10 |
|
23.7 |
12.5 |
|
30.0 |
16 |
|
8.8 |
4 |
|
11.0 |
5 |
|
13.2 |
6 |
|
17.2 |
8 |
|
21.5 |
10 |
|
9.8 |
4 |
|
12.3 |
6 |
|
15.3 |
8 |
|
19.1 |
10 |
|
23.9 |
12.5 |
|
29.7 |
16 |
|
13.7 |
6 |
|
17.2 |
8 |
|
21.4 |
10 |
|
26.7 |
12.5 |
|
15.4 |
6 |
|
19.3 |
8 |
|
24.1 |
10 |
|
30.0 |
12.5 |
|
PVC D710 Tiền Phong ISO |
17.4 |
6 |
21.8 |
8 |
|
27.2 |
10 |
|
PVC D800 Tiền Phong ISO |
19.6 |
6 |
24.5 |
8 |
|
30.6 |
10 |