Bảng Giá Phụ Kiện Nhựa PVC l Nhựa Tiền Phong l Giá Rẻ Nhất


NHỰA TIỀN PHONG
PKPVCTP

Bảng giá phụ kiện PVC Tiền Phong là một thông tin quan trọng đối với những ai quan tâm đến các sản phẩm ống nhựa PVC và phụ kiện đi kèm của thương hiệu Nhựa Tiền Phong. PVC viết tắt của Polyvinyl Chloride, là một loại nhựa tổng hợp được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng. Với ưu điểm giá thành rẻ, độ bền cao, và khả năng chống ăn mòn tốt, PVC đã trở thành lựa chọn cho các hệ thống ống dẫn nước, dẫn khí. Phụ tùng PVC Tiền Phong gồm 2 tiêu chuẩn hệ inch và hệ mét



Còn hàng

Phụ kiện PVC tiền phong bao gồm co, tê, lơi , nối bích

Các Loại Phụ Kiện PVC Tiền Phong

Cút PVC - Co PVC (Elbow)

  • Cút 45 độ (45° Elbow): Thay đổi hướng dòng chảy của ống PVC ở góc 45 độ.
  • Cút 90 độ (90° Elbow): Thay đổi hướng dòng chảy của ống PVC ở góc 90 độ.

Tê (Tee)

  • Tê đều (Equal Tee): Phân nhánh đường ống thành ba hướng đều nhau.
  • Tê giảm (Reducing Tee): Phân nhánh đường ống thành ba hướng với một nhánh có kích thước nhỏ hơn.

Nối (Coupling)

  • Nối thẳng (Straight Coupling): Kết nối hai đoạn ống thẳng hàng.
  • Nối giảm (Reducing Coupling): Kết nối hai đoạn ống có kích thước khác nhau.

Măng sông (Union)

  • Kết nối và ngắt kết nối các đoạn ống mà không cần cắt ống.

Nắp đậy (End Cap)

  • Bịt kín đầu ống để ngăn dòng chảy.

Van (Valve)

  • Van bi (Ball Valve): Điều khiển dòng chảy của nước,chất lỏng trong ống.
  • Van một chiều (Check Valve): Cho phép dòng chảy chỉ theo một hướng.

Co (Reducer)

  • Giảm kích thước đường ống từ đường kính lớn sang đường kính nhỏ hơn.

Bịt xả xả thông tắc (Cleanout Plug)

  • Dùng để thông tắc và bảo trì hệ thống ống.

Mặt bích (Flange)

  • Kết nối các đoạn ống với nhau hoặc với các thiết bị khác thông qua bulông.

Ống lồng (Sleeve)

  • Bảo vệ và kết nối các đoạn ống với độ dài hơn.

Bảng Giá Phụ Kiện Nhựa PVC Tiền Phong

Giá Phụ Kiện PVC Tiền Phong Hệ Inch

Nối Với Ống Gang – Ống Nhựa uPVC Hệ Inch

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
12 6.7mm 165,990
12 9.7mm 351,010
10 9.7mm 448,690
12.5 11.4mm 522,940

Nối Thẳng – Ống Nhựa uPVC Hệ Inch

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 21D 1,496
15 27D 2,178
15 34D 3,663
15 42M 2,420
15 42D 5,049
6 49M 3,080
12 49D 7,821
6 60M 3,630
12 60D 12,749
6 90M 9,240
12 90D 24,750
6 114M 17,138
9 114D 54,900
6 168M 70,070
9 168D 202,000
6 220M 187,000
9 220D 363,000

Nối Thẳng Ren Trong – Ống Nhựa uPVC Hệ Inch

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 21×1,2″ 1,584
15 21×3/4″ 2,300
15 27×1/2″ 2,200
15 27×3/4″ 2,376
15 34×1 3,460
15 42×1.1/4″ 5,500
12 49×1.1/2″ 7,900
12 60×2″ 12,760
9 90-3″ 28,380

Nối Thẳng Ren Trong Đồng – Ống Nhựa uPVC Hệ Inch

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 21×1,2″ 9,955
15 27×3/4″ 14,190
12 60×2″ 38,500

Nối Thẳng Ren Ngoài – Ống Nhựa uPVC Hệ Inch

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 21×1,2″ 1,386
15 27×1/2″ 1,777
15 27×3/4″ 2,195
15 34×1 3,553
15 34×1/2″ 3,190
15 34×3/4″ 3,410
15 42.1.1/4″ 5,720
15 42×1″ 5,280
15 42×3/4″ 5,280
12 49×1.1/2″ 6,820
12 49×3/4″ 6,270
12 60×2″ 9,823
9 90-3″ 21,945
9 114-4″ 44,000

Nối Chuyển Bậc (Nối Giảm; Nối Rút) – Ống Nhựa uPVC Hệ Inch

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 27-21D 2,079
15 34-21D 2,860
15 34-27D 2,970
15 42-21D 3,971
15 42-27D 3,960
15 42-34D 4,554
12 49-21D 5,346
12 49-27D 5,330
6 49-34M 3,630
12 49-34D 5,891
6 49-42M 2,970
12 49-42D 7,370
12 60-21D 8,910
12 60-27D 8,883
12 60-34D 9,719
6 60-42M 3,190
12 60-42D 9,702
6 60-49M 3,190
12 60-49D 10,555
12 90-27D 19,470

Nối Góc Co 90 độ – Ống Nhựa uPVC Hệ Inch

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 21D 2,079
15 27D 3,168
15 34D 5,016
6 42M 3,520
15 42D 7,629
6 49M 4,730
12 49D 1,191
6 60M 7,370
12 60D 18,018
6 90M 18,480
12 90D 43,681
6 114M 36,185
9 114D 98,670
6 168M 120,100
9 168D 294,800
6 220M 330,440
9 220D 642,950

Nối Góc Co Ren Trong – Ống Nhựa uPVC Hệ Inch

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 21×1/2″ 2,750
15 27×1/2″ 3,740
15 27×3/4″ 3,553

Nối Góc Co Ren Trong Đồng – Ống Nhựa uPVC Hệ Inch

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 21×1,2″ 11,110
15 21×3/4″ 14,410
15 27×1/2″ 12,100
15 27×3/4″ 18,700
15 34×1 20,000

Nối Góc Co Ren Ngoài – Ống Nhựa uPVC Hệ Inch

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 21×1,2″ 3,168
15 27×1/2″ 3,740
15 27×3/4″ 3,740

Nối Góc Co Ren Ngoài Đồng – Ống Nhựa uPVC Hệ Inch

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 27×1/2″ 21,010

Nối Góc 90º Co Chuyển Bậc – Ống Nhựa uPVC Hệ Inch

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 27-21D 2,508
15 34-21D 3,086
15 34-27D 3,460
15 42-27D 5,247
15 42-34D 5,704
15 49-27D 6,930
15 49-34D 7,106
12 49-42M 8,250
12 60-27D 16,500
12 60-34D 17,600
12 60-42D 13,200
6 90-60M 12,980
12 90-60D 30,393

Nối Góc 45 độ (Lơi) – Ống Nhựa uPVC Hệ Inch

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 21D 1,777
15 27D 2,770
15 34D 4,389
15 42M 2,750
15 42D 6,237
12 49D 8,976
6 60M 5,600
12 60D 15,466
6 90M 14,960
12 90D 35,426
6 114M 25,619
9 114D 72,985
6 168M 104,500
9 168D 162,690
6 220M 260,040
9 220D 333,190

Ba Chạc T 90 độ – Ống Nhựa uPVC Hệ Inch

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 21D 3,080
15 27D 4,807
15 34D 6,499
15 42D 10,241
6 49M 6,710
12 49D 15,950
6 60M 9,460
12 60D 26,021
6 90M 25,135
12 90D 62,073
6 114M 45,535
9 114D 117,315
6 168M 145,860
9 168D 459,500
6 220M 548,900
9 220D 760,000

Ba Chạc 90 độ T cong – Ống Nhựa uPVC Hệ Inch

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
9 60M 11,990
15 60D 44,000
9 90M 28,600
15 90D 88,000
9 114M 55,770
15 114D 209,000
9 168M 449,999

Ba Chạc 90 độ T Ren Trong – Ống Nhựa uPVC

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 21×1,2″ 3,630
15 21×3/4″ 5,280
15 27×1/2″ 4,950

Ba Chạc 90 độ T Ren Trong Đồng

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 21×1,2″ 11,550
15 21×3/4″ 12,540

Ba Chạc 90 độ T Ren Ngoài – Ống Nhựa uPVC Hệ Inch

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 21×3/4″ 5,247
15 27×1/2″ 5,940

Ba Chạc 90 độ - T Ren Ngoài Đồng Nhựa PVC

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 21×1,2″ 15,200
15 21×3/4″ 23,500
15 27×1/2″ 23,500

Ba Chạc 90 độ T Chuyển Bậc (T giảm, T rút)

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 27-21D 3,555
15 34-21D 4,862
15 34-27D 6,039
15 42-21D 6,919
6 42-27M 4,400
15 42-27D 7,326
15 42-34D 8,674
12 49-21D 9,070
6 49-27M 5,060
12 49-27D 9,911
12 49-34D 10,940
6 49-42M 5,720
12 60-21D 16,302
12 60-27D 17,127
6 60-34M 11,660
12 60-34D 16,720
6 60-42M 9,240
12 60-42D 19,800
6 60-49M 9,680
12 60-49D 21,423
12 90-27D 49,390
12 90-34D 35,904
6 90-42M 16,500
12 90-42D 41,000
6 90-49M 16,500
12 90-49D 46,090
6 90-60M 17,600
12 90-60D 45,639
6 114-60M 29,400
9 114-60D 83,655
6 114-90M 36,200
9 114-90D 101,365
6 168-114M 124,000
9 168-114D 330,000
9 220-114D 583,000
6 220-168M 660,000

Ba Chạc 90 độ T Cong Chuyển Bậc (T Cong giảm, T Cong rút)

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
9 90-60M 24,860
15 90-60D 78,100
9 114-60M 52,030
9 114-90M 58,200
9 168-90M 174,700
9 168-114M 191,400
9 220-114M 307,800
9 220-168M 462,000

Ba Chạc 45 độ – Chữ Y

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 21D 3,000
15 27D 4,000
15 34D 9,130
9 42M 6,375
9 49M 9,900
9 60M 11,440
15 60D 36,630
9 90M 34,172
15 90D 93,500
9 114M 60,506
15 114D 170,500
9 168M 230,500
9 220M 597,479

Ba Chạc 45 độ Chuyển Bậc – Y Chuyển Bậc (Y rút, Y giảm)

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
9 60-42M 10,780
9 60-40M 10,700
9 90-49M 21,670
15 90-49D 70,000
9 90-60M 22,660
15 90-60D 82,610
9 114-60M 37,725
15 114-60D 121,000
9 114-90M 48,180
15 114-90D 154,000
9 168-114M 160,800
15 168-114D 333,000
15 220-114D 803,000
9 140-90 (T-9) 135,000
9 140-114 (T-9) 152,000

Đầu Bịt Ống Nước

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 21D 1,155
15 27D 1,463
15 34D 2,277
6 42M 1,870
15 49M 3,366
6 49D 2,100
16 60D 5,049
6 90M 3,801
6 90M 8,900
6 114M 14,801
9 168M 99,000
9 168D 140,000
6 220M 190,000

Bịt Xả Thông Tắc PVC

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
5 60M 8,500
5 90M 17,936
5 114M 28,001
9 114M 88,000
3 168M 140,000
3 220M 550,000

Đầu Bịt Ren Ngoài PVC

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 21×1/2″ 501
15 27×3/4″ 1,000
15 34×1″ 1,601

Gioăng Cao Su Ống BS

Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
114 20,900
168 40,150
220 52,250

Keo Dán Ống Nhựa PVC

Trọng Lượng (g) Đơn Giá Bán (VND)
15 3,100
30 4,600
50 7,200
200 33,000
500 64,900
1000 129,800

Si Phông (Con Thỏ) PVC

Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
60M 33,000
90M 54,098
114M 100,000

Bích Đơn Nhựa PVC

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
12 90D 55,700
9 114D 76,890
9 168D 215,215
3 220D 292,380

Bích Kép Ống Nhựa PVC

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
12 90D 22,880
9 114D 22,990
9 168D 37,950
3 220D 49,610

Gioăng Bích Nhựa PVC

Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
90M 40,170
114M 80,990

Van Cầu Nhựa PVC

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
15 21D 15,070
15 27D 17,710
15 34D 30,000

Bạc Chuyển Bậc Nhựa PVC

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
6 90-75M 16,999
6 114-60M 18,700
6 114-90M 16,500
6 140-114M 60,500
6 168-140M 99,000

Giá Phụ Kiện PVC Tiền Phong Hệ Mét:

Nối Thẳng PVC - Hệ mét

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
10 21D 1,200
16 21D 1,800
10 27D 1,500
16 27D 2,400
10 34D 1,700
16 34D 4,600
10 42D 3,000
16 42D 8,400
10 48D 3,801
16 48D 8,990
6 60M 6,500
8 60M 6,500
16 60D 14,200
8 75M 8,800
10 75D 9,000
6 90M 12,000
10 90D 28,600
16 90D 31,600
6 110M 15,100
10 110D 42,301
16 110D 46,600
16 125D 74,000
6 140M 49,100
10 140D 70,100
16 140D 96,900
6 160M 69,900
6 200M 154,501
10 200D 185,500
6 225M 187,200

Co Nối Góc 90 độ PVC - Hệ mét

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
10 21D 1,300
16 21D 2,701
10 27D 1,900
16 27D 3,300
10 34D 3,000
16 34D 6,500
10 42D 4,800
16 42D 10,200
10 48D 7,600
16 48D 13,800
6 60M 10,600
8 60M 11,200
10 60D 15,300
16 60D 22,200
6 75M 18,800
8 75M 19,800
10 75D 35,800
6 90M 26,100
10 90D 42,000
6 110M 41,700
10 110D 65,000
6 125M 73,099
8 125M 77,100
6 140M 106,000
12.5 140D 220,000
6 160M 128,000
10 160M 257,000
6 180M 215,001
6 200M 262,100
10 200D 352,000
6 225M 359,500
10 225D 550,000

Chữ T Ba Chạc 90 độ PVC - Hệ mét

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
10 21D 1,900
16 21D 3,500
10 27D 3,200
16 27D 4,421
10 34D 4,400
16 34D 7,900
10 42D 6,300
16 42D 13,200
10 48D 9,400
16 48D 18,900
6 60M 14,100
8 60M 14,801
16 60D 29,300
6 75M 23,900
8 75M 25,200
10 75D 37,901
6 90M 34,700
10 90D 60,000
6 110M 59,000
10 110D 83,100
6 125M 97,600
10 125D 123,000
6 140M 158,000
10 140D 183,000
6 160M 168,000
10 160M 270,400
6 180M 275,000
6 200M 395,000
8 200M 449,200
10 200D 617,000
6 225M 435,001
10 225D 757,000
6 250M 753,000
6 315M 1,500,000

Lơi Nối Góc 45 độ PVC - Hệ mét

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
10 21D 1,300
10 27D 1,601
10 34D 2,300
16 34D 5,000
10 42D 3,600
16 42D 8,800
10 48D 5,800
6 60M 9,000
8 60M 9,500
10 60D 13,200
16 60D 17,600
6 75M 15,600
8 75M 16,400
10 75D 21,800
12.5 75D 25,200
6 90M 21,401
10 90D 29,800
12.5 90D 32,000
6 110M 32,800
10 110D 56,000
12.5 110D 60,000
6 125M 58,000
12.5 125D 78,000
6 140M 63,201
8 140M 72,001
10 140D 89,900
6 160M 96,000
10 160M 95,700
8 160M 110,000
12.5 160D 144,000
6 200M 170,000
8 200M 183,400
10 200D 265,000
6 225M 260,000
10 225D 410,000
6 250M 425,000
6 315M 864,001

Nút Đầu Bịt PVC - Hệ mét

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
10 21D 800
16 21D 1,000
10 27D 1,200
16 27D 1,400
10 34D 1,700
16 34D 2,500
10 42D 2,000
16 42D 4,000
6 48M 3,000
60M   5,000
10 60D 9,000
75M   7,500
8 75M 9,200
10 75D 12,000
6 90M 10,000
10 90D 20,100
110M   11,200
6 110M 20,800
10 110D 30,000
6 125M 25,000
6 140M 26,000
10 140D 56,200
6 160M 51,600
10 160D 98,200
6 200M 116,800
225M   120,000
250M   118,800

Chữ Y Ba Chạc 45 độ PVC - Hệ mét

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
8 27M 5,000
8 34M 5,200
8 42M 7,000
8 48M 13,600
8 60M 18,300
8 60D 24,200
10 75 (T-10) 35,100
16 75 (T-16) 44,100
10 90 (T-10) 43,000
16 90 (T-16) 64,000
10 110 (T-10) 65,000
16 110 (T-16) 98,000
10 125 (T-10) 128,000
16 125 (T-16) 200,000
10 140D 208,000
16 140 (T-10) 315,000
10 160D 295,000
10 200 (T-10) 610,000
16 200 (T-16) 840,000
16 225 (T-16) 980,000
10 250 (T-10) 1,123,000
16 250 (T-16) 1,795,000
16 280 (T-16) 2,034,000
10 315 (T-10) 2,200,000

Bịt Xả Thông Tắc PVC - Hệ mét

Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
60M 10,000
75M 14,500
90M 21,100
110M 28,001
110 E 32,200
16 110D
140M 53,000
160M 71,000
200M 249,400
225M 623,400
10 225D
10 315D

Đầu Nối Chuyển Bậc (Nối Rút, Nối Giảm) PVC - Hệ mét

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
10 27-21D 1,200
10 34-21D 1,601
10 34-27D 2,100
10 42-21D 2,300
10 42-27D 2,500
10 42-34D 2,701
10 48-21D 3,200
10 48-27D 3,400
10 48-34D 3,500
10 48-42D 3,600
8 60-21M 4,500
8 60-27M 5,400
8 60-34M 5,400
10 60-34D 7,000
6 60-42M 5,400
10 60-42D 6,200
8 60-48M 5,800
8 75-27M 8,300
8 75-34M 8,600
10 75-34D 10,500
8 75-42M 8,600
8 75-48M 8,600
10 75-48D 13,200
8 75-60M 9,000
6 90-34M 10,900
6 90-42M 11,900
10 90-42D 16,500
6 90-48M 11,900
10 90-48D 18,500
6 90-60M 12,300
6 90-75M 13,300
10 90-60D 18,500
6 90-75M 13,300
10 90-75D 22,501
6 110-34M 18,800
6 110-42M 18,101
6 110-48M 18,101
10 110-48D 27,300
6 110-60M 19,000
10 110-60D 29,000
6 110-75M 19,201
10 110-75D 30,000
6 110-90M 19,600
10 110-90D 32,401
6 125-75D 27,500
6 125-90M 29,000
10 125-110D 58,000
6 140-90M 40,800
6 140-110M 43,100
6 140-125M 51,000
10 160-90D 87,200
6 160-110M 57,000
10 160-110D 114,000
6 160-125M 58,100
10 160-125D 120,000
6 160-140M 60,700
10 200-110 (T-10) 163,800
6 200-125 128,000
10 200-160D 175,200
6 225-110M 149,001
6 225-160M 188,299
10 225-160D 250,000
6 250-200M 228,000
6 315-160M 478,000
6 315-200M 497,000

Chữ T Ba Chạc 90 độ Chuyển Bậc – (T Rút, T Giảm) PVC - Hệ mét

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
10 27-21D 2,500
10 34-21D 3,200
10 34-27D 3,500
10 42-21D 4,300
10 42-27D 4,901
10 42-34D 5,800
10 48-21D 6,900
10 48-27D 7,101
10 48-34D 7,600
10 48-42D 9,600
8 60-21M 8,700
8 60-27M 9,800
8 60-42M 10,800
6 60-42M 11,900
10 60-42D 14,200
10 90-60D 39,800
6 90-75M 34,100
10 90-75D 48,300
6 110-48M 35,800
10 110-48D 54,900
6 110-60M 39,600
10 110-60D 64,700
6 110-75M 41,900
6 110-90M 50,200
6 125-110M 72,400
6 140-90M 98,500
6 140-110M 108,000
6 160-90M 135,000
6 160-110M 147,000
6 160-140M 172,000
6 200-110M 270,001
6 200-160M 334,000
6 250-200 587,000

Y Rút – (Y Giảm) PVC - Hệ mét

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
10 60-48 (T-10) 12,100
10 75-60 (T-10) 25,801
10 90-42 (T-10) 26,200
10 90-48 (T-10) 26,600
10 90-60 (T-10) 33,700
10 90-75D 42,000
10 110-42 (T-10) 39,900
10 110-48 (T-10) 40,800
10 110-60 (T-10) 45,800
10 110-75D 58,000
10 110-90 (T-10) 61,500
10 125-75D 83,001
10 125-90 (T-10) 90,300
10 125-110 (T-10) 104,500
10 140-60 (T-10) 84,000
6 140-75D 96,000
10 140-90 (T-10) 132,000
10 140-110 (T-10) 139,800
10 160-90 (T-10) 146,500
10 160-110D 256,000
10 180-110 (T-10) 220,000
6 200-90 (T-10) 322,000
6 200-110 (T-10) 358,001
10 200-125 (T-10) 391,001
10 200-140 (T-10) 414,000
10 200-160 (T-10) 435,001
10 225-160 (T-10) 470,500
16 225-160 (T-16) 720,000
6 250-125M 566,000
10 250-160 (T-10) 668,000
10 250-200 (T-10) 771,000
10 315-250M 1,156,000

Bạc Chuyển Bậc PVC - Hệ mét

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
10 42-21D 3,300
10 42-27D 3,300
10 42-34D 2,600
10 48-21D 4,800
10 48-27D 4,800
10 48-34D 5,900
10 48-42D 5,900
10 60-21D 8,201
10 60-27D 8,201
10 60-34D 8,900
10 60-42D 9,100
10 75-34D 8,400
10 75-42D 8,400
10 75-48D 8,400
10 75-60D 8,400
10 90-34D 12,700
10 90-42D 12,800
10 90-48D 13,500
6 110-48M 13,500
6 110-60M 13,000
10 110-42D 22,800
10 110-48D 25,400
10 110-60D 26,500
10 110-75D 28,300
10 110-90D 29,800
10 125-75D 40,700
10 125-90D 40,700
10 125-110D 40,700
10 140-75D 35,300
10 140-90D 46,701
10 140-110D 46,701
10 140-125D 46,701
10 160-90D 70,000
8 160-110M 60,000
10 160-110D 76,900
10 160-125D 76,900
10 160-140D 76,900
10 180-125D 91,000
6 180-140M 94,001
6 180-160M 94,001
10 200-110D 136,600
6 200-160M 110,000
10 200-180D 93,000
6 225-180M 161,500
10 225-200D 150,000
6 250-160M 212,000
6 250-200M 226,001
6 315-160M 410,000
6 315-200M 405,000
6 315-250M 449,000

Chữ Thập Xuyên 45° – (Tứ Chạc, Tứ Thông) PVC - Hệ mét

Áp Suất (PN ~ BAR) Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
10 140-110 (T-10) 170,000

Chữ Thập 88° PVC - Hệ mét

Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
90-60 (tn-3633) 54,087

Chữ Thập Cong PVC - Hệ mét

Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
90M 51,900
110M 89,900

Gioăng Cao Su uPVC dùng cho – Ống Nhựa uPVC Hệ Mét

Đường Kính (D - PHI) Đơn Giá Bán (VND)
Phi 60 12,800
Phi 110 19,800
Phi 125 18,300
Phi 140 24,200
Phi 160 36,200
Phi 200 40,700
Phi 225 56,100
Phi 250 75,900
Phi 280 93,500
Phi 315 135,801
Phi 355 183,000
Phi 400 256,900
Phi 450 404,900

Lợi Ích Khi Sử Dụng Phụ Kiện PVC

Độ bền cao và tuổi thọ dài

  • Chịu ăn mòn tốt: PVC có khả năng chống lại nhiều loại hóa chất, axit và kiềm, giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống ống.
  • Chịu áp suất tốt: Các phụ kiện PVC có khả năng chịu áp suất cao, đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc dẫn nước và các chất lỏng khác.

Trọng lượng nhẹ

  • Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt: Trọng lượng nhẹ của PVC giúp dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, giảm chi phí nhân công và thời gian thi công.
  • Tiết kiệm chi phí vận chuyển: Trọng lượng nhẹ cũng giúp tiết kiệm chi phí vận chuyển, đặc biệt là khi vận chuyển với số lượng lớn.

Giá thành hợp lý

  • Chi phí sản xuất thấp: PVC là một trong những vật liệu có chi phí sản xuất thấp, làm cho các sản phẩm phụ kiện PVC có giá thành hợp lý và tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.
  • Chi phí bảo trì thấp: Do có độ bền cao và ít bị hư hỏng, hệ thống ống PVC yêu cầu ít bảo trì, giúp tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.

Dễ dàng lắp đặt và sửa chữa

  • Lắp đặt đơn giản: Phụ kiện PVC có thiết kế dễ lắp đặt với các khớp nối đơn giản, không cần các thiết bị chuyên dụng phức tạp.
  • Sửa chữa dễ dàng: Khi cần sửa chữa, việc thay thế các phụ kiện PVC cũng rất dễ dàng, giúp giảm thời gian ngừng hoạt động của hệ thống.

An toàn và thân thiện với môi trường

  • Không độc hại: PVC không chứa các chất độc hại và không gây ô nhiễm nguồn nước, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
  • Tái chế: PVC có thể tái chế và sử dụng lại, giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.

Đa dạng ứng dụng

  • Sử dụng rộng rãi: Phụ kiện PVC được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống tưới tiêu nông nghiệp, và trong công nghiệp hóa chất.
  • Nhiều loại phụ kiện: Có nhiều loại phụ kiện PVC khác nhau như cút, tê, van, nắp đậy, giúp đáp ứng nhiều nhu cầu lắp đặt khác nhau.

Khả năng cách điện

  • Cách điện tốt: PVC là vật liệu cách điện tốt, thích hợp sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến điện và điện tử.

Mua Phụ Kiện Ống Nhựa PVC Tiền Phong Ở Đâu?

  • Liên Hệ Ngay Để Được Báo Giá và Chính Sách Khuyến Mãi Tốt Nhất

CÔNG TY TNHH GIA HÂN GROUP

  • Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
  • Email: ghgroup.vn@gmail.com
  • Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
  • Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

Chúng tôi cam kết:

  • Giao hàng nhanh chóng tận chân công trình
  • Chiết khấu cao nhất đáp ứng mọi nhu cầu
  • Hỗ trợ kỹ thuật và công cụ thi công, tư vấn tận tình
  • Sản phẩm đầy đủ Co, Cq của nhà máy sản xuất 

Lịch Sử Và Uy Tín Thương Hiệu Nhựa Tiền Phong
  • Công ty CP Nhựa Tiền Phong được thành lập ngày 19/05/1960 là một trong những thương hiệu hàng đầu về sản xuất ống nhựa PVC sau đó là các dòng sản phẩm ống nhựa HDPE dẫn nước, ống nhựa PPR nước nóng, ống nhựa pp gân 2 lớp dẫn nước thải tại Việt Nam. Với hơn 60 năm kinh nghiệm, Tiền Phong đã khẳng định được vị thế của mình trong ngành công nghiệp nhựa với các sản phẩm đa dạng bỗ sung cho nghành vật liệu xây dựng một sản phẩm chất lượng cao.
Bình luận
  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

Ống Nhựa PVC Tiền Phong và phụ kiện được sản xuất theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452-2:2009. Có quy cách kích thước ống từ D21 đến D800, đồng bộ ống và phụ kiện kèm theo, đáp ứng được áp lực làm việc 3bar đến 25 bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng
Ống nhựa PVC D114 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 114 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch). Có các độ dày từ 2.2mm - 7.3mm, áp lực 3bar - 15bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước.
Ống nhựa PVC D168 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 168 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch). Có các độ dày từ 3.2mm - 10.8mm, áp lực 3bar - 15bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước.
Ống nhựa PVC D220 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 220 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch). Có các độ dày từ 4.2mm - 12.6mm, áp lực 3bar - 15bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước.
Bảng giá ống nhựa PVC Tiền Phong là thông tin cần thiết cho các nhà thầu, kỹ sư, kiến trúc sư và chủ đầu tư khi lựa chọn vật liệu xây dựng cho hệ thống cấp thoát nước. Ống nhựa PVC - uPVC Tiền Phong được sản xuất theo 2 tiêu chuẩn Hệ inch(Bs) và Hệ mét (Iso). Nhựa Tiền Phong là một trong những thương hiệu hàng đầu Việt Nam về sản xuất ống nhựa và phụ kiện PVC có kích thước từ D21 đến D800 từ hợp chất nhựa PVC không hóa dẻo Ống uPVC Tiền Phong phù hợp sử dụng cho các hệ thống cấp nước, thoát nước
Ống nhựa PVC D21 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 21 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch) (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 1.2mm - 2.4mm, áp lực 9bar - 15bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D27 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 27 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch) (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 1.2mm - 3.0mm, áp lực 9bar - 15bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D34 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 34 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch) (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 1.3mm - 3.8mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D42 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 42 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch) (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 1.3mm - 3.8mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D48 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 48 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 1.3mm - 3.8mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D49 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 49 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch). Có các độ dày từ 4.2mm - 12.6mm, áp lực 3bar - 15bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước.
Ống nhựa PVC D60 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 60 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch) (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 1.5mm - 4.0mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D75 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 75 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 1.5mm - 8.4mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D90 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 90 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch) (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 2.8mm - 7.1mm, áp lực 6bar - 20bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D110 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 110 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 1.9mm - 12.3mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D125 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 125 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 2.0mm - 14.0mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D140 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 140 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 2.8mm - 15.7mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D160 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 160 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 2.5mm - 17.9mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D180 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 180 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 2.8mm - 13.3mm, áp lực 4bar - 16bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D200 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 200 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 3.2mm - 14.7mm, áp lực 4bar - 16bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Đã thêm vào giỏ hàng