Nối Giảm PVC Tiền Phong l Côn Thu PVC l Măng Sông Giảm


NHỰA TIỀN PHONG
NGPVCTP

Nối giảm PVC Tiền Phong (hay còn gọi là Côn thu PVC Tiền Phong) là phụ kiện dùng để kết nối hai đoạn ống có đường kính khác nhau, đảm bảo hệ thống đường ống đồng bộ và vận hành ổn định. Sản phẩm được sản xuất từ nhựa uPVC theo tiêu chuẩn ISO 1452:2009 chất lượng cao, bền, chịu áp lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả.



Còn hàng

Nối Giảm PVC Tiền Phong Là Gì?

  • Nối giảm PVC Tiền Phong là một loại phụ kiện được sản xuất bởi thương hiệu ống nhựa Tiền Phong, dùng để nối hai đoạn ống nhựa PVC có đường kính khác nhau lại với nhau. Sản phẩm này có hình dạng côn, với một đầu to và một đầu nhỏ, giúp dòng chảy chuyển tiếp một cách mượt mà, tránh gây tắc nghẽn hoặc giảm áp suất đột ngột.
  • Sản phẩm được làm từ nhựa uPVC (unplasticized Polyvinyl Chloride), một loại vật liệu bền, nhẹ và có khả năng chống ăn mòn hóa học cao. Nhờ đó, ống nối giảm nhựa PVC Tiền Phong được sử dụng rộng rãi trong nhiều hệ thống cấp và thoát nước.

Các tên gọi khác của sản phẩm này bao gồm:

  • Nối thu PVC Tiền Phong
  • Đầu nối giảm PVC Tiền Phong
  • Nối giảm ống nước PVC Tiền Phong
  • Măng sông giảm PVC Tiền Phong

Đặc Điểm Và Ưu Điểm Nổi Bật Của Nối Giảm PVC

Vật liệu chất lượng cao:

  • Sản phẩm được làm từ nhựa uPVC Tiền Phong chất lượng cao, có khả năng chống ăn mòn, không bị tác động bởi hóa chất và các yếu tố môi trường. Điều này giúp phụ kiện có tuổi thọ cao và đảm bảo an toàn vệ sinh cho nguồn nước.

Đa dạng về quy cách và kích thước:

  • Nối giảm Tiền Phong được sản xuất theo cả hệ mét và hệ inch, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các công trình. Các quy cách phổ biến bao gồm:
  • Hệ mét: Thường được ký hiệu bằng D (ví dụ: D90 - D110 - D140 -D160)
  • Hệ inch: Thường được ký hiệu bằng phi (ví dụ: phi 114 - Phi 168 - Phi 220)

Khả năng chịu áp lực:

  • Các sản phẩm nối giảm Tiền Phong có nhiều cấp áp lực khác nhau, phổ biến nhất là PN10 và PN16, phù hợp với các hệ thống đường ống khác nhau từ dân dụng đến công nghiệp.

Ưu điểm vượt trội:

  • Bền bỉ: Khả năng chịu va đập và chống ăn mòn tốt.
  • Lắp đặt dễ dàng: Sử dụng phương pháp dán keo chuyên dụng, giúp mối nối chắc chắn và kín khít.
  • Trọng lượng nhẹ: Tiết kiệm chi phí vận chuyển và nhân công lắp đặt.
  • Chi phí hợp lý: Giá thành thấp hơn so với các phụ kiện kim loại, mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Ứng Dụng Thực Tế Của Côn Thu PVC ( Măng Sông Giảm PVC)

Nối giảm PVC Tiền Phong được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Hệ thống cấp nước: Kết nối các đường ống chính với các nhánh phụ trong các công trình dân dụng, tòa nhà, và khu công nghiệp.
  • Hệ thống thoát nước: Lắp đặt trong hệ thống thoát nước mưa và nước thải.
  • Nông nghiệp: Sử dụng trong hệ thống tưới tiêu.
  • Công nghiệp: Dùng trong các hệ thống đường ống dẫn chất lỏng, hóa chất (có nồng độ thấp) nhờ khả năng chống ăn mòn tốt.

Bảng Giá Nối Giảm PVC Tiền Phong Mới Nhất

  • Nối Giảm PVC Tiền Phong - Hệ Mét

Quy cách (mm) PN (bar) ĐVT Giá chưa VAT (đ) Giá thanh toán (đ)
Côn Thu PVC D27–21 10.0 cái 1,200 1,320
Côn Thu PVC D34–21 10.0 cái 1,700 1,870
Côn Thu PVC D34–27 10.0 cái 2,200 2,420
Côn Thu PVC D42–21 10.0 cái 2,600 2,860
Côn Thu PVC D42–27 10.0 cái 2,700 2,970
Côn Thu PVC D42–34 10.0 cái 2,900 3,190
Côn Thu PVC D48–21 10.0 cái 3,500 3,850
Côn Thu PVC D48–27 10.0 cái 3,700 4,070
Côn Thu PVC D48–34 10.0 cái 3,800 4,180
Côn Thu PVC D48–42 10.0 cái 3,900 4,290
Côn Thu PVC D60–21 8.0 cái 4,800 5,280
Côn Thu PVC D60–27 8.0 cái 5,800 6,380
Côn Thu PVC D60–34 8.0 cái 5,800 6,380
Côn Thu PVC D60–34 10.0 cái 7,500 8,250
Côn Thu PVC D60–42 8.0 cái 5,800 6,380
Côn Thu PVC D60–42 10.0 cái 6,700 7,370
Côn Thu PVC D60–48 8.0 cái 6,200 6,820
Côn Thu PVC D60–48 10.0 cái 7,900 8,690
Côn Thu PVC D75–27 8.0 cái 8,800 9,680
Côn Thu PVC D75–34 8.0 cái 9,200 10,120
Côn Thu PVC D75–34 10.0 cái 11,300 12,430
Côn Thu PVC D75–42 8.0 cái 9,200 10,120
Côn Thu PVC D75–48 8.0 cái 9,200 10,120
Côn Thu PVC D75–48 10.0 cái 14,200 15,620
Côn Thu PVC D75–60 8.0 cái 9,700 10,670
Côn Thu PVC D75–60 10.0 cái 14,300 15,730
Côn Thu PVC D90–34 6.0 cái 11,600 12,760
Côn Thu PVC D90–34 10.0 cái 20,300 22,330
Côn Thu PVC D90–42 6.0 cái 12,700 13,970
Côn Thu PVC D90–42 10.0 cái 17,600 19,360
Côn Thu PVC D90–48 6.0 cái 12,700 13,970
Côn Thu PVC D90–48 10.0 cái 19,800 21,780
Côn Thu PVC D90–60 6.0 cái 13,100 14,410
Côn Thu PVC D90–60 10.0 cái 19,800 21,780
Côn Thu PVC D90–75 6.0 cái 14,300 15,730
Côn Thu PVC D90–75 10.0 cái 23,900 26,290
Côn Thu PVC D110–34 6.0 cái 20,100 22,110
Côn Thu PVC D110–42 6.0 cái 19,300 21,230
Côn Thu PVC D110–48 6.0 cái 19,300 21,230
Côn Thu PVC D110–48 10.0 cái 29,100 32,010
Côn Thu PVC D110–60 6.0 cái 20,100 22,110
Côn Thu PVC D110–60 10.0 cái 30,900 33,990
Côn Thu PVC D110–75 6.0 cái 32,400 35,640
Côn Thu PVC D110–75 10.0 cái 34,600 38,060
Côn Thu PVC D110–90 6.0 cái 29,900 32,890
Côn Thu PVC D110–90 10.0 cái 34,600 38,060
Côn Thu PVC D125–75 6.0 cái 29,300 32,230
Côn Thu PVC D125–90 6.0 cái 37,400 41,140
Côn Thu PVC D125–110 6.0 cái 37,400 41,140
Côn Thu PVC D125–110 10.0 cái 61,800 67,980
Côn Thu PVC D140–90 6.0 cái 43,500 47,850
Côn Thu PVC D140–110 6.0 cái 46,000 50,600
Côn Thu PVC D140–110 10.0 cái 101,100 111,210
Côn Thu PVC D140–125 6.0 cái 54,400 59,840
Côn Thu PVC D140–125 10.0 cái 88,200 97,020
Côn Thu PVC D160–90 6.0 cái 58,500 64,350
Côn Thu PVC D160–90 10.0 cái 93,000 102,300
Côn Thu PVC D160–110 6.0 cái 60,700 66,770
Côn Thu PVC D160–110 10.0 cái 121,500 133,650
Côn Thu PVC D160–125 6.0 cái 62,000 68,200
Côn Thu PVC D160–125 10.0 cái 127,900 140,690
Côn Thu PVC D160–140 6.0 cái 64,700 71,170
Côn Thu PVC D160–140 10.0 cái 151,500 166,650
Côn Thu PVC D200–110 6.0 cái 135,400 148,940
Côn Thu PVC D200–110 10.0 cái 174,600 192,060
Côn Thu PVC D200–125 6.0 cái 136,400 150,040
Côn Thu PVC D200–140 6.0 cái 141,200 155,320
Côn Thu PVC D200–160 6.0 cái 148,700 163,570
Côn Thu PVC D200–160 10.0 cái 186,900 205,590
Côn Thu PVC D225–110 6.0 cái 158,700 174,570
Côn Thu PVC D225–160 6.0 cái 201,500 221,650
Côn Thu PVC D225–160 10.0 cái 266,500 293,150
Côn Thu PVC D250–200 6.0 cái 243,000 267,300
Côn Thu PVC D315–160 6.0 cái 509,500 560,450
Côn Thu PVC D315–200 6.0 cái 529,800 582,780
  • Nối Giảm PVC Tiền Phong - Hệ Inch

Quy cách (DN) PN (bar) Đơn vị Giá chưa VAT (đồng/cái) Giá thanh toán (đồng/cái)
Măng Sông Giảm D27-21 15.0 cái 2,818 3,043
Măng Sông Giảm D34-21 15.0 cái 3,727 4,025
Măng Sông Giảm D34-27 15.0 cái 3,909 4,222
Măng Sông Giảm D42-21 15.0 cái 5,273 5,695
Măng Sông Giảm D42-27 (M) 6.0 cái 5,273 5,695
Măng Sông Giảm D42-34 15.0 cái 6,000 6,480
Măng Sông Giảm D49-21 12.0 cái 7,091 7,658
Măng Sông Giảm D49-27 (M) 6.0 cái 7,091 7,658
Măng Sông Giảm D49-34 (M) 6.0 cái 4,364 4,713
Măng Sông Giảm D49-34 (D) 12.0 cái 7,727 8,345
Măng Sông Giảm D49-42 (M) 6.0 cái 3,909 4,222
Măng Sông Giảm D49-42 (D) 12.0 cái 9,818 10,603
Măng Sông Giảm D60-21 12.0 cái 11,818 12,763
Măng Sông Giảm D60-27 12.0 cái 11,818 12,763
Măng Sông Giảm D60-34 (M) 6.0 cái 4,273 4,615
Măng Sông Giảm D60-34 (D) 12.0 cái 12,909 13,942
Măng Sông Giảm D60-42 (M) 6.0 cái 4,273 4,615
Măng Sông Giảm D60-42 (D) 12.0 cái 12,909 13,942
Măng Sông Giảm D60-49 (M) 6.0 cái 4,273 4,615
Măng Sông Giảm D60-49 (D) 12.0 cái 14,000 15,120
Măng Sông Giảm D90-27 (D) 12.0 cái 25,636 27,687
Măng Sông Giảm D90-34 (D) 12.0 cái 26,182 28,277
Măng Sông Giảm D90-42 (M) 6.0 cái 10,636 11,487
Măng Sông Giảm D90-42 (D) 12.0 cái 28,364 30,633
Măng Sông Giảm D90-49 (M) 6.0 cái 11,000 11,880
Măng Sông Giảm D90-49 (D) 12.0 cái 29,182 31,517
Măng Sông Giảm D90-60 (M) 6.0 cái 11,182 12,077
Măng Sông Giảm D90-60 (D) 12.0 cái 29,818 32,203
Măng Sông Giảm D90-75 (M) 6.0 cái 14,300 15,730
Măng Sông Giảm D90-75 (D) 12.0 cái 23,900 26,290
Măng Sông Giảm D114-34 (D) 9.0 cái 56,091 60,578
Măng Sông Giảm D114-42 (M) 6.0 cái 26,364 28,473
Măng Sông Giảm D114-49 (M) 6.0 cái 27,273 29,455
Măng Sông Giảm D114-60 (M) 6.0 cái 20,091 21,698
Măng Sông Giảm D114-60 (D) 9.0 cái 58,818 63,523
Măng Sông Giảm D114-90 (M) 6.0 cái 20,182 21,797
Măng Sông Giảm D114-90 (D) 9.0 cái 62,364 67,353
Măng Sông Giảm D168-90 (M) 6.0 cái 101,818 109,963
Măng Sông Giảm D168-114 (M) 6.0 cái 80,000 86,400
Măng Sông Giảm D168-114 (D) 9.0 cái 170,818 184,483
Măng Sông Giảm D220-114 (M) 6.0 cái 203,545 219,829
Măng Sông Giảm D220-114 (D) 9.0 cái 276,273 298,375
Măng Sông Giảm D220-168 (M) 6.0 cái 254,545 274,909
Măng Sông Giảm D220-168 (D) 9.0 cái 276,273 298,375
  • Lưu ý: Bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm.

Mua Nối Giảm PVC Tiền Phong Chính Hãng Ở Đâu?

  • Để đảm bảo mua đúng Nối giảm PVC Tiền Phong chính hãng, bạn nên lựa chọn các nhà phân phối cấp 1 và đại lý ủy quyền của Nhựa Tiền Phong, Nhựa Bình Minh, Nhựa Đệ Nhất, Nhựa Dekko. Đây là những đơn vị cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đầy đủ giấy tờ chứng nhận CO – CQ, cùng chính sách bảo hành rõ ràng.

Cách kiểm tra sản phẩm chính hãng:

  • Logo & thông tin: Phụ kiện phải có logo in nổi hoặc in sắc nét trực tiếp trên thân sản phẩm.
  • Giấy tờ đi kèm: Yêu cầu CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality) từ nhà cung cấp.
  • Thông số kỹ thuật: Kích thước, áp lực, PN, độ dày phải đúng tiêu chuẩn Nhựa Tiền Phong.

Gia Hân Groupnhà phân phối cấp 1 chính thức của Nhựa Tiền Phong, Nhựa Bình Minh, Nhựa Đệ Nhất, Nhựa Dekko tại khu vực phía Nam. Cam kết:

  • Hàng mới 100%, chính hãng.
  • Cung cấp giá tốt nhất, chiết khấu cao cho công trình.
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi, nhanh chóng.
  • Đầy đủ chứng từ CO – CQ.

📍 Thông tin liên hệ:

  • Hotline: 0944.90.1414 – 0944.90.1616
  • Email: ghgroup.vn@gmail.com
  • Văn phòng: 182/44/13 Hồ Văn Long, KP1, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
  • Kho hàng: 265 Đường số 1, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM

Bảng Giá Ống uPVC Tiền Phong https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/ong-nhua-pvc-tien-phong/bang-gia-ong-nhua-pvc-tien-phong.html
Bảng Giá Ống PVC Bình Minh https://onghdpegiare.com/ong-nhua-binh-minh/ong-nhua-pvc-binh-minh/ong-pvc-binh-minh.html
Bảng Giá Ống PVC Đệ Nhất https://onghdpegiare.com/ong-nhua-de-nhat/gia-ong-nhua-pvc-de-nhat.html
Bảng Giá Ống PVC Quốc Trung Giá Rẻ https://onghdpegiare.com/ong-nhua-gia-re/ong-pvc-gia-re/ong-nhua-pvc-quoc-trung.html
Bảng Giá Ống PVC Đạt Hòa https://onghdpegiare.com/ong-nhua-dat-hoa/
Bảng Giá Ống PVC Viễn Thông https://onghdpegiare.com/ong-nhua-vien-thong/ong-nhua-vien-thong-pvc/
Bảng Giá Van Bướm Nhựa PVC https://onghdpegiare.com/van-nhua-pvc/van-buom-nhua-pvc.html
Bảng Giá Van Bi Rắc Co Nhựa PVC https://onghdpegiare.com/van-nhua-pvc/van-bi-rac-co-pvc.html
Bảng Giá Van 1 Nhiều Nhựa PVC https://onghdpegiare.com/van-nhua-pvc/van-1-chieu-nhua-pvc.html

Câu Hỏi Thường Gặp (FAQs) Về Nối Giảm PVC Tiền Phong

1. Nối giảm PVC Tiền Phong có những size nào?
  • → Có đầy đủ từ D21 – D630, hệ mét và hệ inch.
 2. Nối giảm PVC Tiền Phong dùng cho mục đích gì?
  • → Dùng để chuyển đổi kích thước ống, nối từ ống lớn sang ống nhỏ.
  3. Nối giảm PVC Tiền Phong hệ mét có lắp được cho ống hệ inch không và ngược lại?
  • → Phụ kiện PVC hệ mét không thể gắn cho ống hệ inch và ngược lại, nhưng có thể gia công phụ kiện từ Hệ mét sang hệ Inch và ngược lại

Tác Giả: Gia Hân Group
  • Địa Chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Địa chỉ kho: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
  • Hotline: 0944.90.1414 - 0944.90.1616
  • Mail: ghgroup.vn@gmail.com
  • Mã số thuế: 031611678
Bình luận
  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

Ống sleeve PVC xuyên sàn hay còn gọi là Đai Ống PVC Chống Thấm và Ống Chờ Sleeve là một giải pháp hiệu quả và tiết kiệm chi phí để bảo vệ các loại ống kỹ thuật (ống nước, ống điện, ống cáp,...) khi Ống sleeve PVC xuyên sàn đi qua sàn bê tông hoặc tường trong các công trình xây dựng. Nối Thông Sàn dùng để đặt trên cót pha để giữ đường ống ngay thẳng ở vị trí thông tầng khi đổ bê tông, thường dùng kết nối các đường ống thoát nước. trong nhà cao tầng hoặc nhà dân, nhà máy, xí nghiệp
Co PVC Tiền Phong hay còn còn gọi là Cút PVC và Co góc 90 là phụ kiện dùng để nối các ống nhựa PVC lại với nhau theo một góc vuông 90 độ. Co PVC Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452:2009 hệ inch cơ đường kính từ D21 tới D220 và hệ mét có kích thước từ D21 tới D315 thường được sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, dẫn chất lỏng hoặc hệ thống ống thoát nước.
Ống nhựa PVC D450 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 450 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 8.8mm - 21.5mm, áp lực 4bar - 10bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D34 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 34 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch) (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 1.3mm - 3.8mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D27 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 27 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch) (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 1.2mm - 3.0mm, áp lực 9bar - 15bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D220 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 220 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch). Có các độ dày từ 4.2mm - 12.6mm, áp lực 3bar - 15bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước.
Đã thêm vào giỏ hàng