Mục lục [Ẩn]
- Thông Tin Về Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh:
- Thông số kỹ thuật ống PVC Nhựa Bình Minh
- Quy Cách Kích Thước Đường Kính Ống Nước PVC Bình Minh
- Áp Suất làm việc ống thoát nước PVC Nhựa Bình Minh
- Màu Sắc:
- Kết Nối:
- Vật Liệu:
- Phạm Vi Áp Dụng Ống uPVC Bình Minh:
- Tính Chất Vật Lý Của Ống PVC Bình Minh
- Tính Chất Hóa Học Của Ống Dẫn Nước PVC
- Bảng Giá Ống PVC Bình Minh D21 - D220
- Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 21
- Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 27
- Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 34
- Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 42
- Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 49
- Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 60
- Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 90
- Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 144
- Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 168
- Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 220
- Bảng Giá Ống PVC Bình Minh D63 - D630
- Giá Ống PVC Bình Minh Phi 63
- Giá Ống PVC Bình Minh Phi 75
- Giá Ống PVC Bình Minh Phi 90
- Giá Ống PVC Bình Minh Phi 110
- Giá Ống PVC Bình Minh Phi 140
- Giá Ống PVC Bình Minh Phi 160
- Giá Ống PVC Bình Minh Phi 200
- Giá Ống PVC Bình Minh Phi 225
- Giá Ống PVC Bình Minh Phi 250
- Giá Ống PVC Bình Minh Phi 280
- Giá Ống PVC Bình Minh Phi 315
- Giá Ống PVC Bình Minh Phi 400
- Giá Ống PVC Bình Minh Phi 450
- Giá Ống PVC Bình Minh Phi 500
- Giá Ống PVC Bình Minh Phi 560
- Giá Ống PVC Bình Minh Phi 630
- Các Ưu Điểm của Ống PVC Bình Minh:
- Khả Năng Kháng Hóa Chất của Ống PVC Bình Minh
- Hệ Số Suy Giảm Áp Suất Ống PVC
- Nhà Phân Phối Đại Lý Cấp 1 Nhựa PVC Bình Minh Giá Tốt Nhất
- **Tác Giả**: Gia Hân Group
Thông Tin Về Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh:
- Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh được thành lập năm 1977 với thương hiệu Nhựa Bình Minh chuyên, là doanh nghiệp nhựa hàng đầu và có uy tín trong ngành công nghiệp nhựa vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Chuyên sản xuất ống nhựa PVC có kích thước từ D21 tới 630, ống nhựa PPR có kích thước từ D20 tới 200 , ống nhựa HDPE trơn D20 tới D1200 và ống HDPE gân thành đôi D110 tới D500 loại không xẻ rãnh và xẻ rãnh.Năm 2018 Công ty Nhựa Bình Minh Trở thành Công ty thành viên thuộc Tập đoàn SCG Thailand
Nhà Máy Sản Xuất
Hiện tại Nhựa Bình Minh gồm 4 nhà máy sản xuất bao gồm
- Nhà máy sản xuất tại Thành phố Hồ Chí Minh: 240 Hậu Giang, Phường 9, Quận 6, TP. HCM
- Nhà máy sản xuất tại Long An: Lô C1-6 đến C1-30, KCN Vĩnh Lộc 2, Đường Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
- Nhà máy sản xuất tại Bình Dương: Số 07, đường số 2, KCN Sóng Thần, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- Nhà máy sản xuất tại phía bắc: Đường D1 - Khu D - Khu CN Phố Nối A - Hưng Yên
Tầm nhìn Thương Hiệu:
- Duy trì vị thế doanh nghiệp hàng đầu của ngành nhựa vật liệu xây dựng Việt Nam. Chủ động hoàn thiện năng lực, sẵn sàng cạnh tranh trong khu vực và quốc tế.
Sứ mệnh Nhựa Bình Minh:
- Cung ứng sản phẩm, dịch vụ đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường. Bảo đảm hài hòa các lợi ích của khách hàng, người lao động, cổ đông và xã hội.
Thông số kỹ thuật ống PVC Nhựa Bình Minh
-
Thông Số Kỹ Thuật Ống PVC Bình Minh - Hệ inch
DN / OD (mm) | Kích thước (inch) | Áp suất danh nghĩa (bar) | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài khớp nối(mm) | Chiều dài cây(m) |
---|---|---|---|---|---|---|
15* | 1/2 | 15 | 21.3 | 1.7 | 30 | 4.0 |
21 | 1/2 | 12 | 21.3 | 1.3 | 30 | 4.0 |
27* | 3/4 | 15 | 26.7 | 1.9 | 35 | 4.0 |
27 | 3/4 | 12 | 26.7 | 1.6 | 35 | 4.0 |
34* | 1 | 15 | 33.5 | 2.2 | 40 | 4.0 |
34 | 1 | 12 | 33.5 | 1.9 | 40 | 4.0 |
42* | 1 1/4 | 15 | 42.2 | 2.5 | 50 | 4.0 |
42 | 1 1/4 | 12 | 42.2 | 1.9 | 50 | 4.0 |
49* | 1 1/2 | 12 | 48.2 | 2.5 | 55 | 4.0 |
49* | 1 1/2 | 9 | 48.2 | 1.8 | 55 | 4.0 |
60* | 2 | 9 | 60.2 | 2.5 | 64 | 4.0 |
60 | 2 | 6 | 60.2 | 1.7 | 64 | 4.0 |
90* | 3 | 9 | 88.8 | 3.5 | 64 | 4.0 |
90 | 3 | 6 | 88.8 | 2.6 | 64 | 4.0 |
114* | 4 | 9 | 114.1 | 4.5 | 100 | 4.0 |
114 | 4 | 6 | 114.1 | 3.1 | 100 | 4.0 |
168* | 6 | 9 | 168.1 | 6.6 | 132 | 4.0 |
168 | 6 | 6 | 168.1 | 4.5 | 132 | 4.0 |
168 | 6 | 3 | 168.1 | 3.2 | 132 | 4.0 |
220* | 8 | 6 | 218.8 | 8.6 | 200 | 4.0 |
220 | 8 | 6 | 218.8 | 5.6 | 200 | 4.0 |
220 | 8 | 3 | 218.8 | 4.2 | 200 | 4.0 |
Lưu ý:
- (*) Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011).
- Các loại khác: Sản xuất theo tiêu chuẩn TCCS 207:2022.
- PN: Áp suất danh nghĩa, áp suất làm việc ở 20°C (Đơn vị: bar).
- Ống có khớp nối dán keo có từ DN 21mm đến DN 220mm.
- Ống có khớp nối gioăng cao su chỉ có từ ống DN 114mm đến DN 220mm.
-
Thông Số Kỹ Thuật Ống Nhựa PVC Bình Minh - Hệ mét
Kích thước danh nghĩa DN / OD (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài khớp nối(mm) | LbL_bLb (mm) | PN 3 (bar) | Độ dày thành ống (mm) | Chiều dài LnL_nLn (m) |
---|---|---|---|---|---|---|
20 | 20.0 | 20 | - | - | - | 1.5 |
25 | 25.0 | 25 | - | - | - | 1.0 |
32 | 32.0 | 32 | - | - | 1.0 | 1.2 |
40 | 40.0 | 38 | - | - | 1.2 | 1.5 |
50 | 50.0 | 41 | - | 1.0 | 1.5 | 1.8 |
63 | 63.0 | 50 | - | 1.3 | 1.9 | 2.2 |
75 | 75.0 | 60 | 105 | - | 1.5 | 2.8 |
90 | 90.0 | 72 | 115 | 1.5 | 2.2 | 2.7 |
110 | 110.0 | 88 | 118 | - | 2.7 | 3.4 |
125 | 125.0 | 100 | 128 | - | 2.9 | 3.1 |
140 | 140.0 | 112 | 128 | - | 3.2 | 3.5 |
160 | 160.0 | 128 | 137 | - | 3.6 | 4.0 |
180 | 180.0 | 144 | 146 | - | 4.4 | 5.5 |
200 | 200.0 | 160 | 147 | - | 4.9 | 6.2 |
225 | 225.0 | 180 | 158 | - | 5.5 | 6.9 |
250 | 250.0 | 200 | 165 | - | 6.2 | 7.7 |
280 | 280.0 | 224 | 172 | - | 6.9 | 8.6 |
315 | 315.0 | 252 | 193 | - | 7.7 | 9.7 |
355 | 355.0 | 284 | 206 | - | 8.7 | 10.9 |
400 | 400.0 | 320 | 218 | - | 9.8 | 12.3 |
450 | 450.0 | - | 235 | - | - | - |
500 | 500.0 | - | 255 | - | - | - |
560 | 560.0 | - | 273 | - | - | - |
630 | 630.0 | - | 295 | - | - | - |
Quy Cách Kích Thước Đường Kính Ống Nước PVC Bình Minh
- Đường kính danh nghĩa hệ Inch: DN 21 - DN 220 ( Đường kính ngoài mm )
- Đường kính danh nghĩa hệ Mét: DN 63 - DN 630 ( Đường kính ngoài mm )
Áp Suất làm việc ống thoát nước PVC Nhựa Bình Minh
- Áp suất danh định: PN 3 - PN 15 bar
Màu Sắc:
- Xám - Xanh (Có thể sản xuất theo màu khách yêu cầu nhưng đủ số lượng)
Kết Nối:
- Keo dán PVC - Phụ tùng ren - Mặt bích
Vật Liệu:
- Ống và phụ tùng ống nhựa PVC cứng hệ inch được sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không hóa dẻo.
Phạm Vi Áp Dụng Ống uPVC Bình Minh:
- Thích hợp dùng cho hệ thống dẫn nước:
- Phân phối nước uống, nước sạch thủy cục
- Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp.
- Hệ thống dẫn nước trong công nghiệp.
- Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa, cống thoát nước, bơm hút cát
- Các hệ thống dẫn nước được chôn ngầm hoặc đặt nổi trên mặt đất, lắp đặt bên trong hoặc bên ngoài tòa nhà và phải được tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.
Tính Chất Vật Lý Của Ống PVC Bình Minh
- Tỷ trọng: 1.4 g/cm³
- Độ bền kéo đứt tối thiểu: 45 MPa
- Hệ số giãn nở nhiệt: 0.08 mm/m.°C
- Điện trở suất bề mặt: 10^13 Ω
- Nhiệt độ làm việc cho phép: 0 đến 45°C
- Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu (ống): 79°C
- Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu (phụ tùng): 74°C
Tính Chất Hóa Học Của Ống Dẫn Nước PVC
- Chịu được:
- Các loại dung dịch axít.
- Các loại dung dịch kiềm.
- Không chịu được:
- Các axít mạnh đặc có tính oxy hóa.
- Các loại dung môi hợp chất thơm.
Bảng Giá Ống PVC Bình Minh D21 - D220
Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 21
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 21 | 21 x 1,3mm | 12 | 8.400 | 9.072 |
Ø 21 | 21 x 1,7mm | 15 | 9.000 | 9.720 |
Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 27
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 27 | 27 x 1,6mm | 12 | 12.000 | 12.960 |
Ø 27 | 27 x 1,9mm | 15 | 13.900 | 15.012 |
Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 34
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 34 | 34 x 1,9mm | 12 | 17.400 | 18.792 |
Ø 34 | 34 x 2,2mm | 15 | 20.100 | 21.708 |
Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 42
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 42 | 42 x 1,9mm | 9 | 22.600 | 24.408 |
Ø 42 | 42 x 2,2mm | 12 | 25.700 | 27.756 |
Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 49
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 49 | 49 x 2,1mm | 9 | 28.400 | 30.672 |
Ø 49 | 49 x 2,5mm | 12 | 34.300 | 37.044 |
Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 60
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 60 | 60 x 1,8mm | 6 | 31.900 | 34.452 |
Ø 60 | 60 x 2,5mm | 9 | 43.300 | 46.764 |
Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 90
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 90 | 90 x 1,7mm | 3 | 41.700 | 45.036 |
Ø 90 | 90 x 2,6mm | 6 | 67.500 | 72.900 |
Ø 90 | 90 x 3,5mm | 9 | 87.800 | 94.824 |
Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 144
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 114 | 114 x 2,2mm | 3 | 73.400 | 79.272 |
Ø 114 | 114 x 3,1mm | 6 | 101.700 | 109.836 |
Ø 114 | 114 x 4,5mm | 9 | 142.100 | 153.468 |
Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 168
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 168 | 168 x 3,2mm | 3 | 155.500 | 167.940 |
Ø 168 | 168 x 4,5mm | 6 | 211.200 | 228.096 |
Ø 168 | 168 x 6,6mm | 9 | 304.900 | 329.292 |
Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 220
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 220 | 220 x 4,2mm | 3 | 259.600 | 280.368 |
Ø 220 | 220 x 5,6mm | 6 | 345.100 | 372.708 |
Ø 220 | 220 x 8,3mm | 9 | 494.600 | 534.168 |
Bảng Giá Ống PVC Bình Minh D63 - D630
Giá Ống PVC Bình Minh Phi 63
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 63 | 63 x 1,6mm | 5 | 30.100 | 32.508 |
Ø 63 | 63 x 1,9mm | 6 | 35.000 | 37.800 |
Ø 63 | 63 x 3,0mm | 10 | 53.200 | 57.456 |
Giá Ống PVC Bình Minh Phi 75
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 75 | 75 x 1,9mm | 6 | 34.100 | 36.828 |
Ø 75 | 75 x 2,2mm | 6 | 48.600 | 52.488 |
Ø 75 | 75 x 3,6mm | 10 | 76.300 | 82.404 |
Giá Ống PVC Bình Minh Phi 90
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 90 | 90 x 1,5mm | 3,2 | 41.000 | 44.280 |
Ø 90 | 90 x 2,7mm | 6 | 70.800 | 76.464 |
Ø 90 | 90 x 4,3mm | 10 | 108.900 | 117.828 |
Giá Ống PVC Bình Minh Phi 110
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 110 | 110 x 2,2mm | 6 | 58.900 | 63.612 |
Ø 110 | 110 x 3,2mm | 6 | 101.600 | 109.728 |
Ø 110 | 110 x 5,3mm | 10 | 161.800 | 174.744 |
Giá Ống PVC Bình Minh Phi 140
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 140 | 140 x 4,1mm | 6 | 164.000 | 177.120 |
Ø 140 | 140 x 6,7mm | 10 | 258.300 | 278.964 |
Giá Ống PVC Bình Minh Phi 160
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 160 | 160 x 4,0mm | 6 | 181.900 | 196.452 |
Ø 160 | 160 x 4,7mm | 6 | 213.200 | 230.256 |
Ø 160 | 160 x 7,7mm | 10 | 338.600 | 365.688 |
Giá Ống PVC Bình Minh Phi 200
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 200 | 200 x 5,9mm | 6 | 331.900 | 358.452 |
Ø 200 | 200 x 9,6mm | 10 | 525.600 | 567.648 |
Giá Ống PVC Bình Minh Phi 225
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 225 | 225 x 6,6mm | 6 | 417.200 | 450.576 |
Ø 225 | 225 x 10,8mm | 10 | 663.500 | 716.580 |
Giá Ống PVC Bình Minh Phi 250
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 250 | 250 x 7,3mm | 6 | 513.000 | 554.040 |
Ø 250 | 250 x 11,9mm | 10 | 812.000 | 876.960 |
Giá Ống PVC Bình Minh Phi 280
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 280 | 280 x 8,2mm | 6 | 644.400 | 695.952 |
Ø 280 | 280 x 13,4mm | 10 | 1.024.300 | 1.106.244 |
Giá Ống PVC Bình Minh Phi 315
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 315 | 315 x 9,2mm | 6 | 811.700 | 876.636 |
Ø 315 | 315 x 15,0mm | 10 | 1.287.100 | 1.390.068 |
Giá Ống PVC Bình Minh Phi 400
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 400 | 400 x 11,7mm | 6 | 1.303.500 | 1.407.780 |
Ø 400 | 400 x 19,1mm | 10 | 2.081.000 | 2.247.480 |
Giá Ống PVC Bình Minh Phi 450
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 450 | 450 x 13,8mm | 6,3 | 1.787.200 | 1.930.176 |
Giá Ống PVC Bình Minh Phi 500
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 500 | 500 x 21,5mm | 10 | 2.731.900 | 2.950.452 |
Ø 500 | 500 x 15,3mm | 6,3 | 2.199.800 | 2.375.784 |
Giá Ống PVC Bình Minh Phi 560
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 560 | 560 x 17,2mm | 6,3 | 2.769.800 | 2.991.384 |
Ø 560 | 560 x 26,7mm | 10 | 4.228.000 | 4.566.240 |
Giá Ống PVC Bình Minh Phi 630
Đường kính (D - Phi) | Quy cách | PN (bar) | Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) | Đơn giá thanh toán (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
Ø 630 | 630 x 19,9mm | 6,3 | 3.495.500 | 3.774.140 |
Ø 630 | 630 x 30,0mm | 10 | 5.329.200 | 5.755.536 |
Các Ưu Điểm của Ống PVC Bình Minh:
- Nhẹ nhàng, dễ vận chuyển, dễ lắp đặt
- Mặt trong, ngoài ống nhẵn, hệ số ma sát nhỏ
- Khả năng chịu hóa chất cao ở nhiệt độ 0°C đến 45°C chịu được các hóa chất axit, kiềm, muối
- Độ bền cao, có khả năng va đập cao
- Chịu được áp suất cao, chống tia cực tím
- Giá thành rẻ, chi phí lắp đặt thấp so với các loại ống khác
- Tuổi thọ cao trên 50 năm nếu sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật
- Lưu ý: Không Sử Dụng Ống uPVC Dưới Những Điều Kiện Sau
- Nhiệt độ lớn hơn 45°C
- Dưới tác động của tia tử ngoại, ánh nắng mặt trời
Khả Năng Kháng Hóa Chất của Ống PVC Bình Minh
- Bảng kháng hóa chất:
Loại hóa chất | Nồng độ | uPVC 20°C | uPVC 60°C |
---|---|---|---|
Acetic Acid | 10% | S | S |
Aceton | Loại công nghiệp-lỏng | S | NS |
Allyl Alcohol | Loại công nghiệp-lỏng | L | NS |
Ammonium Nitrate | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Aniline | Loại công nghiệp-lỏng | NS | NS |
Benzene | Loại công nghiệp-lỏng | NS | NS |
Borax | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Boric Acid | 10% | S | S |
N-Butanol | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Calcium Hydroxide | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Chromic Acid | 50% | S | S |
Citric Acid | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Cyclohexanone | Loại công nghiệp-lỏng | NS | NS |
Dioctyl Phthalate | Loại công nghiệp-lỏng | NS | NS |
Fomic Acid | 50% | NS | NS |
Glycerine | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Hydrochloric Acid | 20% | S | S |
Hydrochloric Acid | 30% | S | S |
Lactic Acid | 20% | S | S |
Hydrogen Peroxide | 30% | NS | NS |
Maleic Acid | 50% | S | S |
Methyl Alcohol | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Oleic Acid | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Sodium Carbonate | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Sodium Hydroxide | 40% | S | S |
Sulphuric Acid | 75% | S | S |
Toluene | Loại công nghiệp-lỏng | NS | NS |
Xylenes | Loại công nghiệp-lỏng | NS | NS |
Hệ Số Suy Giảm Áp Suất Ống PVC
Nhiệt độ (°C) | Hệ số suy giảm áp suất |
---|---|
20 | 1.0 |
30 | 0.85 |
40 | 0.75 |
50 | 0.65 |
60 | 0.6 |
>>>Xem Thêm: Catalogue Nhựa Bình Minh
Các câu hỏi thường gặp khi sử dụng ống nhựa PVC Bình Minh:
1. Ống Nhựa Bình Minh có bao nhiêu loại?
Ống dẫn nước Nhựa Bình Minh sản xuất nhiều loại khác nhau, phổ biến nhất bao gồm:
- Ống nhựa PVC (Polyvinyl Chloride): Sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước, dẫn chất lỏng, và các ứng dụng công nghiệp.
- Ống nhựa HDPE (High-Density Polyethylene): Dùng cho hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, và dẫn khí.
- Ống nhựa PPR (Polypropylene Random): Sử dụng cho hệ thống nước nóng, nước lạnh và các ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm đòi hỏi áp suất cao
2. Ống PVC Bình Minh Có dẫn nước nóng được không? Chịu được bao nhiêu độ c
- Ống PVC Bình Minh không dẫn nước nóng được.Ống PVC Bình Minh có thể làm việc trong khoảng nhiệt độ từ 0°C đến 45°C. Bạn muốn sử dụng dẫn nước nóng có thể sử dụng ống PPR
3. Ống nhựa PVC Bình Minh chiều dài bao nhiêu?
- Ống nhựa PVC Tiền Phong thường có chiều dài tiêu chuẩn là 4 mét hoặc 6 mét. Tuy nhiên, chiều dài cụ thể có thể thay đổi tùy theo yêu cầu của quý khách hàng
4. Ống PVC Bình Minh chịu được áp suất bao nhiêu?
- Ống nhựa uPVC Bình Minh chịu áp suất từ 4 kg/cm² (PN4) đến 15 kg/cm² (PN15). Áp suất của ống nhựa PVC sẽ phụ thuộc vào đường kính và độ dày của thành ống.
5. Ống PVC Bình Minh có bảo hành không?
- Thời gian bảo hành: 60 tháng tính từ ngày giao nhận hàng
- Điều kiện bảo hành: Bảo hành trong phạm vi sử dụng phù hợp các thông số tiêu chuẩn kỹ thuật sản phẩm.
6. Kết nối ống PVC Bình Minh với các loại ống kim loại, ống HDPE, ống PP-R bằng cách nào?
- Kết nối ống PVC với các loại ống kim loại, ống HDPE, ống PP-R có thể sử dụng những phụ kiện ống phù hợp với từng loại ống, và các phụ tùng này có thể kết nối lại với nhau, bằng một trong các loại sau:
- Kết nối bằng Bộ bích nối
- Kết nối bằng Bộ măng sông
- Kết nối bằng Bộ phụ kiện ren
7. Ống PVC Nhựa Bình Minh và Phụ Kiện có lắp chung với loại ống và phụ tùng ống uPVC của nhà sản xuất khác được không?
- Ống và phụ tùng ống PVC Nhựa Bình Minh có thể lắp chung với các loại ống nhựa thương hiệu khác (kể cả sản phẩm nhập khẩu) với điều kiện cùng tiêu chuẩn sản xuất.
8. Ống PVC Bình Minh có tuổi thọ bao lâu?
- Ống và phụ tùng ống uPVC Nhựa Bình Minh có tuổi thọ tối thiểu 50 năm nếu lắp đặt và vận hành đúng tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật sản phẩm.
9. Ống Nước PVC Bình Minh nối bằng phương pháp nào?
- Ống uPVC Nhựa Bình Minh được kết nối với nhau bằng các phương pháp: Dán keo PVC, gioăng cao su, hoặc phụ kiện ren trong, ren ngoài
10. Bảng giá ống nhựa PVC Bình Minh mới nhất?
- Để có bảng giá ống nhựa Bình Minh mới nhất, bạn có thể liên hệ trực tiếp nhà phân phối Gia Hân Group
Nhà Phân Phối Đại Lý Cấp 1 Nhựa PVC Bình Minh Giá Tốt Nhất
GIA HÂN GROUP
- Website: onghdpegiare.com
- Hotline: 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
**Tác Giả**: Gia Hân Group
Bình luận
Xem thêm