Ống PVC Nhựa Bình Minh l Quy Cách - Giá Bán


NHỰA BÌNH MINH
BGPVCBM

Ống Nhựa PVC Bình Minh và phụ tùng hay còn gọi là Ống nước Bình Minh PVC được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011) hệ inch và hệ mét. Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ ống và phụ kiện kèm theo, đáp ứng được áp lực làm việc 3bar đến 15 bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng



Còn hàng

Thông Tin Về Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh:

  • Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh được thành lập năm 1977 với thương hiệu Nhựa Bình Minh chuyên, là doanh nghiệp nhựa hàng đầu và có uy tín trong ngành công nghiệp nhựa vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Chuyên sản xuất ống nhựa PVC có kích thước từ D21 tới 630, ống nhựa PPR có kích thước từ D20 tới 200 , ống nhựa HDPE trơn D20 tới D1200 và ống HDPE gân thành đôi D110 tới D500 loại không xẻ rãnh và xẻ rãnh.Năm 2018 Công ty Nhựa Bình Minh Trở thành Công ty thành viên thuộc Tập đoàn SCG Thailand

Nhà Máy Sản Xuất

Hiện tại Nhựa Bình Minh gồm 4 nhà máy sản xuất bao gồm

  1. Nhà máy sản xuất tại Thành phố Hồ Chí Minh: 240 Hậu Giang, Phường 9, Quận 6, TP. HCM
  2. Nhà máy sản xuất tại Long An: Lô C1-6 đến C1-30, KCN Vĩnh Lộc 2, Đường Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
  3. Nhà máy sản xuất tại Bình Dương: Số 07, đường số 2, KCN Sóng Thần, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương
  4. Nhà máy sản xuất tại phía bắc: Đường D1 - Khu D - Khu CN Phố Nối A - Hưng Yên

Tầm nhìn Thương Hiệu:

  • Duy trì vị thế doanh nghiệp hàng đầu của ngành nhựa vật liệu xây dựng Việt Nam. Chủ động hoàn thiện năng lực, sẵn sàng cạnh tranh trong khu vực và quốc tế.

Sứ mệnh Nhựa Bình Minh:

  • Cung ứng sản phẩm, dịch vụ đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường. Bảo đảm hài hòa các lợi ích của khách hàng, người lao động, cổ đông và xã hội.

Thông số kỹ thuật ống PVC Nhựa Bình Minh

  • Thông Số Kỹ Thuật Ống PVC Bình Minh - Hệ inch

DN / OD (mm) Kích thước (inch) Áp suất danh nghĩa (bar) Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Chiều dài khớp nối(mm) Chiều dài cây(m)
15* 1/2 15 21.3 1.7 30 4.0
21 1/2 12 21.3 1.3 30 4.0
27* 3/4 15 26.7 1.9 35 4.0
27 3/4 12 26.7 1.6 35 4.0
34* 1 15 33.5 2.2 40 4.0
34 1 12 33.5 1.9 40 4.0
42* 1 1/4 15 42.2 2.5 50 4.0
42 1 1/4 12 42.2 1.9 50 4.0
49* 1 1/2 12 48.2 2.5 55 4.0
49* 1 1/2 9 48.2 1.8 55 4.0
60* 2 9 60.2 2.5 64 4.0
60 2 6 60.2 1.7 64 4.0
90* 3 9 88.8 3.5 64 4.0
90 3 6 88.8 2.6 64 4.0
114* 4 9 114.1 4.5 100 4.0
114 4 6 114.1 3.1 100 4.0
168* 6 9 168.1 6.6 132 4.0
168 6 6 168.1 4.5 132 4.0
168 6 3 168.1 3.2 132 4.0
220* 8 6 218.8 8.6 200 4.0
220 8 6 218.8 5.6 200 4.0
220 8 3 218.8 4.2 200 4.0

Lưu ý:

  • (*) Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011).
  • Các loại khác: Sản xuất theo tiêu chuẩn TCCS 207:2022.
  • PN: Áp suất danh nghĩa, áp suất làm việc ở 20°C (Đơn vị: bar).
  • Ống có khớp nối dán keo có từ DN 21mm đến DN 220mm.
  • Ống có khớp nối gioăng cao su chỉ có từ ống DN 114mm đến DN 220mm.
  • Thông Số Kỹ Thuật Ống Nhựa PVC Bình Minh - Hệ mét

Kích thước danh nghĩa DN / OD (mm) Đường kính ngoài (mm) Chiều dài khớp nối(mm) LbL_bLb​ (mm) PN 3 (bar) Độ dày thành ống (mm) Chiều dài LnL_nLn​ (m)
20 20.0 20 - - - 1.5
25 25.0 25 - - - 1.0
32 32.0 32 - - 1.0 1.2
40 40.0 38 - - 1.2 1.5
50 50.0 41 - 1.0 1.5 1.8
63 63.0 50 - 1.3 1.9 2.2
75 75.0 60 105 - 1.5 2.8
90 90.0 72 115 1.5 2.2 2.7
110 110.0 88 118 - 2.7 3.4
125 125.0 100 128 - 2.9 3.1
140 140.0 112 128 - 3.2 3.5
160 160.0 128 137 - 3.6 4.0
180 180.0 144 146 - 4.4 5.5
200 200.0 160 147 - 4.9 6.2
225 225.0 180 158 - 5.5 6.9
250 250.0 200 165 - 6.2 7.7
280 280.0 224 172 - 6.9 8.6
315 315.0 252 193 - 7.7 9.7
355 355.0 284 206 - 8.7 10.9
400 400.0 320 218 - 9.8 12.3
450 450.0 - 235 - - -
500 500.0 - 255 - - -
560 560.0 - 273 - - -
630 630.0 - 295 - - -

Quy Cách Kích Thước Đường Kính Ống Nước PVC Bình Minh

  • Đường kính danh nghĩa hệ Inch: DN 21 - DN 220 ( Đường kính ngoài mm )
  • Đường kính danh nghĩa hệ Mét: DN 63 - DN 630 ( Đường kính ngoài mm )

Áp Suất làm việc ống thoát nước PVC Nhựa Bình Minh

  • Áp suất danh định: PN 3 - PN 15 bar

Màu Sắc:

  • Xám - Xanh (Có thể sản xuất theo màu khách yêu cầu nhưng đủ số lượng)

Kết Nối:

  • Keo dán PVC - Phụ tùng ren - Mặt bích

Vật Liệu: 

  • Ống và phụ tùng ống nhựa PVC cứng hệ inch được sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không hóa dẻo.

Phạm Vi Áp Dụng Ống uPVC Bình Minh:

  • Thích hợp dùng cho hệ thống dẫn nước:
    • Phân phối nước uống, nước sạch thủy cục
    • Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp.
    • Hệ thống dẫn nước trong công nghiệp.
    • Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa, cống thoát nước, bơm hút cát
  • Các hệ thống dẫn nước được chôn ngầm hoặc đặt nổi trên mặt đất, lắp đặt bên trong hoặc bên ngoài tòa nhà và phải được tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.

Ống nhựa PVC bình minh sử dụng trong hệ thống tưới, bơm nước, hút nước cho nông dân làm vườn và trồng cây

Tính Chất Vật Lý Của Ống PVC Bình Minh

  • Tỷ trọng: 1.4 g/cm³
  • Độ bền kéo đứt tối thiểu: 45 MPa
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 0.08 mm/m.°C
  • Điện trở suất bề mặt: 10^13 Ω
  • Nhiệt độ làm việc cho phép: 0 đến 45°C
  • Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu (ống): 79°C
  • Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu (phụ tùng): 74°C

Tính Chất Hóa Học Của Ống Dẫn Nước PVC

  • Chịu được:
    • Các loại dung dịch axít.
    • Các loại dung dịch kiềm.
  • Không chịu được:
    • Các axít mạnh đặc có tính oxy hóa.
    • Các loại dung môi hợp chất thơm.

Bảng Giá Ống PVC Bình Minh D21 - D220

Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 21

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 21 21 x 1,3mm 12 8.400 9.072
Ø 21 21 x 1,7mm 15 9.000 9.720

Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 27

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 27 27 x 1,6mm 12 12.000 12.960
Ø 27 27 x 1,9mm 15 13.900 15.012

Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 34

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 34 34 x 1,9mm 12 17.400 18.792
Ø 34 34 x 2,2mm 15 20.100 21.708

Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 42

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 42 42 x 1,9mm 9 22.600 24.408
Ø 42 42 x 2,2mm 12 25.700 27.756

Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 49

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 49 49 x 2,1mm 9 28.400 30.672
Ø 49 49 x 2,5mm 12 34.300 37.044

Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 60

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 60 60 x 1,8mm 6 31.900 34.452
Ø 60 60 x 2,5mm 9 43.300 46.764

Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 90

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 90 90 x 1,7mm 3 41.700 45.036
Ø 90 90 x 2,6mm 6 67.500 72.900
Ø 90 90 x 3,5mm 9 87.800 94.824

Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 144

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 114 114 x 2,2mm 3 73.400 79.272
Ø 114 114 x 3,1mm 6 101.700 109.836
Ø 114 114 x 4,5mm 9 142.100 153.468

Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 168

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 168 168 x 3,2mm 3 155.500 167.940
Ø 168 168 x 4,5mm 6 211.200 228.096
Ø 168 168 x 6,6mm 9 304.900 329.292

Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 220

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 220 220 x 4,2mm 3 259.600 280.368
Ø 220 220 x 5,6mm 6 345.100 372.708
Ø 220 220 x 8,3mm 9 494.600 534.168

Bảng Giá Ống PVC Bình Minh D63 - D630

Giá Ống PVC Bình Minh Phi 63

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 63 63 x 1,6mm 5 30.100 32.508
Ø 63 63 x 1,9mm 6 35.000 37.800
Ø 63 63 x 3,0mm 10 53.200 57.456

Giá Ống PVC Bình Minh Phi 75

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 75 75 x 1,9mm 6 34.100 36.828
Ø 75 75 x 2,2mm 6 48.600 52.488
Ø 75 75 x 3,6mm 10 76.300 82.404

Giá Ống PVC Bình Minh Phi 90

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 90 90 x 1,5mm 3,2 41.000 44.280
Ø 90 90 x 2,7mm 6 70.800 76.464
Ø 90 90 x 4,3mm 10 108.900 117.828

Giá Ống PVC Bình Minh Phi 110

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 110 110 x 2,2mm 6 58.900 63.612
Ø 110 110 x 3,2mm 6 101.600 109.728
Ø 110 110 x 5,3mm 10 161.800 174.744

Giá Ống PVC Bình Minh Phi 140

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 140 140 x 4,1mm 6 164.000 177.120
Ø 140 140 x 6,7mm 10 258.300 278.964

Giá Ống PVC Bình Minh Phi 160

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 160 160 x 4,0mm 6 181.900 196.452
Ø 160 160 x 4,7mm 6 213.200 230.256
Ø 160 160 x 7,7mm 10 338.600 365.688

Giá Ống PVC Bình Minh Phi 200

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 200 200 x 5,9mm 6 331.900 358.452
Ø 200 200 x 9,6mm 10 525.600 567.648

Giá Ống PVC Bình Minh Phi 225

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 225 225 x 6,6mm 6 417.200 450.576
Ø 225 225 x 10,8mm 10 663.500 716.580

Giá Ống PVC Bình Minh Phi 250

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 250 250 x 7,3mm 6 513.000 554.040
Ø 250 250 x 11,9mm 10 812.000 876.960

Giá Ống PVC Bình Minh Phi 280

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 280 280 x 8,2mm 6 644.400 695.952
Ø 280 280 x 13,4mm 10 1.024.300 1.106.244

Giá Ống PVC Bình Minh Phi 315

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 315 315 x 9,2mm 6 811.700 876.636
Ø 315 315 x 15,0mm 10 1.287.100 1.390.068

Giá Ống PVC Bình Minh Phi 400

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 400 400 x 11,7mm 6 1.303.500 1.407.780
Ø 400 400 x 19,1mm 10 2.081.000 2.247.480

Giá Ống PVC Bình Minh Phi 450

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 450 450 x 13,8mm 6,3 1.787.200 1.930.176

Giá Ống PVC Bình Minh Phi 500

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 500 500 x 21,5mm 10 2.731.900 2.950.452
Ø 500 500 x 15,3mm 6,3 2.199.800 2.375.784

Giá Ống PVC Bình Minh Phi 560

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 560 560 x 17,2mm 6,3 2.769.800 2.991.384
Ø 560 560 x 26,7mm 10 4.228.000 4.566.240

Giá Ống PVC Bình Minh Phi 630

Đường kính (D - Phi) Quy cách PN (bar) Đơn giá chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá thanh toán (đồng/mét)
Ø 630 630 x 19,9mm 6,3 3.495.500 3.774.140
Ø 630 630 x 30,0mm 10 5.329.200 5.755.536

Các Ưu Điểm của Ống PVC Bình Minh:

  • Nhẹ nhàng, dễ vận chuyển, dễ lắp đặt
  • Mặt trong, ngoài ống nhẵn, hệ số ma sát nhỏ
  • Khả năng chịu hóa chất cao ở nhiệt độ 0°C đến 45°C chịu được các hóa chất axit, kiềm, muối
  • Độ bền cao, có khả năng va đập cao
  • Chịu được áp suất cao, chống tia cực tím
  • Giá thành rẻ, chi phí lắp đặt thấp so với các loại ống khác
  • Tuổi thọ cao trên 50 năm nếu sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật
  • Lưu ý: Không Sử Dụng Ống uPVC Dưới Những Điều Kiện Sau
  • Nhiệt độ lớn hơn 45°C
  • Dưới tác động của tia tử ngoại, ánh nắng mặt trời

Khả Năng Kháng Hóa Chất của Ống PVC Bình Minh

  • Bảng kháng hóa chất:
Loại hóa chất Nồng độ uPVC 20°C uPVC 60°C
Acetic Acid 10% S S
Aceton Loại công nghiệp-lỏng S NS
Allyl Alcohol Loại công nghiệp-lỏng L NS
Ammonium Nitrate Dung dịch bảo hòa S S
Aniline Loại công nghiệp-lỏng NS NS
Benzene Loại công nghiệp-lỏng NS NS
Borax Dung dịch bảo hòa S S
Boric Acid 10% S S
N-Butanol Loại công nghiệp-lỏng S S
Calcium Hydroxide Dung dịch bảo hòa S S
Chromic Acid 50% S S
Citric Acid Dung dịch bảo hòa S S
Cyclohexanone Loại công nghiệp-lỏng NS NS
Dioctyl Phthalate Loại công nghiệp-lỏng NS NS
Fomic Acid 50% NS NS
Glycerine Loại công nghiệp-lỏng S S
Hydrochloric Acid 20% S S
Hydrochloric Acid 30% S S
Lactic Acid 20% S S
Hydrogen Peroxide 30% NS NS
Maleic Acid 50% S S
Methyl Alcohol Loại công nghiệp-lỏng S S
Oleic Acid Loại công nghiệp-lỏng S S
Sodium Carbonate Dung dịch bảo hòa S S
Sodium Hydroxide 40% S S
Sulphuric Acid 75% S S
Toluene Loại công nghiệp-lỏng NS NS
Xylenes Loại công nghiệp-lỏng NS NS

Hệ Số Suy Giảm Áp Suất Ống PVC 

Nhiệt độ (°C) Hệ số suy giảm áp suất
20 1.0
30 0.85
40 0.75
50 0.65
60 0.6

>>>Xem Thêm:  Catalogue Nhựa Bình Minh


Các câu hỏi thường gặp khi sử dụng ống nhựa PVC Bình Minh:

1. Ống Nhựa Bình Minh có bao nhiêu loại?

Ống dẫn nước Nhựa Bình Minh sản xuất nhiều loại khác nhau, phổ biến nhất bao gồm:

  1. Ống nhựa PVC (Polyvinyl Chloride): Sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước, dẫn chất lỏng, và các ứng dụng công nghiệp.
  2. Ống nhựa HDPE (High-Density Polyethylene): Dùng cho hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, và dẫn khí.
  3. Ống nhựa PPR (Polypropylene Random): Sử dụng cho hệ thống nước nóng, nước lạnh và các ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm đòi hỏi áp suất cao
2. Ống PVC Bình Minh Có dẫn nước nóng được không? Chịu được bao nhiêu độ c
  • Ống PVC Bình Minh không dẫn nước nóng được.Ống PVC Bình Minh có thể làm việc trong khoảng nhiệt độ từ 0°C đến 45°C. Bạn muốn sử dụng dẫn nước nóng có thể sử dụng ống PPR
3. Ống nhựa PVC Bình Minh chiều dài bao nhiêu?
  • Ống nhựa PVC Tiền Phong thường có chiều dài tiêu chuẩn là 4 mét hoặc 6 mét. Tuy nhiên, chiều dài cụ thể có thể thay đổi tùy theo yêu cầu của quý khách hàng
4. Ống PVC Bình Minh chịu được áp suất bao nhiêu?
  • Ống nhựa uPVC Bình Minh chịu áp suất từ 4 kg/cm² (PN4) đến 15 kg/cm² (PN15). Áp suất của ống nhựa PVC sẽ phụ thuộc vào đường kính và độ dày của thành ống.
5. Ống PVC Bình Minh có bảo hành không?
  • Thời gian bảo hành: 60 tháng tính từ ngày giao nhận hàng
  • Điều kiện bảo hành: Bảo hành trong phạm vi sử dụng phù hợp các thông số tiêu chuẩn kỹ thuật sản phẩm.
6. Kết nối ống PVC Bình Minh với các loại ống kim loại, ống HDPE, ống PP-R bằng cách nào?

  • Kết nối ống PVC với các loại ống kim loại, ống HDPE, ống PP-R có thể sử dụng những phụ kiện ống phù hợp với từng loại ống, và các phụ tùng này có thể kết nối lại với nhau, bằng một trong các loại sau:
  1. Kết nối bằng Bộ bích nối
  2. Kết nối bằng Bộ măng sông
  3. Kết nối bằng Bộ phụ kiện ren

7. Ống PVC Nhựa Bình Minh và Phụ Kiện có lắp chung với loại ống và phụ tùng ống uPVC của nhà sản xuất khác được không?
  • Ống và phụ tùng ống PVC Nhựa Bình Minh có thể lắp chung với các loại ống nhựa thương hiệu khác (kể cả sản phẩm nhập khẩu) với điều kiện cùng tiêu chuẩn sản xuất.
8. Ống PVC Bình Minh có tuổi thọ bao lâu?
  • Ống và phụ tùng ống uPVC Nhựa Bình Minh có tuổi thọ tối thiểu 50 năm nếu lắp đặt và vận hành đúng tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật sản phẩm.
9. Ống Nước PVC Bình Minh nối bằng phương pháp nào?
  • Ống uPVC Nhựa Bình Minh được kết nối với nhau bằng các phương pháp: Dán keo PVC, gioăng cao su, hoặc phụ kiện ren trong, ren ngoài
10. Bảng giá ống nhựa PVC Bình Minh mới nhất?
  • Để có bảng giá ống nhựa Bình Minh mới nhất, bạn có thể liên hệ trực tiếp nhà phân phối Gia Hân Group

Nhà Phân Phối Đại Lý Cấp 1 Nhựa PVC Bình Minh Giá Tốt Nhất

GIA HÂN GROUP

  • Website: onghdpegiare.com
  • Hotline: 0944.90.1414 - 0944.90.1616
  • Email: ghgroup.vn@gmail.com
  • Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
  • Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân 

**Tác Giả**: Gia Hân Group

Bình luận
  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

Ống nhựa PVC D21 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 21, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 3bar đến 15 bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D27 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 27, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 3bar đến 15 bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D34 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 34, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 3bar đến 15 bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D42 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 42, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 3bar đến 15 bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D49 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 49, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 3bar đến 15 bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D60 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 60, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 3bar đến 15 bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D90 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 90, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 3bar đến 15 bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D114 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 114, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 3bar đến 15 bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D63 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 63, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 3bar đến 15 bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D75 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 75, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 4bar đến 16 bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D110 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 110, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 3bar đến 12.5 bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D140 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 140, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 3bar đến 12.5 bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D160 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 160, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 3bar đến 12.5 bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D200 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 200, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 3bar đến 12.5 bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D225 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 225, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 4bar đến 16bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D250 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 250, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 4bar đến 16bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D280 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 280, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 6bar đến 12.5bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D315 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 315, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 6bar đến 12.5bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D400 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 400, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 6bar đến 12.5bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Ống nhựa PVC D450 Bình Minh còn hay được gọi tên là Ống nước nhựa PVC phi 450, ống và phụ kiện phụ tùng PVC Nhựa Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452-2009 (TCVN 8491:2011). Có quy cách kích thước ống hệ inch từ D21 đến D220 và hệ mét đường kính từ D63 tới D630 đồng bộ, đáp ứng được áp lực làm việc 6bar đến 12.5bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống sinh hoạt, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng.
Đã thêm vào giỏ hàng