Giá Bán Ống Nhựa uPVC l Nhựa Tiền Phong l Giá Rẻ Nhất


NHỰA TIỀN PHONG
BGPVCTP

Bảng giá ống nhựa PVC Tiền Phong là thông tin cần thiết cho các nhà thầu, kỹ sư, kiến trúc sư và chủ đầu tư khi lựa chọn vật liệu xây dựng cho hệ thống cấp thoát nước. Ống nhựa PVC - uPVC Tiền Phong được sản xuất theo 2 tiêu chuẩn Hệ inch(Bs) và Hệ mét (Iso). Nhựa Tiền Phong là một trong những thương hiệu hàng đầu Việt Nam về sản xuất ống nhựa và phụ kiện PVC có kích thước từ D21 đến D800 từ hợp chất nhựa PVC không hóa dẻo Ống uPVC Tiền Phong phù hợp sử dụng cho các hệ thống cấp nước, thoát nước



Còn hàng

Mục lục [Ẩn]

Quy Cách Ống Nhựa PVC Tiền Phong Hệ Inch (Bs) bao gồm các thông số sau:

  • Đường kính ngoài: Từ D21mm đến D220mm
  • Độ dày thành ống: Tùy thuộc vào đường kính và áp suất làm việc, có các loại độ dày khác nhau.
  • Chiều dài ống: 4 mét hoặc 6 mét, có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
  • Áp suất làm việc: PN3, PN5, PN6, PN9, PN12, PN15
  • Màu sắc: Màu xám - Màu xanh ngọc (ống nước sạch) - Màu có thể thay đổi theo yều cầu ( Cần khối lượng đủ lớn )
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật: In trên thân ống, bao gồm logo Tiền Phong, đường kính, độ dày, áp suất làm việc, tiêu chuẩn sản xuất ( Bs End Iso 1452:2009 hệ Inch )

Bảng Giá Ống Nhựa uPVC Tiền Phong - Hệ Inch - Bs

Bảng Giá Ống PVC D21 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
1.2 9 6,364 7,000
1.4 12 7,727 8,500
1.6 15 8,909 9,800
2.5 20 13,091 14,400

Bảng Giá Ống PVC D27 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
1.4 9 9,818 10,800
1.6 10 12,154 13,369
1.8 12 12,818 14,100
2.5 17 17,715 19,487
3.0 20 20,091 22,100

Bảng Giá Ống PVC D34 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
1.3 6 11,818 13,000
1.6 9 15,123 16,635
2.0 12 17,818 19,600
2.5 15 21,364 23,500
3.0 18 25,636 28,200

Bảng Giá Ống PVC D42 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
1.4 6 16,273 17,900
1.7 7 19,364 21,300
2.1 9 23,727 26,100
2.5 12 27,091 29,800
3.0 15 33,364 36,700

Bảng Giá Ống PVC D49 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
1.45 5 18,727 20,600
1.9 8 24,273 26,700
2.4 9 31,000 34,100
2.5 9 34,300 37,730
3.0 12 38,636 42,500

Bảng Giá Ống PVC D60 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
1.5 4 24,273 26,700
2.0 6 32,727 36,000
2.3 6 37,636 41,400
2.8 9 45,182 49,700
3.0 9 48,545 53,400
4.0 12 64,636 71,100

Bảng Giá Ống PVC D90 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
1.7 3 41,700 45,870
2.1 4 49,273 54,200
2.6 5 67,500 74,250
2.9 6 70,727 77,800
3.0 6 73,000 80,300
3.8 9 91,182 100,300
5.0 12 120,455 132,501

Bảng Giá Ống PVC D114 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
2.4 4 75,364 82,900
2.9 4 89,182 98,100
3.2 5 99,545 109,500
3.5 6 109,273 120,200
3.8 6 117,091 128,800
4.9 9 150,000 165,000
5.0 9 154,182 169,600
7.0 12 212,182 233,400

Bảng Giá Ống PVC D168 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
3.5 4 159,545 175,500
4.3 5 196,091 215,700
4.5 5 216,534 238,187
5.0 6 229,818 252,800
6.5 7 306,636 337,300
7.0 8 317,364 349,100
7.3 9 328,081 360,889
9.2 12 411,364 452,500

Bảng Giá Ống PVC D220 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
5.1 5 303,818 334,200
6.6 6 390,727 429,800
8.7 9 509,727 560,700
11.4 12 669,818 736,800

>>>Xem Thêm: So sánh Ưu điểm và Nhược điểm Ống Nhựa Bình Minh và Tiền Phong

Quy Cách Ống Nhựa PVC Tiền Phong Hệ Mét (Iso) bao gồm các thông số sau:

  • Đường kính ngoài: Từ D21mm đến D800mm
  • Độ dày thành ống: Tùy thuộc vào đường kính và áp suất làm việc, có các loại độ dày khác nhau.
  • Chiều dài ống: 4 mét hoặc 6 mét, có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
  • Áp suất làm việc: PN3, PN4, PN5, PN6, PN8, PN10 PN12.5, PN16, PN25
  • Màu sắc: Màu xám - Màu xanh ngọc (ống nước sạch) - Màu có thể thay đổi theo yều cầu ( Cần khối lượng đủ lớn )
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật: In trên thân ống, bao gồm logo Tiền Phong, đường kính, độ dày, áp suất làm việc, tiêu chuẩn sản xuất ( Bs End Iso 1452:2009 hệ mét (Iso)

Bảng Giá Ống Nhựa PVC Tiền Phong - Hệ Mét - Iso

Ống PVC ISO D21 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
1.0 Thoát 6,300 6,930
1.2 10 7,700 8,470
1.5 12.5 8,400 9,240
1.6 16 10,100 11,110
2.4 25 11,800 12,980

Ống PVC ISO D27 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
1.0 4 7,800 8,580
1.3 10 9,800 10,780
1.6 12.5 11,500 12,650
2.0 16 12,800 14,080
3.0 25 18,100 19,910

Ống PVC ISO D34 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
1.0 4 10,100 11,110
1.3 8 11,800 12,980
1.7 10 14,500 15,950
2.0 12.5 17,700 19,470
2.6 16 20,100 22,110
3.8 25 29,800 32,780

Ống PVC ISO D42 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
1.2 4 15,100 16,610
1.5 6 16,900 18,590
1.7 8 19,900 21,890
2.0 10 22,600 24,860
2.5 12.5 26,600 29,260
3.2 16 32,900 36,190
4.7 25 44,300 48,730

Ống PVC ISO D48 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
1.4 5 17,700 19,470
1.6 6 20,700 22,770
1.9 8 23,700 26,070
2.3 10 27,300 30,030
2.9 12.5 33,000 36,300
3.6 16 41,400 45,540
5.4 25 59,400 65,340

Ống PVC ISO D60 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
1.5 5 27,500 30,250
1.8 6 33,500 36,850
2.3 8 39,000 42,900
2.9 10 47,200 51,920
3.6 12.5 59,200 65,120
4.5 16 71,100 78,210
6.7 25 104,400 114,840

Ống PVC ISO D75 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
1.5 4 32,200 35,420
1.9 5 37,600 41,360
2.2 6 42,600 46,860
2.9 8 55,500 61,050
3.6 10 68,800 75,680
4.5 12.5 86,500 95,150
5.6 16 104,400 114,840
8.4 25 150,900 165,990

Ống PVC ISO D90 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
1.5 3 39,300 43,230
1.8 4 44,900 49,390
2.2 5 52,600 57,860
2.7 6 60,800 66,880
3.5 8 79,700 87,670
4.3 10 99,000 108,900
5.4 12.5 123,000 135,300
6.7 16 148,600 163,460
10.1 25 214,500 235,950

Ống PVC ISO D110 Tiền Phong

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT Giá Đã VAT 8%
1.9 3 59,400 65,340
2.2 4 67,200 73,920
2.7 5 78,300 86,130
3.2 6 89,100 98,010
4.2 8 124,800 137,280
5.3 10 149,400 164,340
6.6 12.5 184,400 202,840
8.1 16 223,500 245,850
12.3 25 318,000 349,800

Ống PVC ISO D125 Tiền Phong

Độ dày (mm) Áp suất (Bar) Giá trước VAT Giá sau VAT
2.5 4 82,700 90,970
3.1 5 96,800 106,480
3.7 6 114,700 126,170
4.8 8 145,500 160,050
6.0 10 183,300 201,630
7.4 12.5 224,700 247,170
9.2 16 275,600 303,160
14.0 25 393,700 433,070

Ống PVC ISO D140 Tiền Phong

Độ dày (mm) Áp suất (Bar) Giá trước VAT Giá sau VAT
2.8 4 102,800 113,080
3.5 5 121,000 133,100
4.1 6 142,600 156,860
5.4 8 229,364 252,300
6.7 10 233,500 256,850
8.3 12.5 287,200 315,920
10.3 16 352,500 387,750
15.7 25 498,200 548,020

Ống PVC ISO D160 Tiền Phong

Độ dày (mm) Áp suất (Bar) Giá trước VAT Giá sau VAT
2.5 3 104,900 115,390
3.2 4 137,300 151,030
4.0 5 160,000 176,000
4.7 6 184,700 203,170
6.2 8 238,900 262,790
7.7 10 303,100 333,410
9.5 12.5 372,100 409,310
11.8 16 457,600 503,360
17.9 25 648,500 713,350

Ống PVC ISO D180 Tiền Phong

Độ dày (mm) Áp suất (Bar) Giá trước VAT Giá sau VAT
3.6 4 169,000 185,900
4.4 5 196,100 215,710
5.3 6 233,400 256,740
6.9 8 298,100 327,910
8.6 10 381,500 419,650
10.7 12.5 472,600 519,860
13.3 16 579,800 637,780

Ống PVC ISO D200 Tiền Phong

Độ dày (mm) Áp suất (Bar) Giá trước VAT Giá sau VAT
3.2 3 196,700 216,370
3.9 4 206,200 226,820
4.9 5 249,200 274,120
5.9 6 289,800 318,780
7.7 8 369,800 406,780
9.6 10 473,900 521,290
11.9 12.5 584,100 642,510
14.7 16 713,400 784,740

Ống PVC ISO D225 Tiền Phong

Độ dày (mm) Áp suất (Bar) Giá trước VAT Giá sau VAT
4.4 4 252,800 278,080
5.5 5 303,800 334,180
6.6 6 360,100 396,110
8.6 8 467,700 514,470
10.8 10 599,800 659,780
13.4 12.5 741,400 815,540
16.6 16 886,800 975,480

Ống PVC ISO D250 Tiền Phong

Độ dày (mm) Áp suất (Bar) Giá trước VAT Giá sau VAT
3.9 3 265,800 292,380
4.9 4 331,400 364,540
6.2 5 399,600 439,560
7.3 6 466,300 512,930
9.6 8 602,700 662,970
11.9 10 761,900 838,090
14.8 12.5 943,600 1,037,960
18.4 16 1,151,000 1,266,100

Ống PVC ISO D280 Tiền Phong

Độ dày (mm) Áp suất (Bar) Giá trước VAT Giá sau VAT
5.5 4 397,400 437,140
6.9 5 475,200 522,720
8.2 6 559,800 615,780
10.7 8 719,200 791,120
13.4 10 986,400 1,085,040
16.6 12.5 1,132,300 1,245,530
20.6 16 1,380,500 1,518,550

Ống PVC ISO D315 Tiền Phong

Độ dày (mm) Áp suất (Bar) Giá trước VAT Giá sau VAT
6.2 4 502,300 552,530
7.7 5 596,300 655,930
9.2 6 715,400 786,940
12.1 8 898,900 988,790
15.0 10 1,244,500 1,368,950
18.7 12.5 1,434,000 1,577,400
23.2 16 1,745,400 1,919,940

Ống PVC ISO D355 Tiền Phong

Độ dày (mm) Áp suất (Bar) Giá trước VAT Giá sau VAT
7.0 4 634,500 697,950
8.7 5 779,100 857,010
10.4 6 926,900 1,019,590
13.6 8 1,202,800 1,323,080
16.9 10 1,479,000 1,626,900
21.1 12.5 1,825,200 2,007,720
26.1 16 2,223,500 2,445,850

Ống PVC ISO D400 Tiền Phong

Độ dày (mm) Áp suất (Bar) Giá trước VAT Giá sau VAT
7.8 4 796,300 875,930
9.8 5 990,100 1,089,110
11.7 6 1,177,400 1,295,140
15.3 8 1,524,400 1,676,840
19.1 10 1,883,100 2,071,410
23.7 12.5 2,308,800 2,539,680
30.0 16 2,905,800 3,196,380

Ống PVC ISO D450 Tiền Phong

Độ dày (mm) Áp suất (Bar) Giá trước VAT Giá sau VAT
8.8 4 1,010,500 1,111,550
11.0 5 1,251,400 1,376,540
13.2 6 1,493,100 1,642,410
17.2 8 1,928,000 2,120,800
21.5 10 2,388,400 2,627,240

Ống PVC ISO D500 Tiền Phong

Độ dày (mm) Áp suất (Bar) Giá trước VAT Giá sau VAT
9.8 4 1,325,300 1,457,830
12.3 6 1,580,300 1,738,330
15.3 8 1,580,300 1,738,330
19.1 10 1,828,600 2,011,460
23.9 12.5 2,802,200 3,082,420
29.7 16 3,586,800 3,945,480

Ống PVC ISO D560 Tiền Phong

Độ dày (mm) Áp suất (Bar) Giá trước VAT Giá sau VAT
13.7 6 1,918,500 2,110,350
17.2 8 2,302,300 2,532,530
21.4 10 2,947,300 3,242,030
26.7 12.5 3,517,400 3,869,140

Ống PVC ISO D630 Tiền Phong

Độ dày (mm) Áp suất (Bar) Giá trước VAT Giá sau VAT
15.4 6 2,427,500 2,670,250
19.3 8 2,909,900 3,200,890
24.1 10 3,733,300 4,106,630
30.0 12.5 4,434,000 4,877,400

Ống PVC ISO D710 Tiền Phong

Độ dày (mm) Áp suất (Bar) Giá trước VAT Giá sau VAT
17.4 6 3,831,700 4,214,870
21.8 8 4,757,800 5,233,580
27.2 10 5,888,900 6,477,790

Ống PVC ISO D800 Tiền Phong

Độ dày (mm) Áp suất (Bar) Giá trước VAT Giá sau VAT
19.6 6 4,847,200 5,331,920
24.5 8 6,251,100 6,876,210
30.6 10 7,392,100 8,131,310

Ưu điểm của Ống uPVC Tiền Phong

  • Ống có trọng lượng nhẹ, nhỏ gọn và dễ vận chuyển.
  • Mặt trong và ngoài của ống có độ bóng, do đó hệ số ma sát nhỏ, không đóng cặn
  • Sản phẩm chịu được áp lực khá cao lên tới 15bar
  • Dễ dàng lắp đặt hơn với các ống thép, ống gang, bê tông, ống khá bền không thấm nước.
  • Tuổi thọ cao đến 50 năm tuổi.
  • Giá thành rẻ hơn so với ống sắt, ống gang
  • Có khả năng cách âm tốt
  • Khả năng chống rỏ rì tốt nếu thi công đúng cách
  • Phụ kiện đa dạng dễ lắp đặt củng như thi công
  • Khả năng chịu hóa chất cao ở nhiệt độ 0°C đến 45°C chịu được các hóa chất axit, kiềm, muối

Nhược điểm của Ống nước PVC Tiền Phong

  • Không sử dụng ống nước ở nhiệt độ lớn hơn 45°C 
  • Không chịu dưới tác động của tia tử ngoại, ánh nắng mặt trời trong thời gian dài

Phạm vi ứng dụng của ống nhựa PVC

  • uPVC:
    • Hệ thống cấp - thoát nước trong dân dụng, công nghiệp và các công trình công cộng.
    • Hệ thống cấp - thoát nước, tưới tiêu trong nông nghiệp, làm nghề, nuôi trồng thủy sản.
    • Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa.
    • Hệ thống bơm hút cát
    • Hệ thống luồn cáp điện lực, cáp viễn thông

Cần Mua Ống Nhựa PVC Tiền Phong Mua Ở Đâu Giá Tốt Nhất?

Gia Hân Group là Nhà Phân Phối Ống Nhựa PVC Tiền Phong Phía Nam Uy Tín Nhất Chính Thức Nhà Máy

  • Liên Hệ Ngay Để Được Báo Giá và Chính Sách Khuyến Mãi trực tiếp nhà máy ống nhựa Tiền Phong

Gia Hân Group

  • Hotline: 0944.90.1313, 0944.90.1414, 0944.90.1616
  • Email: ghgroup.vn@gmail.com
  • Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
  • Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

Chúng tôi cam kết:

  • Giao hàng nhanh chóng tận chân công trình
  • Chiết khấu cao nhất đáp ứng mọi nhu cầu
  • Hỗ trợ kỹ thuật và công cụ thi công, tư vấn tận tình
  • Sản phẩm đầy đủ Co, Cq của nhà máy sản xuất 
  • Cung cấp Cataloge + Hồ sơ năng lực nhà máy cho đấu thầu 

Bảng Giá Ống nhựa PVC Tiền Phong dùng cho hệ thống thoát nước

Khu Vực Bán Ống Nhựa uPVC Tiền Phong

Đà Nẵng

  • Quận: Hòa Vang, Thanh Khê, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu.

Quảng Nam

  • Thành phố: Tam Kỳ, Hội An.
  • Thị xã: Điện Bàn.
  • Huyện: Tây Giang, Đông Giang, Nam Giang, Phước Sơn, Bắc Trà My, Nam Trà My, Hiệp Đức, Tiên Phước, Nông Sơn, Duy Xuyên, Đại Lộc, Thăng Bình, Quế Sơn, Núi Thành, Phú Ninh.

Quảng Ngãi

  • Huyện: Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ Đức, Đức Phổ, Ba Tơ, Lý Sơn, Minh Long, Sơn Hà, Sơn Tây.

Bình Định

  • Thành phố: Quy Nhơn.
  • Thị xã: An Nhơn, Hoài Nhơn.
  • Huyện: An Lão, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh.

Phú Yên

  • Thành phố: Tuy Hòa.
  • Thị xã: Sông Cầu.
  • Huyện: Đồng Xuân, Đông Hòa, Phú Hòa, Sơn Hòa, Sông Hinh, Tây Hòa, Tuy An.

Khánh Hòa

  • Thành phố: Nha Trang, Cam Ranh.
  • Thị xã: Ninh Hòa.
  • Huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh, Trường Sa, Vạn Ninh.

Ninh Thuận

  • Thành phố: Phan Rang - Tháp Chàm.
  • Huyện: Bác Ái, Ninh Hải, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Bắc, Thuận Nam.

Bình Thuận

  • Thành phố: Phan Thiết.
  • Thị xã: La Gi.
  • Huyện: Bắc Bình, Đức Linh, Hàm Tân, Hàm Thuận Nam, Hàm Thuận Bắc, Phú Quý, Tuy Phong, Tánh Linh.

Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Thành phố: Bà Rịa, Vũng Tàu.
  • Thị xã: Phú Mỹ.
  • Huyện: Châu Đức, Đất Đỏ, Long Điền, Xuyên Mộc.

Đồng Nai

  • Thành phố: Biên Hòa, Long Khánh.
  • Huyện: Cẩm Mỹ, Định Quán, Long Thành, Nhơn Trạch, Tân Phú, Thống Nhất, Trảng Bom, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc.

Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thành phố: Thủ Đức.
  • Quận: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, Tân Bình, Bình Tân, Tân Phú, Gò Vấp, Bình Thạnh.
  • Huyện: Cần Giờ, Củ Chi.

Tây Ninh

  • Thành phố: Tây Ninh.
  • Huyện: Bến Cầu, Châu Thành, Dương Minh Châu, Gò Dầu, Hòa Thành, Tân Biên, Tân Châu, Trảng Bàng.

An Giang

  • Thành phố: Long Xuyên, Châu Đốc.
  • Thị xã: Tân Châu.
  • Huyện: An Phú, Châu Phú, Châu Thành, Chợ Mới, Phú Tân, Thoại Sơn, Tịnh Biên, Tri Tôn.

Bạc Liêu

  • Thành phố: Bạc Liêu.
  • Huyện: Đông Hải, Giá Rai, Hòa Bình, Hồng Dân, Phước Long, Vĩnh Lợi.

Bến Tre

  • Thành phố: Bến Tre.
  • Huyện: Ba Tri, Bình Đại, Châu Thành, Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Thạnh Phú.

Cà Mau

  • Thành phố: Cà Mau.
  • Huyện: Cái Nước, Đầm Dơi, Năm Căn, Ngọc Hiển, Phú Tân, Thới Bình, Trần Văn Thời, U Minh.

Cần Thơ

  • Quận: Bình Thủy, Cái Răng, Ninh Kiều, Ô Môn, Thốt Nốt.
  • Huyện: Cờ Đỏ, Phong Điền, Thới Lai, Vĩnh Thạnh.

Đồng Tháp

  • Thành phố: Cao Lãnh, Sa Đéc.
  • Thị xã: Hồng Ngự.
  • Huyện: Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười.

Hậu Giang

  • Thành phố: Vị Thanh, Ngã Bảy.
  • Huyện: Châu Thành, Châu Thành A, Long Mỹ, Phụng Hiệp, Vị Thủy.

Kiên Giang

  • Thành phố: Rạch Giá, Hà Tiên.
  • Huyện: An Biên, An Minh, Châu Thành, Giang Thành, Giồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, Kiên Hải, Kiên Lương, Phú Quốc, Tân Hiệp, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận.

Long An

  • Thành phố: Tân An.
  • Thị xã: Kiến Tường.
  • Huyện: Bến Lức, Cần Đước, Cần Giuộc, Châu Thành, Đức Hòa, Đức Huệ, Mộc Hóa, Tân Hưng, Tân Thạnh, Tân Trụ, Thạnh Hóa, Thủ Thừa, Vĩnh Hưng.

Sóc Trăng

  • Thành phố: Sóc Trăng.
  • Thị xã: Ngã Năm, Vĩnh Châu.
  • Huyện: Châu Thành, Cù Lao Dung, Kế Sách, Long Phú, Mỹ Tú, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Trần Đề.

Tiền Giang

  • Thành phố: Mỹ Tho.
  • Thị xã: Cai Lậy, Gò Công.
  • Huyện: Cái Bè, Cai Lậy, Châu Thành, Chợ Gạo, Gò Công Đông, Gò Công Tây, Tân Phú Đông, Tân Phước.

Trà Vinh

  • Thành phố: Trà Vinh.
  • Thị xã: Duyên Hải.
  • Huyện: Càng Long, Cầu Kè, Cầu Ngang, Châu Thành, Duyên Hải, Tiểu Cần, Trà Cú.

Vĩnh Long

  • Thành phố: Vĩnh Long.
  • Thị xã: Bình Minh.
  • Huyện: Bình Tân, Long Hồ, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm.

 


Những Câu Hỏi Thường Gặp về Ống Nhựa uPVC Tiền Phong

Sản phẩm uPVC của Nhựa Tiền Phong chịu được áp lực bao nhiêu?
  • Sản phẩm uPVC của Nhựa Tiền Phong chịu được áp lực đến 25 bar.
Sản phẩm uPVC của Nhựa Tiền Phong có tuổi thọ là bao nhiêu?
  • Sản phẩm uPVC của Nhựa Tiền Phong có tuổi thọ trên 50 năm nếu lắp đặt và sử dụng đúng kỹ thuật.

Sản phẩm uPVC của Nhựa Tiền Phong có chịu được nhiệt không?
  • Sản phẩm uPVC của Nhựa Tiền Phong chịu nhiệt độ tối đa là 45ᵒC và chỉ sử dụng để dẫn nước lạnh.
Cách phân biệt ống uPVC có hệ số an toàn C=2.5 và C=2? Hệ số an toàn của hai loại ống này khi thử như thế nào?
  • Hệ số an toàn C=2.5 hoặc C=2 được in trên ống uPVC Nhựa Tiền Phong. Hai loại ống này có cùng chiều dày nhưng hệ số an toàn (C) khác nhau thì áp suất làm việc của hai sản phẩm tương ứng là khác nhau.
Làm thế nào để kết nối ống uPVC với ống HDPE?
  • Để kết nối ống PVC với ống HDPE có thẻ sử dụng mặt bích hoặc phụ tùng nối ren trong, ren ngoài
Làm thế nào để chọn mua ống nhựa PVC phù hợp?
  • Để chọn mua ống nhựa PVC phù hợp, cần xem xét kích thước, độ dày, và áp suất của ống.
Ống nhựa PVC Tiền Phong có những loại nào?
  • Ống nhựa PVC Tiền Phong bao gồm các loại chính như: uPVC (Cấp thoát nước), PVC (Luồn điện - Ống gen tròn), MPVC (Ống chịu va đập)
Tôi có thể mua ống nhựa PVC Tiền Phong ở đâu?
  • Ống nhựa PVC Tiền Phong có thể mua tại các nhà phân phối chính thức, các cửa hàng vật liệu xây dựng, hoặc liên hệ Gia Hân Group

Giới Thiệu Thương Hiệu Nhựa Tiền Phong 
  • Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong (Nhựa Tiền Phong), thành lập từ năm 1960, đã trải qua quá trình chuyển đổi mạnh mẽ để trở thành thương hiệu hàng đầu Việt Nam về sản xuất ống nhựa và phụ kiện. Từ những năm 1990, công ty tập trung sản xuất ống nhựa PVC, HDPE, PPR, đáp ứng nhu cầu cấp thoát nước trong dân dụng, xây dựng, công nghiệp và nông nghiệp.

Nhựa Tiền Phong hiện có 3 nhà máy chính ở 3 miền Bắc - Trung - Nam

  • Miền bắc: Số 222 Mạc Đăng Doanh, phường Hưng Đạo, quận Dương Kinh, Thành phố Hải Phòng
  • Miền trung: Lô C, Khu công nghiệp Nam Cấm, Huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam
  • Miền Nam: KCN Đồng An 2, TP.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Bình luận
  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

Ống Nhựa PVC Tiền Phong và phụ kiện được sản xuất theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452-2:2009. Có quy cách kích thước ống từ D21 đến D800, đồng bộ ống và phụ kiện kèm theo, đáp ứng được áp lực làm việc 3bar đến 25 bar. Được sử dụng trong hệ thống cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải, ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp và xây dựng hạ tầng
Ống nhựa PVC D114 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 114 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch). Có các độ dày từ 2.2mm - 7.3mm, áp lực 3bar - 15bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước.
Ống nhựa PVC D168 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 168 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch). Có các độ dày từ 3.2mm - 10.8mm, áp lực 3bar - 15bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước.
Ống nhựa PVC D220 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 220 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch). Có các độ dày từ 4.2mm - 12.6mm, áp lực 3bar - 15bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước.
Ống nhựa PVC D21 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 21 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch) (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 1.2mm - 2.4mm, áp lực 9bar - 15bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D27 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 27 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch) (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 1.2mm - 3.0mm, áp lực 9bar - 15bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D34 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 34 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch) (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 1.3mm - 3.8mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D42 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 42 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch) (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 1.3mm - 3.8mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D48 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 48 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 1.3mm - 3.8mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D49 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 49 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch). Có các độ dày từ 4.2mm - 12.6mm, áp lực 3bar - 15bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước.
Ống nhựa PVC D60 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 60 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch) (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 1.5mm - 4.0mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D75 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 75 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 1.5mm - 8.4mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D90 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 90 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Bs-Hệ inch) (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 2.8mm - 7.1mm, áp lực 6bar - 20bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D110 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 110 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 1.9mm - 12.3mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D125 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 125 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 2.0mm - 14.0mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D140 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 140 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 2.8mm - 15.7mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D160 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 160 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 2.5mm - 17.9mm, áp lực 4bar - 25bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D180 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 180 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 2.8mm - 13.3mm, áp lực 4bar - 16bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D200 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 200 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 3.2mm - 14.7mm, áp lực 4bar - 16bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Ống nhựa PVC D225 Tiền Phong hay còn gọi là Ống nước PVC phi 225 được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl Chloride (PVC) theo tiêu chuẩn BS EN ISO 1452:2009 (Iso-Hệ mét). Có các độ dày từ 3.5mm - 16.6mm, áp lực 4bar - 16bar chuyên sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, ống dẫn nước hệ tưới, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải và là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong hệ thống ống nước. Ống PVC có khả năng chịu nhiệt từ 0 đến 45°C
Đã thêm vào giỏ hàng