Mục lục [Ẩn]
- Quy Cách Ống Nhựa PVC Tiền Phong Hệ Inch (Bs) bao gồm các thông số sau:
- Bảng Giá Ống Nhựa uPVC Tiền Phong - Hệ Inch - Bs
- Bảng Giá Ống PVC D21 Tiền Phong
- Bảng Giá Ống PVC D27 Tiền Phong
- Bảng Giá Ống PVC D34 Tiền Phong
- Bảng Giá Ống PVC D42 Tiền Phong
- Bảng Giá Ống PVC D49 Tiền Phong
- Bảng Giá Ống PVC D60 Tiền Phong
- Bảng Giá Ống PVC D90 Tiền Phong
- Bảng Giá Ống PVC D114 Tiền Phong
- Bảng Giá Ống PVC D168 Tiền Phong
- Bảng Giá Ống PVC D220 Tiền Phong
- Quy Cách Ống Nhựa PVC Tiền Phong Hệ Mét (Iso) bao gồm các thông số sau:
- Bảng Giá Ống Nhựa PVC Tiền Phong - Hệ Mét - Iso
- Ống PVC ISO D21 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D27 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D34 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D42 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D48 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D60 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D75 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D90 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D110 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D125 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D140 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D160 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D180 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D200 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D225 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D250 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D280 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D315 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D355 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D400 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D450 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D500 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D560 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D630 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D710 Tiền Phong
- Ống PVC ISO D800 Tiền Phong
- Ưu điểm của Ống uPVC Tiền Phong
- Nhược điểm của Ống nước PVC Tiền Phong
Quy Cách Ống Nhựa PVC Tiền Phong Hệ Inch (Bs) bao gồm các thông số sau:
- Đường kính ngoài: Từ D21mm đến D220mm
- Độ dày thành ống: Tùy thuộc vào đường kính và áp suất làm việc, có các loại độ dày khác nhau.
- Chiều dài ống: 4 mét hoặc 6 mét, có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
- Áp suất làm việc: PN3, PN5, PN6, PN9, PN12, PN15
- Màu sắc: Màu xám - Màu xanh ngọc (ống nước sạch) - Màu có thể thay đổi theo yều cầu ( Cần khối lượng đủ lớn )
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: In trên thân ống, bao gồm logo Tiền Phong, đường kính, độ dày, áp suất làm việc, tiêu chuẩn sản xuất ( Bs End Iso 1452:2009 hệ Inch )
Bảng Giá Ống Nhựa uPVC Tiền Phong - Hệ Inch - Bs
Bảng Giá Ống PVC D21 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
1.2 | 9 | 6,364 | 7,000 |
1.4 | 12 | 7,727 | 8,500 |
1.6 | 15 | 8,909 | 9,800 |
2.5 | 20 | 13,091 | 14,400 |
Bảng Giá Ống PVC D27 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
1.4 | 9 | 9,818 | 10,800 |
1.6 | 10 | 12,154 | 13,369 |
1.8 | 12 | 12,818 | 14,100 |
2.5 | 17 | 17,715 | 19,487 |
3.0 | 20 | 20,091 | 22,100 |
Bảng Giá Ống PVC D34 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
1.3 | 6 | 11,818 | 13,000 |
1.6 | 9 | 15,123 | 16,635 |
2.0 | 12 | 17,818 | 19,600 |
2.5 | 15 | 21,364 | 23,500 |
3.0 | 18 | 25,636 | 28,200 |
Bảng Giá Ống PVC D42 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
1.4 | 6 | 16,273 | 17,900 |
1.7 | 7 | 19,364 | 21,300 |
2.1 | 9 | 23,727 | 26,100 |
2.5 | 12 | 27,091 | 29,800 |
3.0 | 15 | 33,364 | 36,700 |
Bảng Giá Ống PVC D49 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
1.45 | 5 | 18,727 | 20,600 |
1.9 | 8 | 24,273 | 26,700 |
2.4 | 9 | 31,000 | 34,100 |
2.5 | 9 | 34,300 | 37,730 |
3.0 | 12 | 38,636 | 42,500 |
Bảng Giá Ống PVC D60 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
1.5 | 4 | 24,273 | 26,700 |
2.0 | 6 | 32,727 | 36,000 |
2.3 | 6 | 37,636 | 41,400 |
2.8 | 9 | 45,182 | 49,700 |
3.0 | 9 | 48,545 | 53,400 |
4.0 | 12 | 64,636 | 71,100 |
Bảng Giá Ống PVC D90 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
1.7 | 3 | 41,700 | 45,870 |
2.1 | 4 | 49,273 | 54,200 |
2.6 | 5 | 67,500 | 74,250 |
2.9 | 6 | 70,727 | 77,800 |
3.0 | 6 | 73,000 | 80,300 |
3.8 | 9 | 91,182 | 100,300 |
5.0 | 12 | 120,455 | 132,501 |
Bảng Giá Ống PVC D114 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
2.4 | 4 | 75,364 | 82,900 |
2.9 | 4 | 89,182 | 98,100 |
3.2 | 5 | 99,545 | 109,500 |
3.5 | 6 | 109,273 | 120,200 |
3.8 | 6 | 117,091 | 128,800 |
4.9 | 9 | 150,000 | 165,000 |
5.0 | 9 | 154,182 | 169,600 |
7.0 | 12 | 212,182 | 233,400 |
Bảng Giá Ống PVC D168 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
3.5 | 4 | 159,545 | 175,500 |
4.3 | 5 | 196,091 | 215,700 |
4.5 | 5 | 216,534 | 238,187 |
5.0 | 6 | 229,818 | 252,800 |
6.5 | 7 | 306,636 | 337,300 |
7.0 | 8 | 317,364 | 349,100 |
7.3 | 9 | 328,081 | 360,889 |
9.2 | 12 | 411,364 | 452,500 |
Bảng Giá Ống PVC D220 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
5.1 | 5 | 303,818 | 334,200 |
6.6 | 6 | 390,727 | 429,800 |
8.7 | 9 | 509,727 | 560,700 |
11.4 | 12 | 669,818 | 736,800 |
>>>Xem Thêm: So sánh Ưu điểm và Nhược điểm Ống Nhựa Bình Minh và Tiền Phong
Quy Cách Ống Nhựa PVC Tiền Phong Hệ Mét (Iso) bao gồm các thông số sau:
- Đường kính ngoài: Từ D21mm đến D800mm
- Độ dày thành ống: Tùy thuộc vào đường kính và áp suất làm việc, có các loại độ dày khác nhau.
- Chiều dài ống: 4 mét hoặc 6 mét, có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
- Áp suất làm việc: PN3, PN4, PN5, PN6, PN8, PN10 PN12.5, PN16, PN25
- Màu sắc: Màu xám - Màu xanh ngọc (ống nước sạch) - Màu có thể thay đổi theo yều cầu ( Cần khối lượng đủ lớn )
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: In trên thân ống, bao gồm logo Tiền Phong, đường kính, độ dày, áp suất làm việc, tiêu chuẩn sản xuất ( Bs End Iso 1452:2009 hệ mét (Iso)
Bảng Giá Ống Nhựa PVC Tiền Phong - Hệ Mét - Iso
Ống PVC ISO D21 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
1.0 | Thoát | 6,300 | 6,930 |
1.2 | 10 | 7,700 | 8,470 |
1.5 | 12.5 | 8,400 | 9,240 |
1.6 | 16 | 10,100 | 11,110 |
2.4 | 25 | 11,800 | 12,980 |
Ống PVC ISO D27 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
1.0 | 4 | 7,800 | 8,580 |
1.3 | 10 | 9,800 | 10,780 |
1.6 | 12.5 | 11,500 | 12,650 |
2.0 | 16 | 12,800 | 14,080 |
3.0 | 25 | 18,100 | 19,910 |
Ống PVC ISO D34 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
1.0 | 4 | 10,100 | 11,110 |
1.3 | 8 | 11,800 | 12,980 |
1.7 | 10 | 14,500 | 15,950 |
2.0 | 12.5 | 17,700 | 19,470 |
2.6 | 16 | 20,100 | 22,110 |
3.8 | 25 | 29,800 | 32,780 |
Ống PVC ISO D42 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
1.2 | 4 | 15,100 | 16,610 |
1.5 | 6 | 16,900 | 18,590 |
1.7 | 8 | 19,900 | 21,890 |
2.0 | 10 | 22,600 | 24,860 |
2.5 | 12.5 | 26,600 | 29,260 |
3.2 | 16 | 32,900 | 36,190 |
4.7 | 25 | 44,300 | 48,730 |
Ống PVC ISO D48 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
1.4 | 5 | 17,700 | 19,470 |
1.6 | 6 | 20,700 | 22,770 |
1.9 | 8 | 23,700 | 26,070 |
2.3 | 10 | 27,300 | 30,030 |
2.9 | 12.5 | 33,000 | 36,300 |
3.6 | 16 | 41,400 | 45,540 |
5.4 | 25 | 59,400 | 65,340 |
Ống PVC ISO D60 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
1.5 | 5 | 27,500 | 30,250 |
1.8 | 6 | 33,500 | 36,850 |
2.3 | 8 | 39,000 | 42,900 |
2.9 | 10 | 47,200 | 51,920 |
3.6 | 12.5 | 59,200 | 65,120 |
4.5 | 16 | 71,100 | 78,210 |
6.7 | 25 | 104,400 | 114,840 |
Ống PVC ISO D75 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
1.5 | 4 | 32,200 | 35,420 |
1.9 | 5 | 37,600 | 41,360 |
2.2 | 6 | 42,600 | 46,860 |
2.9 | 8 | 55,500 | 61,050 |
3.6 | 10 | 68,800 | 75,680 |
4.5 | 12.5 | 86,500 | 95,150 |
5.6 | 16 | 104,400 | 114,840 |
8.4 | 25 | 150,900 | 165,990 |
Ống PVC ISO D90 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
1.5 | 3 | 39,300 | 43,230 |
1.8 | 4 | 44,900 | 49,390 |
2.2 | 5 | 52,600 | 57,860 |
2.7 | 6 | 60,800 | 66,880 |
3.5 | 8 | 79,700 | 87,670 |
4.3 | 10 | 99,000 | 108,900 |
5.4 | 12.5 | 123,000 | 135,300 |
6.7 | 16 | 148,600 | 163,460 |
10.1 | 25 | 214,500 | 235,950 |
Ống PVC ISO D110 Tiền Phong
Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT | Giá Đã VAT 8% |
---|---|---|---|
1.9 | 3 | 59,400 | 65,340 |
2.2 | 4 | 67,200 | 73,920 |
2.7 | 5 | 78,300 | 86,130 |
3.2 | 6 | 89,100 | 98,010 |
4.2 | 8 | 124,800 | 137,280 |
5.3 | 10 | 149,400 | 164,340 |
6.6 | 12.5 | 184,400 | 202,840 |
8.1 | 16 | 223,500 | 245,850 |
12.3 | 25 | 318,000 | 349,800 |
Ống PVC ISO D125 Tiền Phong
Độ dày (mm) | Áp suất (Bar) | Giá trước VAT | Giá sau VAT |
---|---|---|---|
2.5 | 4 | 82,700 | 90,970 |
3.1 | 5 | 96,800 | 106,480 |
3.7 | 6 | 114,700 | 126,170 |
4.8 | 8 | 145,500 | 160,050 |
6.0 | 10 | 183,300 | 201,630 |
7.4 | 12.5 | 224,700 | 247,170 |
9.2 | 16 | 275,600 | 303,160 |
14.0 | 25 | 393,700 | 433,070 |
Ống PVC ISO D140 Tiền Phong
Độ dày (mm) | Áp suất (Bar) | Giá trước VAT | Giá sau VAT |
---|---|---|---|
2.8 | 4 | 102,800 | 113,080 |
3.5 | 5 | 121,000 | 133,100 |
4.1 | 6 | 142,600 | 156,860 |
5.4 | 8 | 229,364 | 252,300 |
6.7 | 10 | 233,500 | 256,850 |
8.3 | 12.5 | 287,200 | 315,920 |
10.3 | 16 | 352,500 | 387,750 |
15.7 | 25 | 498,200 | 548,020 |
Ống PVC ISO D160 Tiền Phong
Độ dày (mm) | Áp suất (Bar) | Giá trước VAT | Giá sau VAT |
---|---|---|---|
2.5 | 3 | 104,900 | 115,390 |
3.2 | 4 | 137,300 | 151,030 |
4.0 | 5 | 160,000 | 176,000 |
4.7 | 6 | 184,700 | 203,170 |
6.2 | 8 | 238,900 | 262,790 |
7.7 | 10 | 303,100 | 333,410 |
9.5 | 12.5 | 372,100 | 409,310 |
11.8 | 16 | 457,600 | 503,360 |
17.9 | 25 | 648,500 | 713,350 |
Ống PVC ISO D180 Tiền Phong
Độ dày (mm) | Áp suất (Bar) | Giá trước VAT | Giá sau VAT |
---|---|---|---|
3.6 | 4 | 169,000 | 185,900 |
4.4 | 5 | 196,100 | 215,710 |
5.3 | 6 | 233,400 | 256,740 |
6.9 | 8 | 298,100 | 327,910 |
8.6 | 10 | 381,500 | 419,650 |
10.7 | 12.5 | 472,600 | 519,860 |
13.3 | 16 | 579,800 | 637,780 |
Ống PVC ISO D200 Tiền Phong
Độ dày (mm) | Áp suất (Bar) | Giá trước VAT | Giá sau VAT |
---|---|---|---|
3.2 | 3 | 196,700 | 216,370 |
3.9 | 4 | 206,200 | 226,820 |
4.9 | 5 | 249,200 | 274,120 |
5.9 | 6 | 289,800 | 318,780 |
7.7 | 8 | 369,800 | 406,780 |
9.6 | 10 | 473,900 | 521,290 |
11.9 | 12.5 | 584,100 | 642,510 |
14.7 | 16 | 713,400 | 784,740 |
Ống PVC ISO D225 Tiền Phong
Độ dày (mm) | Áp suất (Bar) | Giá trước VAT | Giá sau VAT |
---|---|---|---|
4.4 | 4 | 252,800 | 278,080 |
5.5 | 5 | 303,800 | 334,180 |
6.6 | 6 | 360,100 | 396,110 |
8.6 | 8 | 467,700 | 514,470 |
10.8 | 10 | 599,800 | 659,780 |
13.4 | 12.5 | 741,400 | 815,540 |
16.6 | 16 | 886,800 | 975,480 |
Ống PVC ISO D250 Tiền Phong
Độ dày (mm) | Áp suất (Bar) | Giá trước VAT | Giá sau VAT |
---|---|---|---|
3.9 | 3 | 265,800 | 292,380 |
4.9 | 4 | 331,400 | 364,540 |
6.2 | 5 | 399,600 | 439,560 |
7.3 | 6 | 466,300 | 512,930 |
9.6 | 8 | 602,700 | 662,970 |
11.9 | 10 | 761,900 | 838,090 |
14.8 | 12.5 | 943,600 | 1,037,960 |
18.4 | 16 | 1,151,000 | 1,266,100 |
Ống PVC ISO D280 Tiền Phong
Độ dày (mm) | Áp suất (Bar) | Giá trước VAT | Giá sau VAT |
---|---|---|---|
5.5 | 4 | 397,400 | 437,140 |
6.9 | 5 | 475,200 | 522,720 |
8.2 | 6 | 559,800 | 615,780 |
10.7 | 8 | 719,200 | 791,120 |
13.4 | 10 | 986,400 | 1,085,040 |
16.6 | 12.5 | 1,132,300 | 1,245,530 |
20.6 | 16 | 1,380,500 | 1,518,550 |
Ống PVC ISO D315 Tiền Phong
Độ dày (mm) | Áp suất (Bar) | Giá trước VAT | Giá sau VAT |
---|---|---|---|
6.2 | 4 | 502,300 | 552,530 |
7.7 | 5 | 596,300 | 655,930 |
9.2 | 6 | 715,400 | 786,940 |
12.1 | 8 | 898,900 | 988,790 |
15.0 | 10 | 1,244,500 | 1,368,950 |
18.7 | 12.5 | 1,434,000 | 1,577,400 |
23.2 | 16 | 1,745,400 | 1,919,940 |
Ống PVC ISO D355 Tiền Phong
Độ dày (mm) | Áp suất (Bar) | Giá trước VAT | Giá sau VAT |
---|---|---|---|
7.0 | 4 | 634,500 | 697,950 |
8.7 | 5 | 779,100 | 857,010 |
10.4 | 6 | 926,900 | 1,019,590 |
13.6 | 8 | 1,202,800 | 1,323,080 |
16.9 | 10 | 1,479,000 | 1,626,900 |
21.1 | 12.5 | 1,825,200 | 2,007,720 |
26.1 | 16 | 2,223,500 | 2,445,850 |
Ống PVC ISO D400 Tiền Phong
Độ dày (mm) | Áp suất (Bar) | Giá trước VAT | Giá sau VAT |
---|---|---|---|
7.8 | 4 | 796,300 | 875,930 |
9.8 | 5 | 990,100 | 1,089,110 |
11.7 | 6 | 1,177,400 | 1,295,140 |
15.3 | 8 | 1,524,400 | 1,676,840 |
19.1 | 10 | 1,883,100 | 2,071,410 |
23.7 | 12.5 | 2,308,800 | 2,539,680 |
30.0 | 16 | 2,905,800 | 3,196,380 |
Ống PVC ISO D450 Tiền Phong
Độ dày (mm) | Áp suất (Bar) | Giá trước VAT | Giá sau VAT |
---|---|---|---|
8.8 | 4 | 1,010,500 | 1,111,550 |
11.0 | 5 | 1,251,400 | 1,376,540 |
13.2 | 6 | 1,493,100 | 1,642,410 |
17.2 | 8 | 1,928,000 | 2,120,800 |
21.5 | 10 | 2,388,400 | 2,627,240 |
Ống PVC ISO D500 Tiền Phong
Độ dày (mm) | Áp suất (Bar) | Giá trước VAT | Giá sau VAT |
---|---|---|---|
9.8 | 4 | 1,325,300 | 1,457,830 |
12.3 | 6 | 1,580,300 | 1,738,330 |
15.3 | 8 | 1,580,300 | 1,738,330 |
19.1 | 10 | 1,828,600 | 2,011,460 |
23.9 | 12.5 | 2,802,200 | 3,082,420 |
29.7 | 16 | 3,586,800 | 3,945,480 |
Ống PVC ISO D560 Tiền Phong
Độ dày (mm) | Áp suất (Bar) | Giá trước VAT | Giá sau VAT |
---|---|---|---|
13.7 | 6 | 1,918,500 | 2,110,350 |
17.2 | 8 | 2,302,300 | 2,532,530 |
21.4 | 10 | 2,947,300 | 3,242,030 |
26.7 | 12.5 | 3,517,400 | 3,869,140 |
Ống PVC ISO D630 Tiền Phong
Độ dày (mm) | Áp suất (Bar) | Giá trước VAT | Giá sau VAT |
---|---|---|---|
15.4 | 6 | 2,427,500 | 2,670,250 |
19.3 | 8 | 2,909,900 | 3,200,890 |
24.1 | 10 | 3,733,300 | 4,106,630 |
30.0 | 12.5 | 4,434,000 | 4,877,400 |
Ống PVC ISO D710 Tiền Phong
Độ dày (mm) | Áp suất (Bar) | Giá trước VAT | Giá sau VAT |
---|---|---|---|
17.4 | 6 | 3,831,700 | 4,214,870 |
21.8 | 8 | 4,757,800 | 5,233,580 |
27.2 | 10 | 5,888,900 | 6,477,790 |
Ống PVC ISO D800 Tiền Phong
Độ dày (mm) | Áp suất (Bar) | Giá trước VAT | Giá sau VAT |
---|---|---|---|
19.6 | 6 | 4,847,200 | 5,331,920 |
24.5 | 8 | 6,251,100 | 6,876,210 |
30.6 | 10 | 7,392,100 | 8,131,310 |
Ưu điểm của Ống uPVC Tiền Phong
- Ống có trọng lượng nhẹ, nhỏ gọn và dễ vận chuyển.
- Mặt trong và ngoài của ống có độ bóng, do đó hệ số ma sát nhỏ, không đóng cặn
- Sản phẩm chịu được áp lực khá cao lên tới 15bar
- Dễ dàng lắp đặt hơn với các ống thép, ống gang, bê tông, ống khá bền không thấm nước.
- Tuổi thọ cao đến 50 năm tuổi.
- Giá thành rẻ hơn so với ống sắt, ống gang
- Có khả năng cách âm tốt
- Khả năng chống rỏ rì tốt nếu thi công đúng cách
- Phụ kiện đa dạng dễ lắp đặt củng như thi công
- Khả năng chịu hóa chất cao ở nhiệt độ 0°C đến 45°C chịu được các hóa chất axit, kiềm, muối
Nhược điểm của Ống nước PVC Tiền Phong
- Không sử dụng ống nước ở nhiệt độ lớn hơn 45°C
- Không chịu dưới tác động của tia tử ngoại, ánh nắng mặt trời trong thời gian dài
Phạm vi ứng dụng của ống nhựa PVC
- uPVC:
- Hệ thống cấp - thoát nước trong dân dụng, công nghiệp và các công trình công cộng.
- Hệ thống cấp - thoát nước, tưới tiêu trong nông nghiệp, làm nghề, nuôi trồng thủy sản.
- Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa.
- Hệ thống bơm hút cát
- Hệ thống luồn cáp điện lực, cáp viễn thông
Cần Mua Ống Nhựa PVC Tiền Phong Mua Ở Đâu Giá Tốt Nhất?
Gia Hân Group là Nhà Phân Phối Ống Nhựa PVC Tiền Phong Phía Nam Uy Tín Nhất Chính Thức Nhà Máy
-
Liên Hệ Ngay Để Được Báo Giá và Chính Sách Khuyến Mãi trực tiếp nhà máy ống nhựa Tiền Phong
Gia Hân Group
- Hotline: 0944.90.1313, 0944.90.1414, 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Chúng tôi cam kết:
- Giao hàng nhanh chóng tận chân công trình
- Chiết khấu cao nhất đáp ứng mọi nhu cầu
- Hỗ trợ kỹ thuật và công cụ thi công, tư vấn tận tình
- Sản phẩm đầy đủ Co, Cq của nhà máy sản xuất
- Cung cấp Cataloge + Hồ sơ năng lực nhà máy cho đấu thầu
Khu Vực Bán Ống Nhựa uPVC Tiền Phong
Đà Nẵng
- Quận: Hòa Vang, Thanh Khê, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu.
Quảng Nam
- Thành phố: Tam Kỳ, Hội An.
- Thị xã: Điện Bàn.
- Huyện: Tây Giang, Đông Giang, Nam Giang, Phước Sơn, Bắc Trà My, Nam Trà My, Hiệp Đức, Tiên Phước, Nông Sơn, Duy Xuyên, Đại Lộc, Thăng Bình, Quế Sơn, Núi Thành, Phú Ninh.
Quảng Ngãi
- Huyện: Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ Đức, Đức Phổ, Ba Tơ, Lý Sơn, Minh Long, Sơn Hà, Sơn Tây.
Bình Định
- Thành phố: Quy Nhơn.
- Thị xã: An Nhơn, Hoài Nhơn.
- Huyện: An Lão, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh.
Phú Yên
- Thành phố: Tuy Hòa.
- Thị xã: Sông Cầu.
- Huyện: Đồng Xuân, Đông Hòa, Phú Hòa, Sơn Hòa, Sông Hinh, Tây Hòa, Tuy An.
Khánh Hòa
- Thành phố: Nha Trang, Cam Ranh.
- Thị xã: Ninh Hòa.
- Huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh, Trường Sa, Vạn Ninh.
Ninh Thuận
- Thành phố: Phan Rang - Tháp Chàm.
- Huyện: Bác Ái, Ninh Hải, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Bắc, Thuận Nam.
Bình Thuận
- Thành phố: Phan Thiết.
- Thị xã: La Gi.
- Huyện: Bắc Bình, Đức Linh, Hàm Tân, Hàm Thuận Nam, Hàm Thuận Bắc, Phú Quý, Tuy Phong, Tánh Linh.
Bà Rịa - Vũng Tàu
- Thành phố: Bà Rịa, Vũng Tàu.
- Thị xã: Phú Mỹ.
- Huyện: Châu Đức, Đất Đỏ, Long Điền, Xuyên Mộc.
Đồng Nai
- Thành phố: Biên Hòa, Long Khánh.
- Huyện: Cẩm Mỹ, Định Quán, Long Thành, Nhơn Trạch, Tân Phú, Thống Nhất, Trảng Bom, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc.
Thành phố Hồ Chí Minh
- Thành phố: Thủ Đức.
- Quận: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, Tân Bình, Bình Tân, Tân Phú, Gò Vấp, Bình Thạnh.
- Huyện: Cần Giờ, Củ Chi.
Tây Ninh
- Thành phố: Tây Ninh.
- Huyện: Bến Cầu, Châu Thành, Dương Minh Châu, Gò Dầu, Hòa Thành, Tân Biên, Tân Châu, Trảng Bàng.
An Giang
- Thành phố: Long Xuyên, Châu Đốc.
- Thị xã: Tân Châu.
- Huyện: An Phú, Châu Phú, Châu Thành, Chợ Mới, Phú Tân, Thoại Sơn, Tịnh Biên, Tri Tôn.
Bạc Liêu
- Thành phố: Bạc Liêu.
- Huyện: Đông Hải, Giá Rai, Hòa Bình, Hồng Dân, Phước Long, Vĩnh Lợi.
Bến Tre
- Thành phố: Bến Tre.
- Huyện: Ba Tri, Bình Đại, Châu Thành, Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Thạnh Phú.
Cà Mau
- Thành phố: Cà Mau.
- Huyện: Cái Nước, Đầm Dơi, Năm Căn, Ngọc Hiển, Phú Tân, Thới Bình, Trần Văn Thời, U Minh.
Cần Thơ
- Quận: Bình Thủy, Cái Răng, Ninh Kiều, Ô Môn, Thốt Nốt.
- Huyện: Cờ Đỏ, Phong Điền, Thới Lai, Vĩnh Thạnh.
Đồng Tháp
- Thành phố: Cao Lãnh, Sa Đéc.
- Thị xã: Hồng Ngự.
- Huyện: Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười.
Hậu Giang
- Thành phố: Vị Thanh, Ngã Bảy.
- Huyện: Châu Thành, Châu Thành A, Long Mỹ, Phụng Hiệp, Vị Thủy.
Kiên Giang
- Thành phố: Rạch Giá, Hà Tiên.
- Huyện: An Biên, An Minh, Châu Thành, Giang Thành, Giồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, Kiên Hải, Kiên Lương, Phú Quốc, Tân Hiệp, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận.
Long An
- Thành phố: Tân An.
- Thị xã: Kiến Tường.
- Huyện: Bến Lức, Cần Đước, Cần Giuộc, Châu Thành, Đức Hòa, Đức Huệ, Mộc Hóa, Tân Hưng, Tân Thạnh, Tân Trụ, Thạnh Hóa, Thủ Thừa, Vĩnh Hưng.
Sóc Trăng
- Thành phố: Sóc Trăng.
- Thị xã: Ngã Năm, Vĩnh Châu.
- Huyện: Châu Thành, Cù Lao Dung, Kế Sách, Long Phú, Mỹ Tú, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Trần Đề.
Tiền Giang
- Thành phố: Mỹ Tho.
- Thị xã: Cai Lậy, Gò Công.
- Huyện: Cái Bè, Cai Lậy, Châu Thành, Chợ Gạo, Gò Công Đông, Gò Công Tây, Tân Phú Đông, Tân Phước.
Trà Vinh
- Thành phố: Trà Vinh.
- Thị xã: Duyên Hải.
- Huyện: Càng Long, Cầu Kè, Cầu Ngang, Châu Thành, Duyên Hải, Tiểu Cần, Trà Cú.
Vĩnh Long
- Thành phố: Vĩnh Long.
- Thị xã: Bình Minh.
- Huyện: Bình Tân, Long Hồ, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm.
Những Câu Hỏi Thường Gặp về Ống Nhựa uPVC Tiền Phong
Sản phẩm uPVC của Nhựa Tiền Phong chịu được áp lực bao nhiêu?
- Sản phẩm uPVC của Nhựa Tiền Phong chịu được áp lực đến 25 bar.
Sản phẩm uPVC của Nhựa Tiền Phong có tuổi thọ là bao nhiêu?
-
Sản phẩm uPVC của Nhựa Tiền Phong có tuổi thọ trên 50 năm nếu lắp đặt và sử dụng đúng kỹ thuật.
Sản phẩm uPVC của Nhựa Tiền Phong có chịu được nhiệt không?
- Sản phẩm uPVC của Nhựa Tiền Phong chịu nhiệt độ tối đa là 45ᵒC và chỉ sử dụng để dẫn nước lạnh.
Cách phân biệt ống uPVC có hệ số an toàn C=2.5 và C=2? Hệ số an toàn của hai loại ống này khi thử như thế nào?
- Hệ số an toàn C=2.5 hoặc C=2 được in trên ống uPVC Nhựa Tiền Phong. Hai loại ống này có cùng chiều dày nhưng hệ số an toàn (C) khác nhau thì áp suất làm việc của hai sản phẩm tương ứng là khác nhau.
Làm thế nào để kết nối ống uPVC với ống HDPE?
-
Để kết nối ống PVC với ống HDPE có thẻ sử dụng mặt bích hoặc phụ tùng nối ren trong, ren ngoài
Làm thế nào để chọn mua ống nhựa PVC phù hợp?
- Để chọn mua ống nhựa PVC phù hợp, cần xem xét kích thước, độ dày, và áp suất của ống.
Ống nhựa PVC Tiền Phong có những loại nào?
- Ống nhựa PVC Tiền Phong bao gồm các loại chính như: uPVC (Cấp thoát nước), PVC (Luồn điện - Ống gen tròn), MPVC (Ống chịu va đập)
Tôi có thể mua ống nhựa PVC Tiền Phong ở đâu?
- Ống nhựa PVC Tiền Phong có thể mua tại các nhà phân phối chính thức, các cửa hàng vật liệu xây dựng, hoặc liên hệ Gia Hân Group
Giới Thiệu Thương Hiệu Nhựa Tiền Phong
- Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong (Nhựa Tiền Phong), thành lập từ năm 1960, đã trải qua quá trình chuyển đổi mạnh mẽ để trở thành thương hiệu hàng đầu Việt Nam về sản xuất ống nhựa và phụ kiện. Từ những năm 1990, công ty tập trung sản xuất ống nhựa PVC, HDPE, PPR, đáp ứng nhu cầu cấp thoát nước trong dân dụng, xây dựng, công nghiệp và nông nghiệp.
Nhựa Tiền Phong hiện có 3 nhà máy chính ở 3 miền Bắc - Trung - Nam
- Miền bắc: Số 222 Mạc Đăng Doanh, phường Hưng Đạo, quận Dương Kinh, Thành phố Hải Phòng
- Miền trung: Lô C, Khu công nghiệp Nam Cấm, Huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam
- Miền Nam: KCN Đồng An 2, TP.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Bình luận
Xem thêm