Mục lục [Ẩn]
- Lịch Sử Thương Hiệu Ống Nhựa Đệ Nhất
- Bảng Giá Chi Tiết Ống Nhựa PVC Đệ Nhất
- Giá Ống Nhựa PVC Đệ Nhất Theo Kích Thước
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D21 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D27 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D34 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D42 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D49 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D60 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D63 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D75 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D76 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D90 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D110 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D114 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D140 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D160 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D168 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D200 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D220 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D225 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D250 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D280 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D315 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D355 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D400 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D450 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D500 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D560 (Giá 1 cây 4 mét)
- Giá Ống PVC Đệ Nhất D630 (Giá 1 cây 4 mét)
- Lợi Ích Của Việc Sử Dụng Ống Nhựa PVC Đệ Nhất
Lịch Sử Thương Hiệu Ống Nhựa Đệ Nhất
- Công ty TNHH Hóa Nhựa Đệ Nhất (Nhựa Đệ Nhất) được thành lập vào năm 1994, được liên doanh giữa công ty Công Nghiệp Nhựa Taying (Đài Loan) và công ty TNHH TM Sản Xuất Hiệp Hưng (Việt Nam). Chuyên sản xuất ống và phụ tùng uPVC, HDPE, phục vụ đa dạng nhu cầu từ cấp thoát nước đến điện lực. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế, an toàn, không chứa chì, đường kính lên đến 1200mm.
- Với hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001, nguyên liệu đầu vào chọn lọc, cùng đội ngũ nhân sự chuyên nghiệp, Nhựa Đệ Nhất tự tin mang đến giải pháp ống nhựa tối ưu cho mọi công trình.
Mạng lưới rộng khắp: 3 nhà máy, 2 chi nhánh, 3 văn phòng đại diện.
Thông tin liên hệ:
- Nhà máy Long An: KCN Đức Hòa 1, H. Đức Hòa, Long An
- Nhà máy Hải Dương: KCN Nam Sách, Xã Ái Quốc, H. Nam Sách, Hải Dương
- Văn phòng Hà Nội: 18, Ngõ 1, Đình Thôn, Phạm Hùng, Từ Liêm
- VPĐD Đà Nẵng: 16 Tân An 4, P. Hòa Cường Bắc, Q. Hải Châu
- VPĐD Nha Trang: 882/26 Đường 2/4, P. Vĩnh Phước
- VPĐD Cần Thơ: 3B22 KDC 91B, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều
Bảng Giá Chi Tiết Ống Nhựa PVC Đệ Nhất
- Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các loại ống nhựa PVC Đệ Nhất theo đường kính Gia Hân Group gởi đến quy khách hàng:
Giá Ống Nhựa PVC Đệ Nhất Theo Kích Thước
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D21 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
21 x 1,7 x 4 | 9.680 | 38.720 | 16 |
21 x 3,0 x 4 | 16.170 | 64.680 | 22 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D27 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
27 x 1,9 x 4 | 13.640 | 54.560 | 16 |
27 x 3,0 x 4 | 21.340 | 85.360 | 22 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D34 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
34 x 2,1 x 4 | 19.140 | 76.560 | 12.5 |
34 x 3,0 x 4 | 27.060 | 108.240 | 18 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D42 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
42 x 2,1 x 4 | 25.300 | 101.200 | 12 |
42 x 3,5 x 4 | 41.910 | 167.640 | 16 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D49 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
49 x 2,5 x 4 | 33.110 | 132.440 | 12 |
49 x 3,5 x 4 | 45.760 | 183.040 | 16 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D60 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
60 x 2,0 x 4 | 35.090 | 140.360 | 6 |
60 x 2,5 x 4 | 41.470 | 165.880 | 10 |
60 x 3,0 x 4 | 51.040 | 204.160 | 11 |
60 x 4,0 x 4 | 64.240 | 256.960 | 12 |
60 x 4,5 x 4 | 75.350 | 301.400 | 16 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D63 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
63 x 1,9 x 4 | 38.500 | 154.000 | 6 |
63 x 3,0 x 4 | 58.520 | 234.080 | 10 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D75 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
75 x 2,2 x 4 | 53.460 | 213.840 | 6 |
75 x 3,6 x 4 | 83.930 | 335.720 | 10 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D76 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
76 x 3,0 x 4 (CNS) | 63.690 | 254.760 | 8 |
76 x 4,5 x 4 (CNS) | 107.580 | 430.320 | 12 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D90 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
90 x 2,2 x 6 | 59.620 | 238.480 | 5 |
90 x 2,7 x 6 | 77.880 | 311.520 | 6 |
90 x 3,0 x 4 | 76.560 | 306.240 | 6 |
90 x 3,5 x 6 | 89.210 | 356.840 | 8 |
90 x 4,0 x 4 | 98.010 | 392.040 | 9 |
90 x 4,3 x 6 | 120.010 | 480.040 | 10 |
90 x 5,4 x 6 | 145.640 | 582.560 | 12.5 |
90 x 5,5 x 4 | 148.940 | 595.760 | 12 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D110 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
110 x 2,7 x 6 | 93.280 | 559.680 | 5 |
110 x 3,2 x 6 | 111.760 | 670.560 | 6 |
110 x 4,2 x 6 | 142.890 | 857.340 | 8 |
110 x 5,3 x 6 | 177.980 | 1.067.880 | 10 |
110 x 6,6 x 6 | 219.010 | 1.314.060 | 12.5 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D114 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
114 x 3,5 x 4 | 109.560 | 438.240 | 6 |
114 x 5,0 x 4 | 161.040 | 644.160 | 9 |
114 x 7,0 x 4 | 236.170 | 944.680 | 12 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D140 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
140 x 3,5 x 4 (CNS) | 142.780 | 571.120 | 5 |
140 x 4,1 x 6 | 180.400 | 1.082.400 | 6 |
140 x 5,0 x 4 (CNS) | 219.010 | 876.040 | 8 |
140 x 6,7 x 6 | 284.130 | 1.704.780 | 10 |
140 x 7,5 x 4 (CNS) | 323.180 | 1.292.720 | 12 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D160 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
160 x 4,0 x 6 | 200.090 | 1.200.540 | 5 |
160 x 4,7 x 6 | 234.520 | 1.407.120 | 6 |
160 x 6,2 x 6 | 302.170 | 1.813.020 | 8 |
160 x 7,7 x 6 | 372.460 | 2.234.760 | 10 |
160 x 9,5 x 6 | 453.090 | 2.718.540 | 12.5 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D168 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
168 x 4,5 x 4 | 210.760 | 843.040 | 6 |
168 x 7,0 x 4 | 339.130 | 1.356.520 | 9 |
168 x 9,0 x 4 | 474.100 | 1.896.400 | 12 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D200 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
200 x 4,9 x 6 | 304.590 | 1.827.540 | 5 |
200 x 5,9 x 6 | 365.090 | 2.190.540 | 6 |
200 x 7,7 x 6 | 470.910 | 2.825.460 | 8 |
200 x 9,6 x 6 | 578.160 | 3.468.960 | 10 |
200 x 11,9 x 6 | 711.810 | 4.270.860 | 12.5 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D220 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) |
---|---|---|---|
220 x 4,2mm | 3 | 259.600 | 1.038.400 |
220 x 5,6mm | 6 | 345.100 | 1.380.400 |
220 x 8,3mm | 9 | 494.600 | 1.978.400 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D225 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
225 x 5,5 x 6 | 381.040 | 1.524.160 | 5 |
225 x 6,6 x 6 | 458.920 | 1.835.680 | 6 |
225 x 8,6 x 6 | 592.020 | 2.368.080 | 8 |
225 x 10,8 x 6 | 729.850 | 2.919.400 | 10 |
225 x 13,4 x 6 | 898.260 | 3.593.040 | 12.5 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D250 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
250 x 6,2 x 6 | 437.400 | 1.749.600 | 5 |
250 x 7,3 x 6 | 513.000 | 2.052.000 | 6 |
250 x 9,6 x 6 | 666.800 | 2.667.200 | 8 |
250 x 11,9 x 6 | 812.000 | 3.248.000 | 10 |
250 x 14,8 x 6 | 1.005.600 | 4.022.400 | 12.5 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D280 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
280 x 6,9 x 6 | 544.800 | 2.179.200 | 5 |
280 x 8,2 x 6 | 644.400 | 2.577.600 | 6 |
280 x 10,7 x 6 | 832.800 | 3.331.200 | 8 |
280 x 13,4 x 6 | 1.024.300 | 4.097.200 | 10 |
280 x 16,6 x 6 | 1.252.900 | 5.011.600 | 12.5 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D315 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
315 x 7,7 x 6 | 657.000 | 2.628.000 | 5 |
315 x 9,2 x 6 | 811.700 | 3.246.800 | 6 |
315 x 12,1 x 6 | 1.051.500 | 4.206.000 | 8 |
315 x 15,0 x 6 | 1.287.100 | 5.148.400 | 10 |
315 x 18,7 x 6 | 1.456.400 | 5.825.600 | 12.5 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D355 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
355 x 8,7 x 6 | 881.800 | 3.527.200 | 5 |
355 x 10,4 x 6 | 1.049.200 | 4.196.800 | 6 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D400 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
400 x 9,8 x 6 | 1.206.370 | 4.825.480 | 5 |
400 x 11,7 x 6 | 1.433.850 | 5.735.400 | 6 |
400 x 19,1 x 6 | 2.289.100 | 9.156.400 | 10 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D450 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
450 x 11,0 x 6 | 1.570.030 | 6.280.120 | 5 |
450 x 17,2 x 6 | 2.420.220 | 9.680.880 | 8 |
450 x 21,5 x 6 | 3.005.090 | 12.020.360 | 10 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D500 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
500 x 12,3 x 6 | 1.950.520 | 7.802.080 | 5 |
500 x 14,6 x 6 | 2.304.170 | 9.216.680 | 6 |
500 x 23,9 x 6 | 3.706.670 | 14.826.680 | 10 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D560 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
560 x 17,2 x 6 | 3.046.780 | 12.187.120 | 6.3 |
560 x 26,7 x 6 | 4.645.080 | 18.580.320 | 10 |
-
Giá Ống PVC Đệ Nhất D630 (Giá 1 cây 4 mét)
Kích thước (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn giá bán/cây 4 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|
630 x 18,4 x 6 | 3.664.980 | 14.659.920 | 6 |
630 x 30,0 x 6 | 5.862.120 | 23.448.480 | 10 |
Lợi Ích Của Việc Sử Dụng Ống Nhựa PVC Đệ Nhất
Chất lượng:
- Tiêu chuẩn ISO và ASTM, độ bền cao.
- Nhựa PVC nguyên sinh, an toàn.
Tiết kiệm:
- Giá thành hợp lý.
- Tuổi thọ cao, ít bảo trì.
- Lắp đặt dễ dàng.
Đa dạng:
- Đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
- Đa dạng chủng loại và kích thước.
An toàn, thân thiện môi trường:
- Không chứa chì và chất độc hại.
- Có thể tái chế.
Dịch vụ tận tâm:
- Tư vấn chuyên nghiệp.
- Bảo hành uy tín.
Địa Chỉ Mua Ống Nhựa PVC Đệ Nhất Uy Tín
- Liên Hệ Ngay Gia Hân Group Để Được Báo Giá và Chính Sách Khuyến Mãi Tốt Nhất
- Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Hướng Dẫn Lắp Đặt Ống Nhựa PVC Đệ Nhất
Chuẩn bị
- Dụng cụ: Cưa, thước đo, bút chì, dao cắt ống, giấy nhám, keo dán ống PVC, giẻ lau.
- Vật tư: Ống nhựa PVC Đệ Nhất, phụ kiện PVC (co, tê, lơi, măng sông, van,...), gioăng cao su (nếu cần).
Các bước lắp đặt
- Đo và cắt ống: Đo chính xác, cắt ống vuông góc, làm phẳng và loại bỏ ba via.
- Làm sạch: Lau sạch bụi bẩn và dầu mỡ trên ống và phụ kiện.
- Lắp phụ kiện: Nếu có, lắp phụ kiện vào ống trước khi dán keo.
- Dán keo: Bôi keo đều lên bề mặt trong của phụ kiện và ngoài của ống.
- Lắp ghép: Đẩy ống vào phụ kiện, xoay nhẹ, giữ chặt 30 giây.
- Kiểm tra: Đảm bảo mối nối chặt, không rò rỉ, lau sạch keo thừa.
Lưu ý
- Dùng keo dán chuyên dụng của Đệ Nhất.
- Thời gian chờ keo khô tùy thuộc loại keo và môi trường.
- Đảm bảo mối nối thẳng hàng.
- Dùng gioăng cao su cho hệ thống chịu áp lực cao.
Ưu Điểm Ống Nhựa Đệ Nhất Được Khách Hàng Đánh Giá Cao
- Chất lượng tốt: Nhựa PVC nguyên sinh, không độc hại, bền bỉ, chịu áp lực tốt, không ăn mòn, không rò rỉ.
- Đa dạng sản phẩm: Nhiều loại ống và phụ kiện PVC, nhiều kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu.
- Giá cả hợp lý: Thương hiệu uy tín nhưng giá cạnh tranh.
- Dịch vụ tốt: Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật, bảo hành chu đáo.
Đánh Giá Của Khách Hàng
- Anh Nguyễn Văn A (chủ thầu): "Ống bền, không rò rỉ, giúp công trình ổn định, tiết kiệm chi phí."
- Chị Trần Thị B (chủ hộ): "Tin tưởng chất lượng và độ an toàn. Nước chảy mạnh, không có mùi lạ."
- Anh Lê Văn C (kỹ sư): "Lựa chọn tốt nhất cho tưới tiêu. Bền bỉ, chịu thời tiết khắc nghiệt, tiết kiệm nước, tăng năng suất."
Bình luận
Xem thêm