Mục lục [Ẩn]
- Quy Cách Ống Nhựa PVC 125 Tiền Phong Hệ Mét (Iso) bao gồm các thông số sau:
- Giá Ống PVC D125 Tiền Phong bao gồm: Class - Độ dày - Áp suất
- Ưu điểm của Ống PVC 125 Tiền Phong
- Nhược điểm của Ống PVC Phi 125 Tiền Phong
- Phạm vi ứng dụng của ống nhựa D125 uPVC
- Khả Năng Kháng Hóa Chất của Ống Nhựa PVC Tiền Phong
- Hệ Số Suy Giảm Áp Suất của Ống uPVC Tiền Phong
- Hướng Dẫn Lắp Đặt Ống PVC D125 Tiền Phong Chuẩn Xác
- Lưu Ý Khi Lắp Đặt Ống PVC D125 Tiền Phong
- Nhà Phân Phối Ống Nhựa PVC 125 Tiền Phong Phía Nam Uy Tín
- So Sánh Giá Ống PVC D125 Tiền Phong Với PVC Phi 125 Bình Minh
- Các Câu Hỏi Khách Hàng Thường Hỏi Khi Sử Dụng Ống Nhựa PVC 125
- 1. Ống PVC 125 giá bao nhiêu?
- 2. Phi 125 đường kính bao nhiêu?
- 3. Ống nhựa PVC DN125 là kích thước bao nhiêu inch?
- 4. Ống nhựa PVC D125 Tiền Phong có những ưu điểm gì?
- 5. Mua ống nhựa PVC D125 Tiền Phong ở đâu uy tín?
- 6. Ống nhựa PVC D125 Tiền Phong thích hợp cho những ứng dụng nào?
- 7. Ống PVC D125 Tiền Phong có gắn được với phụ kiện 125 hãng khác không?
- Tác Giả:
Quy Cách Ống Nhựa PVC 125 Tiền Phong Hệ Mét (Iso) bao gồm các thông số sau:
- Đường kính ngoài: D125mm -DN125 - 5''inch
- Độ dày thành ống: 2.0mm - 14.0mm
- Chiều dài ống: 4 mét hoặc 6 mét, có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
- Áp suất làm việc: PN4 - PN25
- Màu sắc: Màu xám - Màu Xanh - Màu Trắng - Màu có thể thay đổi theo yều cầu ( Cần khối lượng đủ lớn )
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: In trên thân ống, bao gồm logo Tiền Phong, đường kính, độ dày, áp suất làm việc, tiêu chuẩn sản xuất ( Bs End Iso 1452:2009 hệ Mét )
Giá Ống PVC D125 Tiền Phong bao gồm: Class - Độ dày - Áp suất
Đường Kính (D-Phi) | Class | Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) | Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|---|
125 | - | 2.0 | - | 65,600 | 72,160 |
125 | 0 | 2.5 | 4.0 | 82,700 | 90,970 |
125 | 1 | 3.1 | 5.0 | 96,800 | 106,480 |
125 | 2 | 3.7 | 6.0 | 114,700 | 126,170 |
125 | 3 | 4.8 | 8.0 | 145,500 | 160,050 |
125 | 4 | 6.0 | 10.0 | 183,300 | 201,630 |
125 | 5 | 7.4 | 12.5 | 224,700 | 247,170 |
125 | 6 | 9.2 | 16.0 | 275,600 | 303,160 |
125 | 7 | 14.0 | 25.0 | 393,700 | 433,070 |
Lưu ý: Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển củng như bốc dỡ hàng tại công trình
Class của ống nhựa PVC là gì?
- Class thường được dùng để chỉ các đặc điểm kỹ thuật khác nhau, bao gồm độ dày, áp lực (Bar - Pn). Class của ống nhựa PVC thường được tính dựa trên áp lực làm việc (PN - Pressure Nominal) của ống
Các class phổ biến của ống nhựa PVC bao gồm:
- Class 0: Áp lực làm việc thấp nhất, thường cho hệ thống thoát nước
- Class 1: Có khả năng chịu đựng áp lực cao hơn một chút, nhưng vẫn chủ yếu là cho các ứng dụng không áp lực hoặc áp lực thấp.
- Class 2: Dùng cho các ứng dụng với áp lực trung bình, như hệ thống tưới tiêu. nước trong gia đình
- Class 3 và 4: Được sử dụng trong các hệ thống có áp lực làm việc cao hơn, như cấp nước cho các tòa nhà. chung cư hay xí nghiệp
- Class 5 - 6 - 7 và cao hơn: Được thiết kế để chịu áp lực rất cao, thường dùng trong công nghiệp hoặc các hệ thống cấp nước chính. trạm bơm
- Ống nước PVC kết nối với phụ tùng bằng keo dán PVC
>>> Xem Thêm: Ống PVC Tiền Phong D140: Lựa chọn tin cậy cho các nhà thầu xây dựng
Ưu điểm của Ống PVC 125 Tiền Phong
- Ống có trọng lượng nhẹ, nhỏ gọn và dễ vận chuyển.
- Mặt trong và ngoài của ống có độ bóng, do đó hệ số ma sát nhỏ, không đóng cặn
- Sản phẩm chịu được áp lực khá cao lên tới 16bar
- Dễ dàng lắp đặt hơn với các ống thép, ống gang, bê tông, ống khá bền không thấm nước.
- Tuổi thọ cao đến 50 năm tuổi.
- Giá thành rẻ hơn so với ống sắt, ống gang
- Có khả năng cách âm tốt
- Khả năng chống rỏ rì tốt nếu thi công đúng cách
- Phụ kiện đa dạng dễ lắp đặt củng như thi công
- Khả năng chịu hóa chất cao ở nhiệt độ 0°C đến 45°C chịu được các hóa chất axit, kiềm, muối
Nhược điểm của Ống PVC Phi 125 Tiền Phong
- Không sử dụng ống nước ở nhiệt độ lớn hơn 45°C
- Không chịu dưới tác động của tia tử ngoại, ánh nắng mặt trời trong thời gian dài
Phạm vi ứng dụng của ống nhựa D125 uPVC
- Hệ thống cấp - thoát nước trong dân dụng, công nghiệp và các công trình công cộng.
- Hệ thống cấp - thoát nước, tưới tiêu trong nông nghiệp, làm nghề, nuôi trồng thủy sản.
- Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa.
- Hệ thống bơm hút cát
- Hệ thống luồn cáp điện lực, cáp viễn thông
Khả Năng Kháng Hóa Chất của Ống Nhựa PVC Tiền Phong
Loại hóa chất | Nồng độ | uPVC 20°C | uPVC 60°C |
---|---|---|---|
Acetic Acid | 10% | S | S |
Aceton | Loại công nghiệp-lỏng | S | NS |
Allyl Alcohol | Loại công nghiệp-lỏng | L | NS |
Ammonium Nitrate | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Aniline | Loại công nghiệp-lỏng | NS | NS |
Benzene | Loại công nghiệp-lỏng | NS | NS |
Borax | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Boric Acid | 10% | S | S |
N-Butanol | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Calcium Hydroxide | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Chromic Acid | 50% | S | S |
Citric Acid | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Cyclohexanone | Loại công nghiệp-lỏng | NS | NS |
Dioctyl Phthalate | Loại công nghiệp-lỏng | NS | NS |
Fomic Acid | 50% | NS | NS |
Glycerine | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Hydrochloric Acid | 20% | S | S |
Hydrochloric Acid | 30% | S | S |
Lactic Acid | 20% | S | S |
Hydrogen Peroxide | 30% | NS | NS |
Maleic Acid | 50% | S | S |
Methyl Alcohol | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Oleic Acid | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Sodium Carbonate | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Sodium Hydroxide | 40% | S | S |
Sulphuric Acid | 75% | S | S |
Toluene | Loại công nghiệp-lỏng | NS | NS |
Xylenes | Loại công nghiệp-lỏng | NS | NS |
Chú thích:
- S: Chịu được
- L: Chịu được có giới hạn
- NS: Không chịu được
Ghi chú:
- Với các hóa chất và điều kiện sử dụng khác, tham khảo khả năng kháng hóa chất theo tiêu chuẩn ISO/TR 10358:1993 hoặc liên hệ nhà sản xuất để có thông tin chi tiết.
- Khả năng kháng hóa chất có thể thay đổi theo nồng độ và nhiệt độ.
Hệ Số Suy Giảm Áp Suất của Ống uPVC Tiền Phong
Nhiệt độ (°C) | Hệ số suy giảm áp suất |
---|---|
20 | 1.0 |
30 | 0.85 |
40 | 0.75 |
50 | 0.65 |
60 | 0.6 |
Hướng Dẫn Lắp Đặt Ống PVC D125 Tiền Phong Chuẩn Xác
Chuẩn Bị Dụng Cụ:
- Ống PVC 125 Tiền Phong
- Keo dán ống PVC chuyên dụng
- Cưa hoặc máy cắt ống PVC
- Thước đo
- Bút đánh dấu
- Giẻ lau
Tiến Hành Lắp Đặt:
- Bước 1: Đo đạc và cắt ống theo kích thước yêu cầu. Sử dụng cưa hoặc máy cắt ống để đảm bảo đường cắt gọn gàng.
- Bước 2: Làm sạch bề mặt ống và trong lòng khớp nối. Loại bỏ bụi bẩn và dầu mỡ để đảm bảo độ bám dính của keo.
- Bước 3: Bôi keo dán đều lên bề mặt trong của khớp nối và bề mặt ngoài của đầu ống. Đảm bảo lượng keo vừa đủ, không quá nhiều hoặc quá ít.
- Bước 4: Nhanh chóng đưa đầu ống vào khớp nối, xoay nhẹ để keo dàn đều. Giữ cố định khoảng 30 giây để keo khô.
- Bước 5: Kiểm tra lại mối nối, đảm bảo không có rò rỉ. Nếu cần thiết, dùng giẻ lau sạch phần keo thừa.
Lưu Ý Khi Lắp Đặt Ống PVC D125 Tiền Phong
- Keo dán: Dùng keo chính hãng, chất lượng tốt.
- Nhiệt độ: Lắp đặt ở nhiệt độ 15-35 độ C.
- Thời gian chờ: Tuân thủ thời gian keo khô, không dùng ống ngay.
- Vệ sinh: Dọn sạch khu vực sau lắp đặt.
Nhà Phân Phối Ống Nhựa PVC 125 Tiền Phong Phía Nam Uy Tín
-
Liên Hệ Ngay Để Được Báo Giá và Chính Sách Khuyến Mãi Tốt Nhất
Gia Hân Group
- Hotline: 0944.90.1313, 0944.90.1414, 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Chúng tôi cam kết:
- Giao hàng nhanh chóng tận chân công trình
- Chiết khấu cao nhất đáp ứng mọi nhu cầu
- Hỗ trợ kỹ thuật và công cụ thi công, tư vấn tận tình
- Sản phẩm đầy đủ Co, Cq của nhà máy sản xuất
So Sánh Giá Ống PVC D125 Tiền Phong Với PVC Phi 125 Bình Minh
Đường Kính (D-Phi) | Class | Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Tiền Phong Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) | Bình Minh Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|---|
125 | 0 | 2.5 | 4.0 | 90,970 | 107,352 |
125 | 1 | 3.1 | 5.0 | 106,480 | 125,712 |
125 | 2 | 3.7 | 6.0 | 126,170 | Không sản xuất |
125 | 3 | 4.8 | 8.0 | 160,050 | 148,824 |
125 | 4 | 6.0 | 10.0 | 201,630 | 189,108 |
125 | 5 | 7.4 | 12.5 | 247,170 | 238,032 |
Báo Giá - Đặt Hàng - Vui lòng liên hệ Gia Hân Group
>>> Xem Thêm: Ưu Đãi Đặc Biệt: Bảng Giá Ống Nhựa PVC Tiền Phong Giảm Sốc
Các Câu Hỏi Khách Hàng Thường Hỏi Khi Sử Dụng Ống Nhựa PVC 125
1. Ống PVC 125 giá bao nhiêu?
- Giá ống nhựa PVC D125 Tiền Phong phụ thuộc vào kích thước, độ dày và áp lực, số lượng và địa điểm giao hàng từ đó Gia Hân Group sẽ báo giá cụ thể. Giá bán so với các thương hiệu khác thì Ống 125 Tiền Phong vẫn đảm bảo chất lượng và giá
2. Phi 125 đường kính bao nhiêu?
- Phi 125 = 125mm = 12.5cm
3. Ống nhựa PVC DN125 là kích thước bao nhiêu inch?
- DN125 = 5''(inch) = Phi 125/140 ống PVC và D125/140 Ống PPR + HDPE
4. Ống nhựa PVC D125 Tiền Phong có những ưu điểm gì?
- Ống nhựa PVC D125 Tiền Phong có chất lượng cao, độ bền vững, dễ dàng lắp đặt và sử dụng, tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường.
5. Mua ống nhựa PVC D125 Tiền Phong ở đâu uy tín?
- Khách hàng có thể mua ống nhựa PVC D125 Tiền Phong tại các đại lý phân phối uy tín như Gia Hân Group
6. Ống nhựa PVC D125 Tiền Phong thích hợp cho những ứng dụng nào?
- Ống nhựa PVC D125 Tiền Phong thích hợp cho các ứng dụng trong công trình xây dựng hạ tầng, hệ thống cấp thoát nước, nông nghiệp và công nghiệp, tưới
7. Ống PVC D125 Tiền Phong có gắn được với phụ kiện 125 hãng khác không?
-
Chắc chắn là có, tiêu chuẩn nào sẽ kết nối với ống và phụ tùng của chuẩn đó để đảm bảo kỹ thuật và độ bền cho tuyến ống nước
Lịch Sử Và Uy Tín Thương Hiệu Nhựa Tiền Phong
- Công ty CP Nhựa Tiền Phong được thành lập ngày 19/05/1960 là một trong những thương hiệu hàng đầu về sản xuất ống nhựa PVC sau đó là các dòng sản phẩm ống nhựa HDPE dẫn nước, ống nhựa PPR nước nóng, ống nhựa pp gân 2 lớp dẫn nước thải tại Việt Nam. Với hơn 60 năm kinh nghiệm, Tiền Phong đã khẳng định được vị thế của mình trong ngành công nghiệp nhựa với các sản phẩm đa dạng bỗ sung cho nghành vật liệu xây dựng một sản phẩm chất lượng cao. Sản phẩm ống nhựa PVC D125 là một trong 10.000 mã sản phẩm của công ty, được tin dùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Tác Giả:
Công Ty TNHH Gia Hân Group
- Mã số thuế: 0316116787
- Địa chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Địa chỉ kho: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Người đại diện: Dương Đình Bình
- Ngày hoạt động: 16 /01/2020
- Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
Bình luận
Xem thêm