Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh


NHỰA BÌNH MINH
BGPEBM

Ống HDPE Bình Minh: Còn gọi là ống nhựa HDPE hay ống nhựa đen bình minh, đạt tiêu chuẩn ISO 4427:2007, được sản xuất từ nhựa Polyethylene tỷ trọng cao PE80 và PE100. Ống có đường kính từ 20mm đến 1200mm, chịu nhiệt từ 0 đến 40 độ C, phù hợp cho các hệ thống cấp thoát nước dân dụng và công nghiệp, là vật liệu xây dựng không thể thiếu được các nhà thầu xâu dựng, kỹ sư lựa chọn cho các công trình dự án dẫn nước thủy cục nước sạch, hệ thống tưới, hệ thống pccc



Còn hàng

Quy Cách Ống HDPE Bình Minh - Ống Nhựa Đen

  • Đường kính: 20mm đến 1200mm
  • Áp lực: 6, 8, 10, 12.5, 16, 20 Bar (tùy độ dày và đường kính)
  • Chiều dài: Cuộn (D20-D90mm) hoặc cây (D90-D2000mm), dài 6m, 9m, 12m. Cuộn 25m, 50m, 100m, 200m
  • Kết nối: Vặn ren/hàn âm dương (D20-D90mm) hoặc hàn đấu đầu (D63-D1200mm)
  • Nhiệt độ làm việc: 0 đến 40 độ C

Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Bình Minh Mới Nhất

Ống PE Áp Suất PN6 - 6Bar Nhựa Bình Minh

Tên Sản Phẩm (D-Phi) Độ Dày (mm) Giá Chưa VAT (VND) Giá Đã VAT 8% (VND)
Giá Ống HDPE D110 PN6 4.2 96,400 104,112
Giá Ống HDPE D125 PN6 4.8 124,200 134,136
Giá Ống HDPE D140 PN6 5.4 156,700 169,236
Giá Ống HDPE D160 PN6 6.2 205,600 222,048
Giá Ống HDPE D180 PN6 6.9 256,000 276,480
Giá Ống HDPE D200 PN6 7.7 317,500 342,900
Giá Ống HDPE D225 PN6 8.6 398,900 430,812
Giá Ống HDPE D250 PN6 9.6 494,300 533,844
Giá Ống HDPE D280 PN6 10.7 616,600 665,928
Giá Ống HDPE D315 PN6 12.1 785,500 848,340
Giá Ống HDPE D355 PN6 16.6 992,600 1,072,008
Giá Ống HDPE D400 PN6 15.3 1,258,800 1,359,504
Giá Ống HDPE D450 PN6 17.2 1,591,500 1,718,820
Giá Ống HDPE D500 PN6 19.1 1,963,000 2,120,040
Giá Ống HDPE D560 PN6 21.4 2,703,500 2,919,780
Giá Ống HDPE D630 PN6 24.1 3,425,400 3,699,432
Giá Ống HDPE D710 PN6 27.2 4,360,100 4,708,908
Giá Ống HDPE D800 PN6 30.6 5,522,100 5,963,868
Giá Ống HDPE D900 PN6 34.4 6,984,200 7,542,936
Giá Ống HDPE D1000 PN6 38.2 8,618,000 9,307,440
Giá Ống HDPE D1200 PN6 45.9 12,412,400 13,405,392

Ống PE Áp Suất PN8 - 8Bar Nhựa Bình Minh

Tên Sản Phẩm (D-Phi) Độ Dày (mm) Giá Chưa VAT (VND) Giá Đã VAT 8% (VND)
Giá Ống HDPE D40 PN8 2.0 16,500 17,820
Giá Ống HDPE D50 PN8 2.4 25,100 27,108
Giá Ống HDPE D63 PN8 3.0 39,400 42,552
Giá Ống HDPE D75 PN8 3.6 55,600 60,048
Giá Ống HDPE D90 PN8 4.3 79,800 86,184
Giá Ống HDPE D110 PN8 5.3 119,700 129,276
Giá Ống HDPE D125 PN8 6.0 153,000 165,240
Giá Ống HDPE D140 PN8 6.7 191,600 206,928
Giá Ống HDPE D160 PN8 7.7 251,300 271,404
Giá Ống HDPE D180 PN8 8.6 315,800 341,064
Giá Ống HDPE D200 PN8 9.6 391,300 422,604
Giá Ống HDPE D225 PN8 10.8 494,400 533,952
Giá Ống HDPE D250 PN8 11.9 605,100 653,508
Giá Ống HDPE D280 PN8 13.4 763,800 824,904
Giá Ống HDPE D315 PN8 15.0 959,900 1,036,692
Giá Ống HDPE D355 PN8 16.9 1,218,700 1,316,196
Giá Ống HDPE D400 PN8 19.1 1,554,100 1,678,428
Giá Ống HDPE D450 PN8 21.5 1,965,400 2,122,632
Giá Ống HDPE D500 PN8 23.9 2,425,000 2,619,000
Giá Ống HDPE D560 PN8 26.7 3,333,500 3,600,180
Giá Ống HDPE D630 PN8 30.0 4,211,100 4,547,988
Giá Ống HDPE D710 PN8 33.9 5,369,500 5,799,060
Giá Ống HDPE D800 PN8 38.1 6,805,900 7,350,372
Giá Ống HDPE D900 PN8 42.9 8,611,500 9,300,420
Giá Ống HDPE D1000 PN8 47.7 10,639,300 11,490,444
Giá Ống HDPE D1200 PN8 57.2 15,313,400 16,538,472

Ống PE Áp Suất PN10 - 10Bar Nhựa Bình Minh

Tên Sản Phẩm (D-Phi) Độ Dày (mm) Giá Chưa VAT (VND) Giá Đã VAT 8% (VND)
Giá Ống HDPE D25 PN10 2.0 10,000 10,800
Giá Ống HDPE D32 PN10 2.0 13,100 14,148
Giá Ống HDPE D40 PN10 2.4 19,700 21,276
Giá Ống HDPE D50 PN10 3.0 30,400 32,832
Giá Ống HDPE D63 PN10 3.8 48,500 52,380
Giá Ống HDPE D75 PN10 4.5 68,400 73,872
Giá Ống HDPE D90 PN10 5.4 98,400 106,272
Giá Ống HDPE D110 PN10 6.6 146,400 158,112
Giá Ống HDPE D125 PN10 7.4 186,800 201,744
Giá Ống HDPE D140 PN10 8.3 234,500 253,260
Giá Ống HDPE D160 PN10 9.5 306,000 330,480
Giá Ống HDPE D180 PN10 10.7 387,100 418,068
Giá Ống HDPE D200 PN10 11.9 477,600 515,808
Giá Ống HDPE D225 PN10 13.4 605,800 654,264
Giá Ống HDPE D250 PN10 14.8 742,400 801,792
Giá Ống HDPE D280 PN10 16.6 932,700 1,007,316
Giá Ống HDPE D315 PN10 18.7 1,181,200 1,275,696
Giá Ống HDPE D355 PN10 21.1 1,503,200 1,623,456
Giá Ống HDPE D400 PN10 23.7 1,899,900 2,051,892
Giá Ống HDPE D450 PN10 26.7 2,407,100 2,599,668
Giá Ống HDPE D500 PN10 29.7 2,974,000 3,211,920
Giá Ống HDPE D560 PN10 33.2 4,092,500 4,419,900
Giá Ống HDPE D630 PN10 37.4 5,183,500 5,598,180
Giá Ống HDPE D710 PN10 42.1 6,586,500 7,113,420
Giá Ống HDPE D800 PN10 47.4 8,351,900 9,020,052
Giá Ống HDPE D900 PN10 53.3 10,564,900 11,410,092
Giá Ống HDPE D1000 PN10 59.3 13,057,200 14,101,776
Giá Ống HDPE D1200 PN10 67.9 17,985,900 19,424,772

Ống PE Áp Suất PN12.5 - 12.5Bar Nhựa Bình Minh

Tên Sản Phẩm (D-Phi) Độ Dày (mm) Giá Chưa VAT (VND) Giá Đã VAT 8% (VND)
Giá Ống HDPE D20 PN12.5 2.3 9,000 9,720
Giá Ống HDPE D25 PN12.5 3.0 14,200 15,336
Giá Ống HDPE D32 PN12.5 3.0 18,700 20,196
Giá Ống HDPE D40 PN12.5 3.0 23,900 25,812
Giá Ống HDPE D50 PN12.5 3.7 37,000 39,960
Giá Ống HDPE D63 PN12.5 4.7 58,900 63,612
Giá Ống HDPE D75 PN12.5 5.6 83,400 90,072
Giá Ống HDPE D90 PN12.5 6.7 119,500 129,060
Giá Ống HDPE D110 PN12.5 8.1 177,100 191,268
Giá Ống HDPE D125 PN12.5 9.2 228,200 246,456
Giá Ống HDPE D140 PN12.5 10.3 285,700 308,556
Giá Ống HDPE D160 PN12.5 11.8 373,000 402,840
Giá Ống HDPE D180 PN12.5 13.3 473,400 511,272
Giá Ống HDPE D200 PN12.5 14.7 580,600 627,048
Giá Ống HDPE D225 PN12.5 16.6 737,300 796,284
Giá Ống HDPE D250 PN12.5 18.4 908,300 980,964
Giá Ống HDPE D280 PN12.5 25.4 1,375,400 1,485,432
Giá Ống HDPE D315 PN12.5 23.2 1,442,300 1,557,684
Giá Ống HDPE D355 PN12.5 26.1 1,828,500 1,974,780
Giá Ống HDPE D400 PN12.5 29.4 2,319,000 2,504,520
Giá Ống HDPE D450 PN12.5 33.1 2,937,500 3,172,500
Giá Ống HDPE D500 PN12.5 36.8 3,625,000 3,915,000
Giá Ống HDPE D560 PN12.5 41.2 4,994,900 5,394,492
Giá Ống HDPE D630 PN12.5 46.3 6,313,400 6,818,472
Giá Ống HDPE D710 PN12.5 52.2 8,032,200 8,674,776
Giá Ống HDPE D800 PN12.5 58.8 10,188,700 11,003,796
Giá Ống HDPE D900 PN12.5 66.2 12,907,700 13,940,316
Giá Ống HDPE D1000 PN12.5 72.5 15,721,300 16,979,004
Giá Ống HDPE D1200 PN12.5 88.2 22,924,600 24,758,568

Ống PE Áp Suất PN16 - 16Bar Nhựa Bình Minh

Tên Sản Phẩm (D-Phi) Độ Dày (mm) Giá Chưa VAT (VND) Giá Đã VAT 8% (VND)
Giá Ống HDPE D32 PN16 3.6 22,000 23,760
Giá Ống HDPE D40 PN16 3.7 28,900 31,212
Giá Ống HDPE D50 PN16 4.6 44,900 48,492
Giá Ống HDPE D63 PN16 5.8 71,000 76,680
Giá Ống HDPE D75 PN16 6.8 99,100 107,028
Giá Ống HDPE D90 PN16 8.2 143,600 155,088
Giá Ống HDPE D110 PN16 10.0 213,000 230,040
Giá Ống HDPE D125 PN16 11.4 276,300 298,404
Giá Ống HDPE D140 PN16 12.7 344,400 371,952
Giá Ống HDPE D160 PN16 14.6 452,100 488,268
Giá Ống HDPE D180 PN16 16.4 571,500 617,220
Giá Ống HDPE D200 PN16 18.2 704,800 761,184
Giá Ống HDPE D225 PN16 20.5 892,000 963,360
Giá Ống HDPE D250 PN16 22.4 1,097,100 1,184,868
Giá Ống HDPE D280 PN16 25.4 1,375,400 1,485,432
Giá Ống HDPE D315 PN16 28.6 1,741,000 1,880,280
Giá Ống HDPE D355 PN16 32.2 2,209,900 2,386,692
Giá Ống HDPE D400 PN16 36.3 2,805,900 3,030,372
Giá Ống HDPE D450 PN16 40.9 3,553,100 3,837,348
Giá Ống HDPE D500 PN16 45.4 4,384,000 4,734,720
Giá Ống HDPE D560 PN16 50.8 6,032,800 6,515,424
Giá Ống HDPE D630 PN16 57.2 7,167,500 7,740,900
Giá Ống HDPE D710 PN16 64.5 9,723,700 10,501,596
Giá Ống HDPE D800 PN16 72.6 12,331,600 13,318,128
Giá Ống HDPE D900 PN16 71.7 15,609,200 16,857,936
Giá Ống HDPE D1000 PN16 90.2 19,164,100 20,697,228

Lưu ý:

  • Bảng giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
  • Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm và chính sách của đại lý.
  • Để nhận báo giá chi tiết và tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp, hãy liên hệ ngay với các đại lý, nhà phân phối ống nhựa HDPE Bình Minh uy tín trên toàn quốc.

Ưu điểm ống HDPE Bình Minh:

  • Bền bỉ: Chịu áp lực cao, phù hợp với nhiều hệ thống đường ống.
  • Linh hoạt: Dễ dàng uốn cong, lắp đặt ở địa hình phức tạp.
  • Nhẹ: Giảm chi phí vận chuyển và lắp đặt.
  • Rẻ: Tiết kiệm hơn ống thép, ống bê tông cốt thép.
  • Thân thiện môi trường: Không độc hại, có thể tái chế.

Ứng dụng ống Bình Minh HDPE:

  • Cấp nước: Sinh hoạt, thủy cục, tưới tiêu, công nghiệp, thủy hải sản.
  • Thoát nước: Sinh hoạt, công nghiệp, đường phố, nước mưa, sân golf.
  • Cáp viễn thông: Bảo vệ khỏi tác động bên ngoài.
  • Tưới tiêu: Nông nghiệp, sân vườn.

Kết nối ống HDPE với Phụ tùng:

  • Phụ kiện vặn ren hoặc hàn âm dương (đường kính 20-90mm).
  • Hàn đấu đầu (đường kính 63-2000mm).
  • Mặt bích với phụ kiện gang, máy bơm, van gang, ống thép.

>>> Xem Thêm: Hướng Dẫn Hàn Ống Nhựa HDPE Chi Tiết Cho Người Mới Bắt Đầu

GIẤY CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN HỢP QUY ỐNG HDPE BÌNH MINH

Ống HDPE D355 Bình Minh chính hãng, chiết khấu cao nhất

Ống HDPE D355 Bình Minh chính hãng, chiết khấu cao nhất

Mua Ống Nhựa HDPE Bình Minh Chính Hãng Ở Đâu?

Gia Hân Group – Nhà Phân Phối Cấp 1 khu vực phía Nam.

  • Website: onghdpegiare.com
  • Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
  • Email: ghgroup.vn@gmail.com
  • Văn phòng: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
  • Kho: 256, Đường Số 1, Phường Bình Hưng Hoà B, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Khu vực phân phối ống Nhựa Bình Minh HDPE:

  • Phía Nam: Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Lâm Đồng, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.
  • Miền Trung: Thanh hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông

Xem thêm: Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Tiền Phong Mới Nhất


**Tác giả**:

[[Gia Hân Group]]

[[Nhà phân phối Ống nhựa cấp thoát nước hàng đầu phía nam]]

Websiteonghdpegiare.com

Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616

Email: ghgroup.vn@gmail.com

Địa chỉ văn phòng: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân


Giới Thiệu Về Nhựa Bình Minh

Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh, thành lập năm 1977, là doanh nghiệp nhựa hàng đầu và uy tín trong ngành công nghiệp nhựa vật liệu xây dựng Việt Nam. Với hệ thống thiết bị và công nghệ tiên tiến từ Đức, Ý, Áo, công ty sở hữu bốn nhà máy tại TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Hưng Yên và Long An. Nhựa Bình Minh cung cấp 150.000 tấn sản phẩm ống và phụ tùng nhựa mỗi năm, bao gồm:

  • Ống và phụ tùng PVC-U: Đường kính từ 21mm đến 630mm, dùng trong cấp thoát nước, bưu chính viễn thông, điện lực, xây dựng và dân dụng.
  • Ống và phụ tùng HDPE: Đường kính từ 16mm đến 1.200mm, phù hợp cho cấp thoát nước, xây dựng và dân dụng, đặc biệt trong vùng nước phèn và nước mặn.
  • Ống và phụ tùng PP-R: Đường kính từ 20mm đến 200mm, dùng cho nước nóng và lạnh trong ngành cấp nước, công nghiệp và dân dụng.
  • Ống và phụ tùng ống gân HDPE: Đường kính từ 110mm đến 500mm, dùng trong thoát nước, cấp điện lực, bưu chính viễn thông.
Bình luận
  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

Ống HDPE D630 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 630 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C
Ống HDPE D560 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 560 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0Cc.
Ống HDPE D500 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 500 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C
Ống HDPE D450 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 450 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C
Ống HDPE D400 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 400 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D355 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 355 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D315 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 315 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D280 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 280 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D250 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 250 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C
Ống HDPE D225 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 225 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C
Ống HDPE D200 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 200 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D180 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 180 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D160 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 160 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D140 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 140 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D125 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 125 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D110 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 110 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D90 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 90 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D75 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 75 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D63 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE 63 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D50 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE 50 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Đã thêm vào giỏ hàng