Ống HDPE l Nhựa Tiền Phong l Tiêu Chuẩn l Giá Bán


NHỰA TIỀN PHONG
BGPETP

Ống nhựa HDPE (High-density Polyethylene) hay còn gọi là ống nhựa PE, là loại ống nhựa được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực cấp nước và thoát nước, tưới tiêu và luồn cáp viễn thông. Ống nhựa HDPE Tiền Phong là sản phẩm được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong, một trong những thương hiệu uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn 60 năm kinh nghiệm trong ngành sản xuất ống nhựa với đầy đủ các đường kính từ DN20mm - DN2000mm( đường kính lớn nhất) đáp ứng đầy đủ 6bar-20bar.



Còn hàng

Mục lục [Ẩn]

"Ống nhựa HDPE Tiền Phong - Bảng giá và thông số kỹ thuật"

Tiểu chuẩn sản xuất Ống nhựa HDPE Tiền Phong

  • Ống HDPE Tiền Phong sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 độ c

Thông số kỹ thuật ống HDPE Tiền Phong

  • PE 100

DN (mm) Chiều dài ống (m) SDR 26 (PN6) SDR 21 (PN8) SDR 17 (PN10) SDR 13.6 (PN12.5) SDR 11 (PN16) SDR 9 (PN20) SDR 7.4 (PN25)
16 300 - - - - 2.0 - -
20 300 - - - - 2.0 2.3 -
25 300 - - - 2.0 2.3 3.0 -
32 200 - - 2.0 2.4 3.0 3.6 -
40 150 - 2.0 2.4 3.0 3.7 4.5 -
50 100 - 2.4 3.0 3.7 4.6 5.6 6.9
63 50 - 3.0 3.8 4.7 5.8 7.1 8.6
75 50 - 3.6 4.5 5.6 6.8 8.4 10.3
90 25 - 4.3 5.4 6.7 8.2 10.1 12.3
110 6 4.2 5.3 6.6 8.1 10.0 12.3 15.1
125 6 4.8 6.0 7.4 9.2 11.4 14.0 17.1
140 6 5.4 6.7 8.3 10.3 12.7 15.7 19.2
160 6 6.2 7.7 9.5 11.8 14.6 17.9 21.9
180 6 6.9 8.6 10.7 13.3 16.4 20.1 24.6
200 6 7.7 9.6 11.9 14.7 18.2 22.4 27.4
225 6 8.6 10.8 13.4 16.6 20.5 25.2 -
250 6 9.6 11.9 14.8 18.4 22.7 27.9 -
280 6 10.7 13.4 16.6 20.6 25.4 31.3 -
315 6 12.1 15.0 18.7 23.2 28.6 35.2 -
355 6 13.6 16.9 21.1 26.1 32.2 39.5 -
400 6 15.3 19.1 23.7 29.4 36.3 45.4 -
450 6 17.2 21.5 26.7 33.1 40.9 50.8 -
500 6 19.1 23.9 29.7 36.8 45.4 56.8 -
560 6 21.4 27.2 33.9 41.2 50.8 64.5 -
630 6 24.1 30.0 37.4 46.3 57.2 72.5 -
710 6 27.2 33.9 42.1 52.2 64.5 - -
800 6 30.6 38.1 47.4 58.8 - - -
900 6 34.4 42.9 53.3 66.2 - - -
1000 6 38.2 47.7 59.3 72.5 - - -
1200 6 45.9 57.2 67.9 82.4 - - -
1400 6 53.5 66.7 82.4 - - - -
1600 6 61.2 76.2 94.1 - - - -
1800 6 69.1 85.7 105.9 - - - -
2000 6 76.9 95.2 117.6 - - - -

Ghi chú:

  • Chiều dài ống có thể thay đổi theo yêu cầu
  • Length of pipe may be varied upon request.
  • Chiều dài ống cuộn ống DN75 SDR11, SDR9, SDR 7.4 là 25m
  • Length of pipe DN75 SDR11, SDR9, SDR 7.4 is 25m
  • DN: Đường kính danh nghĩa
  • Nominal diamete
  • L: Chiều dài ống
  • Lenght of pipe
  • e: Độ dày thành ống danh nghĩa
  • Nominal wall thickness
  • PN: Áp suất làm việc
  • Nominal pressure

Hợp chuẩn - Hợp quy - Quatest 3 Ống và phụ kiện Nhựa HDPE Tiền Phong

Hợp chuẩn - Hợp quy - Quatest 3 Ống và phụ kiện Nhựa HDPE Tiền Phong

Hợp chuẩn - Hợp quy - Quatest 3 Ống và phụ kiện Nhựa HDPE Tiền Phong

Ưu điểm của ống nhựa HDPE Tiền Phong:

  • Độ bền cao: Làm từ nhựa HDPE nguyên sinh, không bị ăn mòn, gỉ sét, lão hóa do nhiệt độ và tia cực tím. Tuổi thọ trên 50 năm, tiết kiệm chi phí thay thế và sửa chữa.
  • Chịu áp lực tốt: Khả năng chịu áp lực cao, phù hợp với nhiều hệ thống đường ống có áp lực vận hành lớn.
  • Tính linh hoạt: Uốn dẻo, chịu tải trọng cao, dễ uốn cong và lắp đặt trong địa hình phức tạp, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
  • Trọng lượng nhẹ: Nhẹ hơn ống thép, gang, giảm chi phí vận chuyển và lắp đặt.
  • Giá thành rẻ: Rẻ hơn so với ống thép và ống bê tông cốt thép.
  • Thân thiện với môi trường: Không chứa chất độc hại, có thể tái chế.

Ứng dụng của ống nhựa HDPE Tiền Phong trong hệ thống cấp thoát nước:

  • Hệ thống cấp nước: Dùng trong hệ thống cấp nước sinh hoạt, nước sạch, tưới tiêu, nước công nghiệp, thủy hải sản.
  • Hệ thống thoát nước: Dùng trong hệ thống thoát nước thải sinh hoạt, công nghiệp, nước mưa, hệ thống tự ngấm sân golf.
  • Hệ thống cáp viễn thông: Bảo vệ cáp viễn thông khỏi tác động môi trường và con người.
  • Hệ thống tưới tiêu: Dùng trong tưới tiêu nông nghiệp, sân vườn.

Bảng Giá Nhựa Tiền Phong Ống HDPE - PE - PE100 - PE80

  • Giá Ống HDPE D20 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
20 2.0 16 7,727 8,345
20 2.3 20 9,091 9,818
  • Giá Ống HDPE D25 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
25 2.0 12.5 9,818 10,603
25 2.3 16 11,727 12,665
25 3.0 20 13,727 14,825
  • Giá Ống HDPE D32 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
32 2.0 10 13,182 14,237
32 2.4 12.5 16,091 17,378
32 3.0 16 18,818 20,323
  • Giá Ống HDPE D40 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
40 2.0 8 16,636 17,967
40 2.4 10 20,091 21,698
40 3.0 12.5 24,273 26,215
40 3.7 16 29,182 31,517
40 4.5 20 34,636 37,407
  • Giá Ống HDPE D50 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
50 2.4 8 25,818 27,883
50 3.0 10 30,818 33,283
50 3.7 12.5 37,091 40,058
50 4.6 16 45,273 48,895
50 5.6 20 53,545 57,829
  • Giá Ống HDPE D63 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
63 3.0 8 40,091 43,298
63 3.8 10 49,273 53,215
63 4.7 12.5 59,727 64,505
63 5.8 16 71,182 76,877
63 7.1 20 85,273 92,095
  • Giá Ống HDPE D75 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
75 3.6 8 57,000 61,560
75 4.5 10 70,273 75,895
75 5.6 12.5 84,727 91,505
75 6.8 16 101,091 109,178
75 8.4 20 120,727 130,385
  • Giá Ống HDPE D90 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
90 4.3 8 90,000 97,200
90 5.4 10 99,727 107,705
90 6.7 12.5 120,545 130,189
90 8.2 16 144,727 156,305
90 10.1 20 173,273 187,135
  • Giá Ống HDPE D110 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
110 4.2 6 97,273 105,055
110 5.3 8 120,818 130,483
110 6.6 10 151,091 163,178
110 8.1 12.5 180,545 194,989
110 10.0 16 218,000 235,440
110 12.3 20 262,364 283,353
  • Giá Ống HDPE D125 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
125 4.8 6 125,818 135,883
125 6.0 8 156,000 168,480
125 7.4 10 190,727 205,985
125 9.2 12.5 232,455 251,051
125 11.4 16 282,000 304,560
125 14.0 - 336,273 363,175
  • Giá Ống HDPE D140 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
140 5.4 6 157,909 170,542
140 6.7 8 194,273 209,815
140 8.3 10 238,091 257,138
140 10.3 12.5 288,364 311,433
140 12.7 16 349,636 377,607
140 15.7 20 420,545 454,189
  • Giá Ống HDPE D160 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
160 6.2 6 206,909 223,462
160 7.7 8 255,091 275,498
160 9.5 10 312,909 337,942
160 11.8 12.5 376,273 406,375
160 14.6 16 462,364 499,353
160 17.9 20 551,636 595,767
  • Giá Ống HDPE D180 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
180 6.9 6 258,545 279,229
180 8.6 8 321,182 346,877
180 10.7 10 393,909 425,422
180 13.3 12.5 479,727 518,105
180 16.4 16 581,636 628,167
180 20.1 20 697,455 753,251
  • Giá Ống HDPE D200 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
200 7.7 6 321,091 346,778
200 9.6 8 400,091 432,098
200 11.9 10 493,636 533,127
200 14.7 12.5 587,818 634,843
200 18.2 16 727,727 785,945
200 22.4 20 867,727 937,145
  • Giá Ống HDPE D225 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
225 8.6 6 402,818 435,043
225 10.8 8 503,818 544,123
225 13.4 10 606,727 655,265
225 16.6 12.5 743,091 802,538
225 20.5 16 889,727 960,905
225 25.2 20 1,073,182 1,159,037
  • Giá Ống HDPE D250 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
250 9.6 6 499,000 538,920
250 11.9 8 614,818 664,003
250 14.8 10 751,727 811,865
250 18.4 12.5 923,909 997,822
250 22.7 16 1,106,909 1,195,462
250 27.9 20 1,324,364 1,430,313
  • Giá Ống HDPE D280 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
280 10.7 6 618,818 668,323
280 13.4 8 784,273 847,015
280 16.6 10 936,636 1,011,567
280 20.6 12.5 1,158,364 1,251,033
280 25.4 16 1,387,273 1,498,255
280 31.1 20 1,658,818 1,791,523
  • Giá Ống HDPE D315 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
315 12.1 6 789,091 852,218
315 15.0 8 982,455 1,061,051
315 18.7 10 1,192,727 1,288,145
315 23.2 12.5 1,448,818 1,564,723
315 28.6 16 1,756,000 1,896,480
315 35.2 20 2,113,182 2,282,237
  • Giá Ống HDPE D355 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
355 13.6 6 1,002,273 1,082,455
355 16.9 8 1,235,455 1,334,291
355 21.1 10 1,515,727 1,636,985
355 26.1 12.5 1,837,545 1,984,549
355 32.2 16 2,229,273 2,407,615
355 39.7 20 2,680,727 2,895,185
  • Giá Ống HDPE D400 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
400 15.3 6 1,264,455 1,365,611
400 19.1 8 1,584,364 1,711,113
400 23.7 10 1,926,000 2,080,080
400 29.4 12.5 2,326,364 2,512,473
400 36.6 16 2,841,000 3,068,280
400 44.7 20 3,414,182 3,687,317
  • Giá Ống HDPE D450 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
450 17.2 6 1,615,909 1,745,182
450 21.5 8 1,988,727 2,147,825
450 26.7 10 2,433,727 2,628,425
450 33.1 12.5 2,941,364 3,176,673
450 40.9 16 3,595,909 3,883,582
450 50.3 20 4,316,091 4,661,378
  • Giá Ống HDPE D500 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
500 19.1 6 1,967,909 2,125,342
500 23.9 8 2,467,091 2,664,458
500 29.7 10 3,026,455 3,268,571
500 36.8 12.5 3,660,545 3,953,389
500 45.4 16 4,457,545 4,814,149
500 55.8 20 5,338,545 5,765,629
  • Giá Ống HDPE D560 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
560 21.4 6 2,702,727 2,918,945
560 26.7 8 3,332,727 3,599,345
560 33.2 10 4,091,818 4,419,163
560 41.2 12.5 4,994,545 5,394,109
560 50.8 16 6,032,727 6,515,345
  • Giá Ống HDPE D630 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
630 24.1 6 3,424,545 3,698,509
630 30.0 8 4,210,909 4,547,782
630 37.4 10 5,182,727 5,597,345
630 46.3 12.5 6,312,727 6,817,745
630 57.2 16 7,617,273 8,226,655
  • Giá Ống HDPE D710 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
710 27.2 6 4,360,000 4,708,800
710 33.9 8 5,369,091 5,798,618
710 42.1 10 6,586,364 7,113,273
710 52.2 12.5 8,031,818 8,674,363
710 64.5 16 9,723,636 10,501,527
  • Giá Ống HDPE D800 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
800 30.6 6 5,521,818 5,963,563
800 38.1 8 6,805,455 7,349,891
800 47.4 10 8,351,818 9,019,963
800 58.8 12.5 8,578,182 9,264,437
  • Giá Ống HDPE D900 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
900 34.4 6 6,983,636 7,542,327
900 42.9 8 8,610,909 9,299,782
900 53.3 10 10,564,545 11,409,709
900 66.2 12.5 12,907,273 13,939,855
  • Giá Ống HDPE D1000 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
1000 38.2 6 8,617,273 9,306,655
1000 47.7 8 10,639,091 11,490,218
1000 59.3 10 13,056,364 14,100,873
1000 72.5 12.5 15,720,909 16,978,582
  • Giá Ống HDPE D1200 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
1200 45.9 6 12,411,818 13,404,763
1200 57.2 8 15,312,727 16,537,745
1200 67.9 10 17,985,455 19,424,291
  • Giá Ống HDPE D1400 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
1400 53.5 6 19,950,000 21,546,000
1400 66.7 8 24,601,646 26,569,778
1400 82.4 10 29,995,867 32,395,536
1400 109.9 12.5 37,038,727 40,001,825
  • Giá Ống HDPE D1600 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
1600 61.2 6 26,075,000 28,161,000
1600 76.2 8 32,123,636 34,693,527
1600 94.1 10 39,153,182 42,285,437
  • Giá Ống HDPE D1800 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
1800 69.1 6 33,118,750 35,768,250
1800 85.7 8 40,627,374 43,877,564
1800 105.9 10 49,258,545 53,199,229
  • Giá Ống HDPE D2000 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét)
2000 76.9 6 40,923,750 44,197,650
2000 95.2 8 50,163,750 54,176,850
2000 117.6 10 61,180,000 66,074,400

Phương pháp kết nối Ống HDPE Tiền Phong

  • Sử dụng phụ kiện vặn ren hoặc phụ kiện hàn âm dương với ống có đường kính từ 20mm đến 90mm
  • Sử dụng phương pháp hàn đấu đầu với các ống có đường kính từ 63mm đến 2000mm bằng máy hàn HDPE chuyên dụng
  • Sử dụng phương pháp kết nối mặt bích với các phụ kiện gang, máy bơm, van gang, ống thép

Nối ống hdpe với phụ kiện răng siêt

  • Bước 1: Tháo rời các bộ phận phụ kiện ren.
  • Bước 2: Làm sạch đầu ống cần nối và phụ kiện.
  • Bước 3: Đánh dấu chiều dài cần lắp trên thân ống tương ứng với độ dài của phụ kiện ren.
  • Bước 4: Đưa lần lượt các chi tiết của phụ kiện ren vào thân ống HDPE.
  • Bước 5: Đẩy thẳng tâm đầu ống vào phụ kiện ren qua gioăng cho tới khi chạm tới gờ chặn.
  • Bước 6: Vặn chặt nắp của phụ kiện ren để hoàn thiện việc nối ống HDPE.

Kết nối ống hdpe với phụ kiện bằng máy hàn hdpe

Bước 1:

  • Chuẩn bị: Kẹp ống vào máy, làm sạch và kiểm tra độ thẳng tâm của hai đầu ống và nhiệt độ trên đĩa gia nhiệt.

Bước 2:

  • Khoả mặt đầu ống:
    • Lắp bàn dao khỏa vào máy.
    • Chỉnh máy để khỏa hai mặt đầu của ống cho tới khi đạt độ nhẵn và song song.
    • Tháo dao khoả và làm sạch phoi cắt trên hai mặt đầu ống để đảm bảo độ thẳng tâm.

Bước 3:

  • Gia nhiệt đầu ống:
    • Đặt đĩa gia nhiệt vào giữa hai đầu ống.
    • Điều khiển đẩy hai đầu ống tiếp xúc với đĩa nhiệt cho tới khi đạt mức độ nóng chảy cần thiết.
    • Khi hai đầu ống đạt mức độ nóng chảy, tách hai đầu ống và tháo đĩa nhiệt khỏi máy.

Bước 4:

  • Hàn nối ống:
    • Nhanh chóng đẩy nhẹ nhàng hai đầu ống tiếp xúc với nhau.
    • Giữ áp suất kết nối theo quy định cho tới khi mối hàn được làm nguội hoàn toàn.

Kết nối ống hdpe với phụ kiện van gang bằng mặt bích

Quy trình thử áp ống HDPE Tiền Phong:

  1. Chuẩn bị:

    • Bịt kín các đầu đường ống.
    • Lắp đặt van xả khí ở các điểm cao nhất của hệ thống.
    • Mở các van xả khí.
  2. Bơm nước:

    • Bơm nước vào đường ống từ điểm thấp nhất.
    • Đảm bảo lưu lượng nước không vượt quá lưu lượng của van xả khí.
  3. Kết thúc:

    • Đóng tất cả các van xả khí sau khi hệ thống ống đã được bơm đầy nước.

Khả Năng Kháng Hóa Chất của Ống HDPE Nhựa Tiền Phong

Loại hóa chất Nồng độ HDPE 20°C HDPE 60°C
Acetic Acid 10% S S
Aceton Loại công nghiệp-lỏng S S
Allyl Alcohol Loại công nghiệp-lỏng L S
Ammonium Nitrate Dung dịch bảo hòa S S
Aniline Loại công nghiệp-lỏng S L
Benzene Loại công nghiệp-lỏng L L
Borax Dung dịch bảo hòa S S
Boric Acid 10% S S
N-Butanol Loại công nghiệp-lỏng S S
Calcium Hydroxide Dung dịch bảo hòa S S
Chromic Acid 50% L L
Citric Acid Dung dịch bảo hòa S S
Cyclohexanone Loại công nghiệp-lỏng L L
Dioctyl Phthalate Loại công nghiệp-lỏng L L
Fomic Acid 50% S S
Glycerine Loại công nghiệp-lỏng S S
Hydrochloric Acid 20% S S
Hydrochloric Acid 30% S S
Lactic Acid 20% S S
Hydrogen Peroxide 30% S S
Maleic Acid 50% S S
Methyl Alcohol Loại công nghiệp-lỏng S S
Oleic Acid Loại công nghiệp-lỏng S S
Sodium Carbonate Dung dịch bảo hòa S S
Sodium Hydroxide 40% S S
Sulphuric Acid 75% L L
Toluene Loại công nghiệp-lỏng L L
Xylenes Loại công nghiệp-lỏng L L

Chú thích:

  • S: Chịu được
  • L: Chịu được có giới hạn
  • NS: Không chịu được

Ghi chú:

  • Với các hóa chất và điều kiện sử dụng khác, tham khảo khả năng kháng hóa chất theo tiêu chuẩn ISO/TR 10358:1993 hoặc liên hệ nhà sản xuất để có thông tin chi tiết.
  • Khả năng kháng hóa chất có thể thay đổi theo nồng độ và nhiệt độ.

Mua Ống nhựa HDPE Tiền Phong ở đâu chính hãng và giá tốt nhất

Gia Hân Group là đơn vị Nhà Phân Phối Cấp 1 Ống HDPE Tiền Phong ở khu vực phía nam chính hãng. Lấy hàng trực tiếp kho nhà máy sản xuất. Đầy đủ hồ sơ CO, CQ, Bảo hành

  • Website: onghdpegiare.com
  • Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
  • Email: ghgroup.vn@gmail.com
  • Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
  • Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

Công trình dự án tiêu biểu Nhựa Tiền Phong cấp hàng

Khu vực Gia Hân Group phân phối ống HDPE thương hiệu Nhựa Tiền Phong

Khu vực  phía Nam:

  • Tại Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Lâm Đồng, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.

Khu vực  Miền Trung:

  • Tại Thanh hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông.

Xem thêm: Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Bình Minh Mới Nhất 


**Tác giả**:

Gia Hân Group

Website: onghdpegiare.com

Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616

Email: ghgroup.vn@gmail.com

Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân


Lịch Sử Và Uy Tín Thương Hiệu Nhựa Tiền Phong
  • Công ty CP Nhựa Tiền Phong được thành lập ngày 19/05/1960 là một trong những thương hiệu hàng đầu về sản xuất ống nhựa PVC sau đó là các dòng sản phẩm ống nhựa HDPE dẫn nước, ống nhựa PPR nước nóng, ống nhựa pp gân 2 lớp dẫn nước thải tại Việt Nam. Với hơn 60 năm kinh nghiệm, Tiền Phong đã khẳng định được vị thế của mình trong ngành công nghiệp nhựa với các sản phẩm đa dạng bỗ sung cho nghành vật liệu xây dựng một sản phẩm chất lượng cao.
Bình luận
  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

Ống HDPE D630 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D560 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống hdpe D500 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 45 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống HDPE D450 nhựa Tiền Phong là sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007. Ống được làm từ nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, có đường kính đa dạng từ 20mm đến 2000mm. Ống HDPE 450 Tiền Phong hoạt động tốt trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 45 độ C, bền bỉ dưới ánh nắng mặt trời, không bị lão hóa hay giòn gãy, tuổi thọ cao lên đến 50 năm nếu được bảo quản đúng cách.
Ống HDPE D400 Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 45 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D355 Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D315 Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D280 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D250 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống hdpe D225 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007.  Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D200 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007.  Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D180 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007.  Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D160 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D140 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D125 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D110 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D90 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D75 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D63 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D50 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Đã thêm vào giỏ hàng