Mục lục [Ẩn]
- Thông Số Kỹ Thuật Ống PPR Tiền Phong
- Bảng Giá Ống PPR Tiền Phong - Ống Nước Nóng PPR
- Giá Ống PPR D20 Tiền Phong
- Giá Ống PPR D25 Tiền Phong
- Giá Ống PPR D32 Tiền Phong
- Giá Ống PPR D40 Tiền Phong
- Giá Ống PPR D50 Tiền Phong
- Giá Ống PPR D63 Tiền Phong
- Giá Ống PPR D75 Tiền Phong
- Giá Ống PPR D90 Tiền Phong
- Giá Ống PPR D110 Tiền Phong
- Giá Ống PPR D125 Tiền Phong
- Giá Ống PPR D140 Tiền Phong
- Giá Ống PPR D160 Tiền Phong
- Giá Ống PPR D180 Tiền Phong
- Giá Ống PPR D200 Tiền Phong
- Ứng Dụng Của Ống Nhựa PPR Tiền Phong
- Các Loại Ống Nhựa PPR Tiền Phong
- Ưu Điểm Của Ống PPR Tiền Phong
Thông Số Kỹ Thuật Ống PPR Tiền Phong
Kích Thước Và Áp Suất Làm Việc Ống PPR
DN | L | SDR 11 PN10 | SDR 7.4 PN16 | SDR 6 PN20 | SDR 5 PN25 |
---|---|---|---|---|---|
20 | 4 | 2.3 | 2.8 | 3.4 | 4.1 |
25 | 4 | 2.8 | 3.5 | 4.2 | 5.1 |
32 | 4 | 2.9 | 4.4 | 5.4 | 6.5 |
40 | 4 | 3.7 | 5.5 | 6.7 | 8.1 |
50 | 4 | 4.6 | 6.9 | 8.3 | 10.1 |
63 | 4 | 5.8 | 8.6 | 10.5 | 12.7 |
75 | 4 | 6.8 | 10.3 | 12.5 | 15.1 |
90 | 4 | 8.2 | 12.3 | 15.0 | 18.1 |
110 | 4 | 10.0 | 15.1 | 18.3 | 22.1 |
125 | 4 | 11.4 | 17.1 | 20.8 | 25.1 |
140 | 4 | 12.7 | 19.2 | 23.3 | 28.1 |
160 | 4 | 14.6 | 21.9 | 26.3 | 32.6 |
180 | 4 | 16.4 | 24.6 | 29.6 | - |
200 | 4 | 18.2 | 27.4 | 33.2 | - |
Chú ý:
- Khi sử dụng ống PP-R dẫn nước nóng, cần tính đến hệ số suy giảm áp suất do nhiệt độ.
- Khuyến cáo nên sử dụng ống PP-R từ PN16 trở lên cho đường ống dẫn nước nóng để đảm bảo chất lượng công trình.
Bảng Giá Ống PPR Tiền Phong - Ống Nước Nóng PPR
Giá Ống PPR D20 Tiền Phong
Đường Kính (mm) | Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) | Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|
20 | 2.3 | 10 | 22,182 | 23,956 |
20 | 2.8 | 16 | 24,727 | 26,705 |
20 | 3.4 | 20 | 27,455 | 29,651 |
20 | 4.1 | 25 | 30,364 | 32,793 |
Giá Ống PPR D25 Tiền Phong
Đường Kính (mm) | Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) | Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|
25 | 2.8 | 10 | 39,636 | 42,807 |
25 | 3.5 | 16 | 45,636 | 49,287 |
25 | 4.2 | 20 | 48,182 | 52,036 |
25 | 5.1 | 25 | 50,364 | 54,393 |
Giá Ống PPR D32 Tiền Phong
Đường Kính (mm) | Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) | Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|
32 | 2.9 | 10 | 51,364 | 55,473 |
32 | 4.4 | 16 | 61,727 | 66,665 |
32 | 5.4 | 20 | 70,909 | 76,582 |
32 | 6.5 | 25 | 77,909 | 84,142 |
Giá Ống PPR D40 Tiền Phong
Đường Kính (mm) | Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) | Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|
40 | 3.7 | 10 | 68,909 | 74,422 |
40 | 5.5 | 16 | 83,636 | 90,327 |
40 | 6.7 | 20 | 109,727 | 118,505 |
40 | 8.1 | 25 | 119,091 | 128,618 |
Giá Ống PPR D50 Tiền Phong
Đường Kính (mm) | Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) | Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|
50 | 4.6 | 10 | 101,000 | 109,080 |
50 | 6.9 | 16 | 133,000 | 143,640 |
50 | 8.3 | 20 | 170,545 | 184,189 |
50 | 10.1 | 25 | 190,000 | 205,200 |
Giá Ống PPR D63 Tiền Phong
Đường Kính (mm) | Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) | Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|
63 | 5.8 | 10 | 160,545 | 173,389 |
63 | 8.6 | 16 | 209,000 | 225,720 |
63 | 10.5 | 20 | 268,818 | 290,324 |
63 | 12.7 | 25 | 299,273 | 323,215 |
Giá Ống PPR D75 Tiền Phong
Đường Kính (mm) | Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) | Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|
75 | 6.8 | 10 | 223,273 | 241,135 |
75 | 10.3 | 16 | 285,000 | 307,800 |
75 | 12.5 | 20 | 372,364 | 402,153 |
75 | 15.1 | 25 | 422,727 | 456,545 |
Giá Ống PPR D90 Tiền Phong
Đường Kính (mm) | Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) | Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|
90 | 8.2 | 10 | 325,818 | 351,884 |
90 | 12.3 | 16 | 399,000 | 430,920 |
90 | 15.0 | 20 | 556,727 | 601,265 |
90 | 18.1 | 25 | 608,000 | 656,640 |
Giá Ống PPR D110 Tiền Phong
Đường Kính (mm) | Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) | Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|
110 | 10.0 | 10 | 521,545 | 563,269 |
110 | 15.1 | 16 | 608,000 | 656,640 |
110 | 18.3 | 20 | 783,727 | 846,425 |
110 | 22.1 | 25 | 902,545 | 974,749 |
Giá Ống PPR D125 Tiền Phong
Đường Kính (mm) | Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) | Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|
125 | 11.4 | 10 | 646,000 | 697,680 |
125 | 17.1 | 16 | 788,545 | 851,629 |
125 | 20.8 | 20 | 1,054,545 | 1,138,909 |
125 | 25.1 | 25 | 1,211,273 | 1,308,175 |
Giá Ống PPR D140 Tiền Phong
Đường Kính (mm) | Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) | Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|
140 | 12.7 | 10 | 797,091 | 860,858 |
140 | 19.2 | 16 | 959,545 | 1,036,309 |
140 | 23.3 | 20 | 1,339,545 | 1,446,709 |
140 | 28.1 | 25 | 1,596,000 | 1,723,680 |
Giá Ống PPR D160 Tiền Phong
Đường Kính (mm) | Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) | Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|
160 | 14.6 | 10 | 1,087,727 | 1,174,745 |
160 | 21.9 | 16 | 1,330,000 | 1,436,400 |
160 | 26.6 | 20 | 1,781,273 | 1,923,775 |
160 | 32.1 | 25 | 2,067,182 | 2,232,556 |
Giá Ống PPR D180 Tiền Phong
Đường Kính (mm) | Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) | Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|
180 | 16.4 | 10 | 1,713,818 | 1,850,924 |
180 | 24.6 | 16 | 2,382,636 | 2,573,247 |
180 | 29.0 | 20 | 2,800,636 | 3,024,687 |
180 | 36.1 | 25 | 3,218,636 | 3,476,127 |
Giá Ống PPR D200 Tiền Phong
Đường Kính (mm) | Độ Dày (mm) | Áp Suất (PN-Bar) | Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) | Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|
200 | 18.2 | 10 | 2,079,545 | 2,245,909 |
200 | 27.4 | 16 | 2,946,909 | 3,182,462 |
200 | 33.2 | 20 | 3,448,545 | 3,724,429 |
200 | 39.1 | 25 | 4,215,454 | 4,559,549 |
Ứng Dụng Của Ống Nhựa PPR Tiền Phong
- Ống nhựa PPR được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ các hệ thống cấp nước sinh hoạt, nước nóng, lạnh, hệ thống điều hòa không khí (HVAC) đến các hệ thống dẫn hóa chất trong công nghiệp. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 95°C, PPR còn được sử dụng trong các hệ thống sưởi ấm dưới sàn và nước nóng công nghiệp.
Các Loại Ống Nhựa PPR Tiền Phong
Tiền Phong cung cấp đa dạng các loại ống PPR để phục vụ cho nhu cầu khác nhau của khách hàng, bao gồm:
- Ống PPR PN10: Sử dụng cho hệ thống dẫn nước lạnh, Áp suất làm việc tối đa 10 bar
- Ống PPR PN16: Sử dụng cho hệ thống dẫn nước lạnh nhưng cho các hệ thống cần áp lực cao hơn, Áp suất làm việc tối đa 16 bar
- Ống PPR PN20: Sử dụng cho hệ thống dẫn nước nóng, khí nén, chịu áp lực cao hơn, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp và dân dụng sử dụng đường ống dẫn nước nóng, Áp suất làm việc tối đa 20 bar
- Ống PPR PN25: Sử dụng cho hệ thống dẫn nước nóng, khí nén, dẫn hóa chất công nghiệp đòi hỏi mức áp lực lớn.
- Ống PPR UV 2 Lớp: Sử dụng cho hệ dẫn nước nóng, lạnh nhưng yêu cầu để ngoài trời, chịu được ánh nắng mặt trời UV trong thời gian dài. Phù hợp cho các hệ thống đi nổi ngoài trời, sân thượng, nóc nhà, rữa tấm pin năng lượng
Cách Phân Biệt Ống Cho Nước Nóng Hay Cho Nước Ống Lạnh
- PN10 - Nước lạnh: Chỉ xanh trên thân ông
- PN16 - PN20 - PN25: Chỉ đỏ trên thân ống ( Khách hàng có thể xem kỹ trên thân ống đều có thông số kỹ thuật và quy cách)
Ưu Điểm Của Ống PPR Tiền Phong
Ống nhựa PPR mang lại nhiều lợi ích vượt trội như:
- Độ bền cao: PPR có khả năng chịu áp lực và nhiệt độ tốt, tuổi thọ sử dụng lâu dài.
- An toàn cho sức khỏe: PPR không bị rỉ sét hay phản ứng với các chất hóa học, đảm bảo chất lượng nước sạch.
- Dễ dàng lắp đặt: Nhờ tính linh hoạt và nhẹ, PPR dễ dàng vận chuyển và lắp đặt hơn so với các loại ống kim loại. Khả năng chịu mài mòn tốt
- Khả năng cách nhiệt tốt: PPR giúp giảm thiểu tổn thất nhiệt, tiết kiệm năng lượng.
- Độ bền và đập tốt: Chịu tải trọng cao do kết cấu đặc biệt của thành ống.
- Chịu được ánh nắng mặt trời: Độ bền cao. (Ống PPR UV)
So Sánh Ống Nhựa PPR Với Ống PVC - HDPE Hay Ống Kim Loại
So với ống nhựa PVC:
- PPR có khả năng chịu nhiệt và áp suất cao hơn, phù hợp cho các hệ thống nước nóng và các ứng dụng công nghiệp, trong khi PVC thường được sử dụng cho hệ thống nước lạnh. Giá thành ống PPR cao hơn PVC tùy vào mục đích sử dụng của khách hàng
So với ống nhựa HDPE:
- PPR chịu nhiệt tốt hơn, kấng được UV đối với PPR UV
So với ống kim loại:
- PPR nhẹ hơn, dễ lắp đặt và không bị ăn mòn, trong khi ống kim loại thường nặng và dễ bị rỉ sét.
Cách Lắp Đặt Kết Nối Và Bảo Trì Bảo Dưỡng Ống PPR:
- Sử dụng máy hàn nhiệt PPR để kết nối ống và phụ kiện. Hàn lồng và hàn đối đầu đối với đưuòng kính lớn
- Lắp đặt ống và phụ kiện vào vị trí cần thiết, đảm bảo các mối hàn kín và chắc chắn không bị rò rỉ
- Kiểm tra định kỳ: Thường xuyên kiểm tra các mối hàn và kết nối để phát hiện sớm các dấu hiệu hư hỏng.
- Vệ sinh: Làm sạch hệ thống ống nước định kỳ để loại bỏ các tạp chất và cặn bẩn bên trong ống.
- Bảo vệ khỏi tia UV: Đảm bảo ống PPR không tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời trong thời gian dài để tránh phân hủy do tia UV đối với ống PPR thường.
Mua Ống Nhựa PPR Tiền Phong Ở Đâu Uy Tín Và Chính Hãng?
- Nhà Phân Phối Đại Lý Cấp 1 Nhựa PPR Tiền Phong Giá Tốt Nhất
GIA HÂN GROUP
- Website: onghdpegiare.com
- Hotline: 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Vấn đề thường gặp và cách khắc phục khi sử dụng ống PPR
Một số vấn đề thường gặp với ống nhựa PPR bao gồm:
- Rò rỉ nước: Có thể do mối hàn không chắc chắn hoặc ống bị nứt. Cần kiểm tra và sửa chữa ngay.
- Nứt ống: Do áp suất hoặc nhiệt độ vượt quá giới hạn cho phép. Cần thay thế ống bị hư hỏng và kiểm tra lại hệ thống.
- Tắc nghẽn: Có thể do cặn bẩn tích tụ bên trong ống. Cần làm sạch hoặc thay thế đoạn ống bị tắc.
Khả Năng Kháng Hoá Chất Của Ống Nhựa PPR Tiền Phong
Loại hoá chất | Nồng độ | Ống nhựa PPR | |
200C | 600C | ||
Acetic Acid | 10% | S | S |
Aceton | Loại công nghiệp – chất lỏng | S | S |
Allyl alcohol | Loại công nghiệp – chất lỏng | S | S |
Ammonium nitrate | Dung dịch bão hoà | S | S |
Benzene | Loại công nghiệp – chất lỏng | L | NS |
Acid Benzoic | Dung dịch bão hoà | S | S |
Borax | Dung dịch bão hoà | S | S |
Boric acid | 10% | S | – |
N-butanol | Loại công nghiệp – chất lỏng | S | L |
Calcium hydroxide | Dung dịch bão hoà | S | S |
Chromic acid | 50% | – | – |
Citric acid | Dung dịch bão hoà | S | S |
Cyclohexanone | Loại công nghiệp – lỏng | NS | NS |
Dioctyl Phthalate | Loại công nghiệp – lỏng | L | L |
Formic acid | 50% | S | – |
Glycerine | Loại công nghiệp – chất lỏng | S | S |
Hydrochloric acid | 20% | S | S |
Hydro peroxide | 30% | S | L |
Acid Lactic | Loại công nghiệp – chất lỏng | – | – |
Sodium carbonate | Nồng độ 50% | S | S |
Sodium Hydroxide | 40% | S | – |
Sunfuric acid | 75% | – | – |
Toluen | Loại công nghiệp – lỏng | L | NS |
Xylene | Loại công nghiệp – lỏng | NS | NS |
Các Câu Hỏi Thường Gặp Với Ống PPR Tiền Phong
1. Ống nhựa PPR Tiền Phong có tốt không?
- Ống PPR Tiền Phong được sản xuất bởi CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA THIẾU NIÊN TIỀN PHONG với Thương Hiệu Nhựa Tiền Phong 1 trong những đơn vị sản xuất ống nhựa số 1 Việt Nam về chất lượng củng như chế độ bảo hành hậu mãi sau bán hàng
2. Ống nhựa PPR Tiền Phong có dẫn được hóa chất không?
- có khả năng chịu được các dung dịch axit, dung dịch kiềm, dung dịch muối và các loại dung môi yếu. Tuy nhiên ống PPR và phụ tùng ống PPR không chịu được các loại axit đậm đặc có tính oxy hóa nồng độ cao và các tác nhân halogen, bạn có thể tham khảo bảng khả năng chịu hóa chất của PPR Tiền Phong để sử dụng đúng cách và đảm bảo chất lượng
3. Ống nhựa PPR dán bằng keo PVC được không?
- Chắc chắn là không, Ống và phụ kiện PPR cần kết nối bằng máy hàn nhiệt hoặc bằng bích và phụ kiện ren trong, ren ngoài
4. Cách kết nối ống PPR với ống PVC hay ống HDPE bằng cách nào?
- Kết nối ống PP-R với ống uPVC và ống HDPE có thể sử dụng những loại phụ tùng phù hợp với từng loại ống như sau: Mặt bích, Phụ kiện nối ren trong, ren ngoài
Lịch Sử Ống Nhựa PPR
- Ống nhựa PPR được phát triển vào những năm 1980 và nhanh chóng trở thành lựa chọn ưu tiên cho các hệ thống ống nước trên toàn thế giới nhờ vào những đặc tính vượt trội của nó như độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt và dễ dàng lắp đặt.
Lịch Sử Và Uy Tín Thương Hiệu Nhựa Tiền Phong
- Công ty CP Nhựa Tiền Phong được thành lập ngày 19/05/1960 là một trong những thương hiệu hàng đầu về sản xuất ống nhựa PVC sau đó là các dòng sản phẩm ống nhựa HDPE dẫn nước, ống nhựa PPR nước nóng, ống nhựa pp gân 2 lớp dẫn nước thải tại Việt Nam. Với hơn 60 năm kinh nghiệm, Tiền Phong đã khẳng định được vị thế của mình trong ngành công nghiệp nhựa với các sản phẩm đa dạng bỗ sung cho nghành vật liệu xây dựng một sản phẩm chất lượng cao.
Tác Giả:
Công Ty TNHH Gia Hân Group
- Mã số thuế: 0316116787
- Địa chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Địa chỉ kho: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Người đại diện: Dương Đình Bình
- Ngày hoạt động: 16 /01/2020
- Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
Bình luận
Xem thêm