- Ống PPR Tiền Phong Chịu Nhiệt Và Thương Hiệu
- Thông Số Kỹ Thuật & Tiêu Chuẩn Sản Xuất Ống PPR Tiền Phong
- Vật Liệu PPR (Polypropylene Random Copolymer)
- Áp Suất Làm Việc (PN10, PN16, PN20) và Khả Năng Chịu Nhiệt
- Đường Kính Danh Nghĩa (DN) - (D-Phi)
- Bảng Giá Chi Tiết Ống PPR Tiền Phong Mới Nhất 2026
- 1. Bảng Giá Ống PPR Tiền Phong Chịu Nhiệt PN10 - PN16 - PN20 - PN25
- 2. Bảng Giá Ống PPR UV Tiền Phong Chống Nắng
- 2. Bảng Giá Phụ Kiện PPR PN20 Tiền Phong Chịu Nhiệt
- Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Bảng Giá Ống PPR Tiền Phong
- Ứng Dụng Thực Tế Của Ống PPR Tiền Phong Chịu Nhiệt
- Hướng Dẫn Hàn Ống Nhựa PPR Tiền Phong Chuẩn Kỹ Thuật
- Các Bước Hàn Ống Nhựa PPR Chịu Nhiệt Tiền Phong
- Bảng Thời Gian Và Nhiệt Độ Hàn Ống PPR Theo Kích Thước
- Mua Ống PPR Tiền Phong Ở đâu? Đại Lý & Phân Phối Chính Hãng
Ống PPR Tiền Phong Chịu Nhiệt Và Thương Hiệu
Ống PPR Tiền Phong
- Ống PPR Tiền Phong (Polypropylene Random Copolymer) là sản phẩm cao cấp của Công ty Cổ phần Nhựa Tiền Phong, chuyên dùng cho các hệ thống cấp nước nóng và lạnh trong dân dụng, công nghiệp. Khác biệt lớn nhất của ống PPR so với các loại ống nhựa thông thường là khả năng chịu nhiệt độ cao (lên đến 95 °C) và áp suất lớn (PN10, PN16, PN20).
- Đặc điểm nổi bật: Kháng hóa chất, không đóng cặn, tuổi thọ cao (trên 50 năm), và đặc biệt là khả năng hàn nhiệt tạo mối nối đồng nhất, tuyệt đối không rò rỉ.
- Tiêu chuẩn: Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế DIN 8077 & 8078, có đầy đủ chứng nhận CO-CQ (chứng nhận xuất xứ và chất lượng).
Thương Hiệu Nhựa Tiền Phong
- Nhựa Tiền Phong – thương hiệu ống nhựa hàng đầu Việt Nam, thành lập năm 1960 tại Hải Phòng, tiên phong sản xuất ống HDPE, PPR, PVC đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015. Với hơn 10.000 mã sản phẩm, 4 nhà máy hiện đại, năng lực 100.000 tấn/năm, Nhựa Tiền Phong dẫn đầu về chất lượng và đổi mới như ống PPR 2 lớp chống tia UV.
- Thương hiệu đạt danh hiệu “Nhãn hiệu nổi tiếng Việt Nam”, được người tiêu dùng tin chọn nhờ độ bền, chứng nhận CO-CQ đầy đủ và uy tín trong ngành cấp thoát nước.
Thông Số Kỹ Thuật & Tiêu Chuẩn Sản Xuất Ống PPR Tiền Phong
Dòng ống PPR Tiền Phong được thiết kế đa dạng để đáp ứng các ứng dụng khác nhau, từ hệ thống nước lạnh đến nước nóng cao áp. Dưới đây là các thông số chính:
Vật Liệu PPR (Polypropylene Random Copolymer)
- PPR là loại vật liệu nhựa "sạch", an toàn cho sức khỏe, không gây độc hại khi sử dụng cho hệ thống nước sinh hoạt. Đây là lý do ống PPR Tiền Phong được tin dùng cho cả hệ thống nước nóng – lạnh dẫn nước uống.
Áp Suất Làm Việc (PN10, PN16, PN20) và Khả Năng Chịu Nhiệt
- PN10: Áp suất 10 bar (10 kg/cm²), dùng cho nước lạnh (dưới 60°C), tiết kiệm chi phí cho hệ thống dân dụng.
- PN16: Áp suất 16 bar (16 kg/cm²), chịu nhiệt đến 70°C liên tục, lý tưởng cho nước nóng sinh hoạt.
- PN20/PN25: Áp suất 20-25 bar (20-25 kg/cm²), chịu nhiệt 95°C, phù hợp hệ thống sưởi ấm hoặc công nghiệp.
Lưu ý: Ống PN16 và PN20 thường được gọi là Ống PPR Tiền Phong chịu nhiệt vì chúng duy trì hiệu suất ổn định ở nhiệt độ cao (thường là 70°C, tối đa 95°C trong thời gian ngắn).
Đường Kính Danh Nghĩa (DN) - (D-Phi)
Đường kính ống PPR được ký hiệu là DN (Nominal Diameter), đại diện cho kích thước bên ngoài của ống
- Các kích thước phổ biến bao gồm DN20 (Ø20mm), DN25 (Ø25mm), DN32 (Ø32mm), DN40 (Ø40mm), lên đến DN200. Chiều dài tiêu chuẩn 4m/ống, dễ vận chuyển và lắp đặt.
- DN20 PN16, DN25 PN20: Dùng cho đường nhánh cấp nước trong căn hộ, phòng tắm.
- DN32 PN10, DN40 PN20: Dùng cho đường trục chính cấp nước cho tòa nhà, biệt thự.
Bảng Giá Chi Tiết Ống PPR Tiền Phong Mới Nhất 2026
- Bảng giá dưới đây là giá niêm yết tham khảo (chưa chiết khấu và vận chuyển) và có thể thay đổi. Vui lòng liên hệ đại lý chính thức để nhận chiết khấu đại lý tốt nhất.
1. Bảng Giá Ống PPR Tiền Phong Chịu Nhiệt PN10 - PN16 - PN20 - PN25
Ống PPR PN10
| DN | Dày (mm) | Giá chưa VAT (đ/m) | Giá thanh toán (đ/m) |
|---|---|---|---|
| Ống PPR PN10 Phi 20 | 2.3 | 22,182 | 23,956 |
| Ống PPR PN10 Phi 25 | 2.8 | 39,636 | 42,807 |
| Ống PPR PN10 Phi 32 | 2.9 | 51,364 | 55,473 |
| Ống PPR PN10 Phi 40 | 3.7 | 68,909 | 74,422 |
| Ống PPR PN10 Phi 50 | 4.6 | 101,000 | 109,080 |
| Ống PPR PN10 Phi 63 | 5.8 | 160,545 | 173,389 |
| Ống PPR PN10 Phi 75 | 6.8 | 223,273 | 241,135 |
| Ống PPR PN10 Phi 90 | 8.2 | 325,818 | 351,884 |
| Ống PPR PN10 Phi 110 | 10.0 | 521,545 | 563,269 |
| Ống PPR PN10 Phi 125 | 11.4 | 646,000 | 697,680 |
| Ống PPR PN10 Phi 140 | 12.7 | 797,091 | 860,858 |
| Ống PPR PN10 Phi 160 | 14.6 | 1,087,727 | 1,174,745 |
| Ống PPR PN10 Phi 180 | 16.4 | 1,713,818 | 1,850,924 |
| Ống PPR PN10 Phi 200 | 18.2 | 2,079,545 | 2,245,909 |
Ống PPR PN16
| DN | Dày (mm) | Giá chưa VAT (đ/m) | Giá thanh toán (đ/m) |
|---|---|---|---|
| Ống PPR PN16 Phi 20 | 2.8 | 24,727 | 26,705 |
| Ống PPR PN16 Phi 25 | 3.5 | 45,636 | 49,287 |
| Ống PPR PN16 Phi 32 | 4.4 | 61,727 | 66,665 |
| Ống PPR PN16 Phi 40 | 5.5 | 83,636 | 90,327 |
| Ống PPR PN16 Phi 50 | 6.9 | 133,000 | 143,640 |
| Ống PPR PN16 Phi 63 | 8.6 | 209,000 | 225,720 |
| Ống PPR PN16 Phi 75 | 10.3 | 285,000 | 307,800 |
| Ống PPR PN16 Phi 90 | 12.3 | 399,000 | 430,920 |
| Ống PPR PN16 Phi 110 | 15.1 | 608,000 | 656,640 |
| Ống PPR PN16 Phi 125 | 17.1 | 788,545 | 851,629 |
| Ống PPR PN16 Phi 140 | 19.2 | 959,545 | 1,036,309 |
| Ống PPR PN16 Phi 160 | 21.9 | 1,330,000 | 1,436,400 |
| Ống PPR PN16 Phi 180 | 24.6 | 2,382,636 | 2,573,247 |
| Ống PPR PN16 Phi 200 | 27.4 | 2,946,909 | 3,182,662 |
Ống PPR PN20
| DN | Dày (mm) | Giá chưa VAT (đ/m) | Giá thanh toán (đ/m) |
|---|---|---|---|
| Ống PPR PN20 Phi 20 | 3.4 | 27,455 | 29,651 |
| Ống PPR PN20 Phi 25 | 4.2 | 48,182 | 52,036 |
| Ống PPR PN20 Phi 32 | 5.4 | 70,909 | 76,582 |
| Ống PPR PN20 Phi 40 | 6.7 | 109,727 | 118,505 |
| Ống PPR PN20 Phi 50 | 8.3 | 170,545 | 184,189 |
| Ống PPR PN20 Phi 63 | 10.5 | 268,818 | 290,324 |
| Ống PPR PN20 Phi 75 | 12.5 | 372,364 | 402,153 |
| Ống PPR PN20 Phi 90 | 15.0 | 556,727 | 601,265 |
| Ống PPR PN20 Phi 110 | 18.3 | 783,727 | 846,425 |
| Ống PPR PN20 Phi 125 | 20.8 | 1,054,545 | 1,138,909 |
| Ống PPR PN20 Phi 140 | 23.3 | 1,339,545 | 1,446,709 |
| Ống PPR PN20 Phi 160 | 26.6 | 1,781,273 | 1,923,775 |
| Ống PPR PN20 Phi 180 | 29.0 | 2,800,636 | 3,024,687 |
| Ống PPR PN20 Phi 200 | 33.2 | 3,448,545 | 3,724,429 |
Ống PPR PN25
| DN | Dày (mm) | Giá chưa VAT (đ/m) | Giá thanh toán (đ/m) |
|---|---|---|---|
| Ống PPR PN25 D20 | 4.1 | 30,364 | 32,793 |
| Ống PPR PN25 D25 | 5.1 | 50,364 | 54,393 |
| Ống PPR PN25 D32 | 6.5 | 77,909 | 84,142 |
| Ống PPR PN25 D40 | 8.1 | 119,091 | 128,618 |
| Ống PPR PN25 D50 | 10.1 | 190,000 | 205,200 |
| Ống PPR PN25 D63 | 12.7 | 299,273 | 323,215 |
| Ống PPR PN25 D75 | 15.1 | 422,727 | 456,545 |
| Ống PPR PN25 D90 | 18.1 | 608,000 | 656,640 |
| Ống PPR PN25 D110 | 22.1 | 902,545 | 974,749 |
| Ống PPR PN25 D125 | 25.1 | 1,211,273 | 1,308,175 |
| Ống PPR PN25 D140 | 28.1 | 1,596,000 | 1,723,680 |
| Ống PPR PN25 D160 | 32.1 | 2,067,182 | 2,232,556 |
| Ống PPR PN25 D180 | 36.1 | 3,218,636 | 3,476,127 |
| Ống PPR PN25 D200 | 40.1 | 3,724,429 | 4,023,383 |
2. Bảng Giá Ống PPR UV Tiền Phong Chống Nắng
Ống PPR UV PN10
| DN | Dày (mm) | Giá chưa VAT (đ/m) | Giá thanh toán (đ/m) |
|---|---|---|---|
| Ống PPR UV PN10 Phi 20 | 2.3 | 26,727 | 28,865 |
| Ống PPR UV PN10 Phi 25 | 2.8 | 47,545 | 51,349 |
| Ống PPR UV PN10 Phi 32 | 2.9 | 61,636 | 66,567 |
| Ống PPR UV PN10 Phi 40 | 3.7 | 82,636 | 89,247 |
| Ống PPR UV PN10 Phi 50 | 4.6 | 121,273 | 130,975 |
| Ống PPR UV PN10 Phi 63 | 5.8 | 192,636 | 208,047 |
Ống PPR UV PN16
| DN | Dày (mm) | Giá chưa VAT (đ/m) | Giá thanh toán (đ/m) |
|---|---|---|---|
| Ống PPR UV PN16 D20 | 2.8 | 29,636 | 32,007 |
| Ống PPR UV PN16 D25 | 3.5 | 54,727 | 59,105 |
| Ống PPR UV PN16 D32 | 4.4 | 74,091 | 80,018 |
| Ống PPR UV PN16 D40 | 5.5 | 100,364 | 108,393 |
| Ống PPR UV PN16 D50 | 6.9 | 159,636 | 172,407 |
| Ống PPR UV PN16 D63 | 8.6 | 250,818 | 270,884 |
Ống PPR UV PN20
| DN | Dày (mm) | Giá chưa VAT (đ/m) | Giá thanh toán (đ/m) |
|---|---|---|---|
| Ống PPR UV PN20 Phi 20 | 3.4 | 33,000 | 35,640 |
| Ống PPR UV PN20 Phi 25 | 4.2 | 57,818 | 62,444 |
| Ống PPR UV PN20 Phi 32 | 5.4 | 85,091 | 91,898 |
| Ống PPR UV PN20 Phi 40 | 6.7 | 131,727 | 142,265 |
| Ống PPR UV PN20 Phi 50 | 8.3 | 204,636 | 221,007 |
| Ống PPR UV PN20 Phi 63 | 10.5 | 322,636 | 348,447 |
2. Bảng Giá Phụ Kiện PPR PN20 Tiền Phong Chịu Nhiệt
- Bảng giá phụ kiện PPR Tiền Phong là thông tin quan trọng dành cho khách hàng đang tìm hiểu ống và phụ kiện nhựa PPR chính hãng. Do có rất nhiều loại phụ kiện (nối ren, van cửa, co, chữ T,...) với các kích thước và áp suất khác nhau, nên giá sẽ đa dạng.
>>>XEM THÊM: Bảng Giá Phụ Kiện PPR Tiền Phong Mới Nhất 2026 | Chính Hãng, Giá Tốt Nhất
Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Bảng Giá Ống PPR Tiền Phong
Khi so sánh giá ống PPR Tiền Phong và ống PPR thương hiệu khác như PPR Bình Minh , cần xem xét các yếu tố sau:
- Chất lượng nguyên liệu: Ống Tiền Phong sử dụng hạt nhựa PPR nhập khẩu cao cấp, đảm bảo tuổi thọ và khả năng chịu nhiệt.
- Áp suất (PN): Ống PN20 (chịu áp suất cao hơn) luôn có giá cao hơn ống PN10 cùng đường kính.
- Chiết khấu Đại lý: Giá niêm yết với giá bán thực tế tại các đại lý phân phối cấp 1 tùy thuộc vào số lượng và địa điểm giao hàng.
- Chứng chỉ (CO-CQ): Hàng có đầy đủ CO-CQ đảm bảo chất lượng, thường được ưu tiên trong các dự án.
Ứng Dụng Thực Tế Của Ống PPR Tiền Phong Chịu Nhiệt
Ống PPR Tiền Phong chịu nhiệt độ cao được sử dụng rộng rãi trong:
- Hệ thống nước nóng-lạnh sinh hoạt (bồn nước, máy nước nóng).
- Sưởi ấm sàn (underfloor heating) ở các tòa nhà cao tầng.
- Đường ống công nghiệp thực phẩm, hóa chất (chịu axit nhẹ).
- Dự án xây dựng lớn như chung cư, khách sạn, nhờ khả năng chịu áp lực và nhiệt ổn định.
Hướng Dẫn Hàn Ống Nhựa PPR Tiền Phong Chuẩn Kỹ Thuật
- Hàn ống PPR (Polypropylene Random Copolymer) dựa trên phương pháp hàn nóng chảy: Sử dụng nhiệt độ cao (khoảng 260°C) để làm tan chảy bề mặt ống và phụ kiện, sau đó ghép nối tạo thành khối đồng nhất, chịu áp lực lên đến 25 bar và nhiệt độ 95°C liên tục. Phương pháp này đảm bảo mối nối chắc chắn, chống rò rỉ, tuổi thọ lên đến 50 năm.
Các Bước Hàn Ống Nhựa PPR Chịu Nhiệt Tiền Phong
Chuẩn bị máy hàn:
- Lắp đầu hàn đúng kích thước, cắm nguồn 220V, cài nhiệt độ 260°C, chờ đèn báo xanh (5–10 phút).
Chuẩn bị ống & phụ kiện:
- Cắt ống vuông góc, vát mép nhẹ, làm sạch bề mặt, đánh dấu chiều sâu mối hàn theo tiêu chuẩn DIN.
Gia nhiệt:
- Đưa đầu ống và phụ kiện vào đầu gia nhiệt đúng vị trí, giữ thẳng, không xoay. Thời gian gia nhiệt tùy theo đường kính ống.
Ghép nối:
- Rút nhanh ống và phụ kiện ra khỏi máy, đẩy khít đến vạch đánh dấu, căn thẳng tâm (≤5°), giữ cố định khi ghép.
Làm nguội & kiểm tra:
- Giữ nguyên mối nối trong thời gian làm nguội ổn định, không di chuyển. Sau đó kiểm tra bằng thử áp 1.5 lần áp suất làm việc để đảm bảo kín khít, bền chắc.
Bảng Thời Gian Và Nhiệt Độ Hàn Ống PPR Theo Kích Thước
- Nhiệt độ chuẩn: 260°C cho tất cả kích thước. Thời gian dựa trên PN20 (độ dày trung bình)
| Đường kính (DN, mm) | Độ dày (mm) | Thời gian gia nhiệt (giây) | Thời gian ghép nối (giây) | Thời gian làm nguội (giây) | Thời gian ổn định (phút) |
|---|---|---|---|---|---|
| 20 | 3.4 | 6 | 4 | 2 | 4 |
| 25 | 4.2 | 7 | 4 | 3 | 5 |
| 32 | 5.4 | 8 | 6 | 4 | 6 |
| 40 | 6.7 | 12 | 6 | 4 | 7 |
| 50 | 8.4 | 18 | 6 | 5 | 9 |
| 63 | 10.5 | 25 | 8 | 6 | 11 |
| 75 | 12.5 | 30 | 8 | 8 | 13 |
| 90 | 15 | 40 | 10 | 8 | 15 |
| 110 | 18.4 | 50 | 10 | 8 | 19 |
| 125 | 20.8 | - | - | - | 25 |
| 140 | 23.3 | - | - | - | 36 |
| 160 | 26.6 | - | - | - | 44 |
| 200 | 33.2 | - | - | - | 60 |
Mua Ống PPR Tiền Phong Ở đâu? Đại Lý & Phân Phối Chính Hãng
- Để mua Ống PPR Tiền Phong chính hãng, bạn có thể tìm đến các nhà phân phối và đại lý ủy quyền của Nhựa Tiền Phong. Đây là cách tốt nhất để đảm bảo bạn mua được sản phẩm chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận (CO-CQ) và chính sách bảo hành rõ ràng.
Cách Kiểm Tra Sản Phẩm Chính Hãng
- Logo và thông tin: Sản phẩm phải có logo "Tiền Phong" được in rõ ràng, sắc nét trên thân phụ kiện.
- Giấy tờ: Yêu cầu các giấy tờ chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ) từ nhà cung cấp.
- Thông số kỹ thuật: Các thông số về đường kính, áp lực, và độ dày phải được in đầy đủ và đúng chuẩn.
Gia Hân Group: Là Tổng Đại Lý Cấp 1 của Nhựa Tiền Phong tại khu vực phía Nam.
- Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Khu Vực Bán Ống PPR Tiền Phong Chịu Nhiệt Của Công Ty Gia Hân Group
- Bán Ống PPR Tiền Phong Chịu Nhiệt tại Sài Gòn
- Bán Ống PPR Tiền Phong Chịu Nhiệt tại HCM
- Bán Ống PPR Tiền Phong Chịu Nhiệt tại Bình Dương
- Bán Ống PPR Tiền Phong Chịu Nhiệt tại Bình Phước
- Bán Ống PPR Tiền Phong Chịu Nhiệt tại Long An
- Bán Ống PPR Tiền Phong Chịu Nhiệt tại Tây Ninh
- Bán Ống PPR Tiền Phong Chịu Nhiệt tại Bà Rịa
- Bán Ống PPR Tiền Phong Chịu Nhiệt tại Vũng Tàu
- Bán Ống PPR Tiền Phong Chịu Nhiệt tại Biên Hòa
- Bán Ống PPR Tiền Phong Chịu Nhiệt tại Đồng Nai
| Bảng Giá Ống Nhựa PPR Bình Minh | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-binh-minh/ong-ppr-binh-minh/ |
| Quy Cách Ống Và Phụ Kiện Đệ Nhất | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-de-nhat/ |
| Bảng Giá Phụ Kiện PVC Tiền Phong | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/ong-nhua-pvc-tien-phong/phu-kien-nhua-pvc.html |
| Bảng Giá Quy Cách Phụ Kiện PVC Tiền Phong | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/ong-nhua-pvc-tien-phong/phu-kien-nhua-pvc.html |
FAQ – Giải Đáp Các Câu Hỏi Thường Gặp Về Ống PPR Tiền Phong
1. Ống PPR Tiền Phong là gì?
- Ống PPR Tiền Phong là loại ống nhựa cao cấp làm từ Polypropylene Random Copolymer (PPR), chuyên dùng cho hệ thống nước nóng – lạnh, chịu được áp lực và nhiệt độ cao (lên đến 95°C). Sản phẩm đạt chuẩn DIN 8077/8078 của Đức, an toàn cho nước sinh hoạt.
2. Ống PPR Tiền Phong có mấy loại?
Hiện nay có 3 dòng ống chính thông dụng:
- PPR PN10: Dành cho nước lạnh, áp lực thấp.
- PPR PN16: Dành cho nước nóng lạnh dân dụng.
- PPR PN20: Dành cho hệ thống nước nóng áp lực cao, tòa nhà hoặc công nghiệp.
3. Hàn ống PPR Tiền Phong như thế nào là đúng kỹ thuật?
- Ống PPR được hàn nóng chảy ở 260°C, thời gian giữ nhiệt và làm nguội tùy theo kích thước ống. Không xoay khi rút đầu hàn, phải đẩy khít đến vạch đánh dấu và giữ thẳng tâm để mối nối kín khít, bền chắc, không rò rỉ.
4. Ống PPR Tiền Phong có tuổi thọ bao lâu?
- Tuổi thọ trung bình của ống PPR Tiền Phong lên đến 50 năm nếu lắp đặt đúng kỹ thuật và sử dụng đúng áp lực, nhiệt độ. Sản phẩm được chứng nhận an toàn theo tiêu chuẩn NSF/ANSI 61.
5. Ống PPR Tiền Phong có chịu được ánh nắng mặt trời không?
- Ống PPR thông thường nên tránh ánh nắng trực tiếp. Nếu dùng ngoài trời, nên chọn ống PPR chống tia UV Tiền Phong, có lớp bảo vệ đặc biệt giúp chống lão hóa và nứt gãy do tia cực tím.
6. Mua ống và phụ kiện PPR Tiền Phong chính hãng ở đâu?
- Khách hàng có thể mua tại Công Ty TNHH Gia Hân Group – nhà phân phối cấp 1 chính hãng Nhựa Tiền Phong, cung cấp đầy đủ ống & phụ kiện PPR, uPVC, HDPE với CO-CQ, báo giá nhanh, giao hàng toàn quốc.
- 📞 Hotline: 0944.90.1313 – 0944.90.1414
Tác Giả: Gia Hân Group
- Địa Chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Địa chỉ kho: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Hotline: 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Mail: ghgroup.vn@gmail.com
- Mã số thuế: 031611678





Xem thêm