Mục lục [Ẩn]
Ưu Điểm Của Phụ kiện PPR Tiền Phong
- An toàn vệ sinh: Được làm từ vật liệu PPR nguyên sinh, không chứa BPA, chì và các chất độc hại khác, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho nguồn nước sinh hoạt.
- Độ bền vượt trội: Khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực cao, chống ăn mòn, chống tia UV, tuổi thọ lên đến 50 năm.
- Chống đóng cặn: Bề mặt trong nhẵn mịn, hạn chế đóng cặn, giúp duy trì lưu lượng nước ổn định và kéo dài tuổi thọ hệ thống.
- Lắp đặt dễ dàng: Kết nối bằng phương pháp hàn nhiệt, thi công nhanh chóng, mối nối chắc chắn, kín khít, hạn chế rò rỉ.
- Thân thiện với môi trường: Có thể tái chế, góp phần bảo vệ môi trường.
- Giá thành hợp lý: So với các loại phụ kiện ống nước khác, phụ kiện PPR Tiền Phong có giá thành cạnh tranh, phù hợp với điều kiện kinh tế của người Việt.
Ứng Dụng Của Phụ Kiện PPR Trong Thực Tế
- Phụ kiện PPR Tiền Phong được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống nước nóng lạnh cho:
- Công trình dân dụng: Nhà ở, chung cư, biệt thự, khách sạn, bệnh viện, trường học,...
- Công trình công nghiệp: Nhà máy sản xuất, xí nghiệp, khu công nghiệp,...
- Hệ thống sưởi ấm, làm mát: Hệ thống sưởi ấm sàn nhà, hệ thống điều hòa không khí,...
- Nông nghiệp: Hệ thống tưới tiêu, hệ thống dẫn nước cho trồng trọt, chăn nuôi,...
- Ngoài ra, phụ kiện PPR Tiền Phong còn được sử dụng trong các hệ thống dẫn khí, hóa chất lỏng với điều kiện áp suất và nhiệt độ cho phép.
Các Loại Phụ Kiện PPR Tiền Phong - Phụ Kiện Ống Nhựa Chịu Nhiệt
Nối thẳng PPR:
- Kết nối hai đoạn ống PPR có cùng đường kính, tạo đường ống thẳng liên tục.
Côn thu PPR:
- Nối hai đoạn ống PPR có đường kính khác nhau, giúp chuyển đổi kích thước đường ống một cách linh hoạt.
Măng sông PPR:
- Kết nối ống PPR với ống kim loại hoặc các thiết bị khác, tạo sự tương thích cho hệ thống.
Co PPR:
- Thay đổi hướng dòng chảy trong đường ống với các góc 45 độ và 90 độ, tạo đường ống uốn cong theo thiết kế.
Rắc co PPR:
- Kết hợp chức năng của co và nối thẳng, vừa thay đổi hướng vừa nối ống, tối ưu hóa số lượng phụ kiện.
Tê PPR:
- Kết nối ba đường ống tại một điểm, phân chia dòng chảy theo nhiều hướng, có tê đều và tê giảm để phù hợp với các kích thước ống khác nhau.
Y PPR:
- Tương tự tê PPR nhưng có góc phân nhánh khác nhau, tạo sự đa dạng trong thiết kế hệ thống ống.
Van cửa PPR:
- Đóng mở dòng chảy hoàn toàn, thường dùng để ngắt/mở nguồn nước cho một đoạn ống.
Nút bịt PPR:
- Bịt kín đầu ống, đảm bảo hệ thống kín nước
Co Ren PPR:
- Kết nối ống PPR với các thiết bị có ren, mở rộng khả năng kết nối của hệ thống.
Bảng Giá Phụ Kiện Nhựa PPR Tiền Phong
-
Giá Phụ Kiện PPR Thường
TÊN SẢN PHẨM | ÁP SUẤT (PN ~ PN) | ĐƯỜNG KÍNH ( D - PH I) | ĐƠN GIÁ BÁN |
Nối Thẳng - Ống Nhựa PPR | 20 | 20 | 3.100 |
20 | 25 | 5.200 | |
20 | 32 | 8.000 | |
20 | 40 | 12.800 | |
20 | 50 | 23.000 | |
20 | 63 | 46.000 | |
20 | 75 | 77.100 | |
20 | 90 | 130.500 | |
20 | 110 | 211.600 | |
20 | 125 | 407.200 | |
20 | 140 | 581.400 | |
20 | 160 | 814.400 | |
20 | 200 | 1.447.300 | |
Lơi Nối Góc 45 độ - Ống Nhựa PPR | 20 | 20 | 4.800 |
20 | 25 | 7.700 | |
20 | 32 | 11.600 | |
20 | 40 | 23.100 | |
20 | 50 | 44.100 | |
20 | 63 | 101.000 | |
20 | 75 | 155.300 | |
20 | 90 | 185.000 | |
20 | 110 | 322.100 | |
Co Nối Góc 90 độ - Ống Nhựa PPR | 20 | 20 | 5.800 |
20 | 25 | 7.700 | |
20 | 32 | 13.500 | |
20 | 40 | 22.000 | |
20 | 50 | 38.600 | |
20 | 63 | 118.201 | |
16 | 75 | 134.400 | |
20 | 75 | 154.300 | |
20 | 90 | 238.000 | |
16 | 110 | 437.000 | |
20 | 110 | 485.000 | |
20 | 125 | 786.100 | |
20 | 140 | 1.048.100 | |
16 | 160 | 1.572.100 | |
16 | 200 | 3.056.900 | |
Chữ T Ba Chạc 90 độ - Ống Nhựa PPR | 20 | 20 | 6.800 |
20 | 25 | 10.500 | |
20 | 32 | 17.300 | |
20 | 40 | 27.000 | |
20 | 50 | 53.000 | |
20 | 63 | 133.000 | |
20 | 75 | 199.700 | |
20 | 90 | 310.000 | |
16 | 110 | 465.001 | |
20 | 110 | 480.000 | |
20 | 125 | 1.020.300 | |
20 | 140 | 1.093.200 | |
16 | 160 | 1.870.600 |
TÊN SẢN PHẨM | ÁP SUẤT (PN ~ BAR) | QUY CÁCH ( D - BƯỚC REN ) | ĐƠN GIÁ BÁN |
Nối Thẳng Ren Trong - Ống Nhựa PPR | 20 | 20-1/2″ | 38.000 |
20 | 25-1/2″ | 46.500 | |
20 | 24-3.4″ | 51.900 | |
20 | 32-1″ | 84.500 | |
20 | 40-1.1/4″ | 209.501 | |
20 | 50-1.1/2″ | 278.000 | |
20 | 63-2″ | 562.500 | |
20 | 75-2.1/2″ | 800.800 | |
10 | 90-3″ | 1.606.000 | |
Nối Thẳng Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR | 20 | 20-1/2″ | 48.000 |
20 | 25-1/2″ | 55.501 | |
20 | 24-3.4″ | 67.000 | |
20 | 32-1″ | 99.000 | |
20 | 40-1.1/4″ | 288.000 | |
20 | 50-1.1/2″ | 360.000 | |
20 | 63-2″ | 610.000 | |
20 | 75-2.1/2″ | 935.000 | |
10 | 90-3″ | 1.890.000 | |
10 | 110-4″ | 3.180.000 | |
Ba Chạc 90 độ (T) Ren Trong - Ống Nhựa PPR | 20 | 20-1/2″ | 42.600 |
20 | 25-1/2″ | 45.601 | |
20 | 24-3.4″ | 66.501 | |
20 | 32-1″ | 145.200 | |
Ba Chạc 90 độ (T) Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR | 20 | 20-1/2″ | 52.500 |
20 | 25-1/2″ | 57.000 | |
20 | 24-3.4″ | 69.000 | |
20 | 32-1″ | 145.000 | |
Zắc co Ren Trong - Ống Nhựa PPR | 20 | 20-1/2″ | 90.500 |
20 | 24-3.4″ | 145.000 | |
20 | 32-1″ | 212.500 | |
20 | 50-1.1/2″ | 580.000 | |
20 | 63-2″ | 773.000 | |
Zắc co Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR | 20 | 20-1/2″ | 96.500 |
20 | 24-3.4″ | 150.500 | |
20 | 32-1″ | 236.500 | |
20 | 50-1.1/2″ | 619.500 | |
20 | 63-2″ | 838.000 | |
Co Ren Trong - Ống Nhựa PPR | 20 | 20-1/2″ | 42.301 |
20 | 25-1/2″ | 48.000 | |
20 | 24-3.4″ | 64.700 | |
20 | 32-1″ | 119.500 | |
Co Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR | 20 | 20-1/2″ | 59.500 |
20 | 25-1/2″ | 67.300 | |
20 | 24-3.4″ | 79.500 | |
20 | 32-1″ | 126.600 | |
Co Ren Trong Kép - Ống Nhựa PPR | 20 | 25-1/2″ | 106.800 |
TÊN SẢN PHẨM | ÁP SUẤT (PN ~ BAR) | ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) | ĐƠN GIÁ BÁN |
Nối Chuyển Bậc (Nối Giảm, Nối Rút) - Ống Nhựa PPR | 20 | 25-20 | 4.800 |
20 | 32-20 | 6.800 | |
20 | 32-25 | 6.800 | |
20 | 40-20 | 10.500 | |
20 | 40-25 | 10.500 | |
20 | 42-32 | 10.500 | |
20 | 50-20 | 18.900 | |
20 | 50-25 | 18.900 | |
20 | 50-32 | 18.900 | |
20 | 50-40 | 18.900 | |
20 | 63-25 | 36.600 | |
20 | 63-32 | 36.600 | |
20 | 63-40 | 36.600 | |
20 | 63-50 | 36.600 | |
16 | 75-32 | 63.900 | |
16 | 75-40 | 63.900 | |
20 | 75-40 | 75.301 | |
16 | 75-50 | 63.900 | |
20 | 75-50 | 68.200 | |
16 | 75-63 | 63.900 | |
20 | 75-63 | 68.200 | |
16 | 90-50 | 94.500 | |
16 | 90-63 | 103.700 | |
20 | 90-63 | 120.401 | |
16 | 90-75 | 103.700 | |
20 | 110-50 | 183.600 | |
16 | 110-63 | 183.600 | |
20 | 110-63 | 247.200 | |
16 | 110-75 | 183.600 | |
20 | 110-75 | 247.200 | |
16 | 110-90 | 393.400 | |
20 | 110-90 | 563.000 | |
20 | 140-110 | 885.100 | |
20 | 160-110 | 838.300 | |
20 | 160-140 | 850.600 | |
20 | 200-125 | 1.507.100 | |
Chạc 90 độ Chuyển Bậc (T Giảm, T Rút) - Ống Nhựa PPR | 20 | 25-20 | 10.500 |
20 | 32-20 | 18.500 | |
20 | 32-25 | 18.500 | |
20 | 40-20 | 40.700 | |
20 | 40-25 | 40.700 | |
20 | 42-32 | 40.700 | |
20 | 50-20 | 71.500 | |
20 | 50-25 | 71.500 | |
20 | 50-32 | 71.500 | |
20 | 50-40 | 71.500 | |
20 | 63-25 | 125.700 | |
20 | 63-32 | 125.700 | |
20 | 63-40 | 125.700 | |
20 | 63-50 | 125.700 | |
16 | 75-32 | 172.101 | |
20 | 75-40 | 172.101 | |
20 | 75-50 | 185.000 | |
20 | 75-63 | 172.101 | |
20 | 90-50 | 270.001 | |
20 | 90-63 | 290.000 | |
16 | 90-75 | 268.200 | |
20 | 90-75 | 319.000 | |
20 | 110-63 | 460.000 | |
20 | 110-75 | 460.000 | |
20 | 110-90 | 460.000 | |
20 | 140-75 | 1.518.000 | |
16 | 200-140 | 4.702.000 |
TÊN SẢN PHẨM | ÁP SUẤT (PN ~ BAR) | ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) | ĐƠN GIÁ BÁN |
Van Ống Nước - Ống Nhựa PPR | 20 | 20 | 149.001 |
20 | 25 | 202.000 | |
20 | 32 | 233.000 | |
20 | 40 | 361.000 | |
20 | 50 | 615.000 | |
Van Cửa - Ống Nhựa PPR | 20 | 20 | 200.000 |
20 | 25 | 230.891 | |
20 | 32 | 330.000 | |
20 | 40 | 555.500 | |
20 | 50 | 866.250 | |
20 | 63 | 1.334.850 | |
Rắc Co Nhựa (Đầu nối ống) - Ống Nhựa PPR | 20 | 20 | 38.000 |
20 | 25 | 56.000 | |
20 | 32 | 80.500 | |
20 | 40 | 92.500 | |
20 | 50 | 139.000 | |
63 | 322.000 | ||
Ống Tránh - Ống Nhựa PPR | 20 | 20 | 15.000 |
20 | 25 | 28.001 | |
Đầu Nối Ống Bích Phun - Ống Nhựa PPR | 20 | 63 | 222.750 |
10 | 75 | 287.300 | |
20 | 75 | 344.801 | |
20 | 90 | 393.600 | |
20 | 110 | 517.501 | |
20 | 125 | 1.122.000 | |
20 | 140 | 1.597.200 | |
20 | 160 | 2.442.000 | |
20 | 200 | 5.148.000 | |
Đầu Bịt Ngoài - Ống Nhựa PPR | 20 | 20 | 2.900 |
20 | 25 | 5.000 | |
20 | 32 | 6.500 | |
20 | 40 | 9.800 | |
20 | 50 | 18.500 | |
20 | 75 | 160.001 | |
20 | 90 | 180.000 | |
20 | 110 | 198.000 |
-
Giá Phụ Kiện PPR UV Chịu Nhiệt Chống Nắng
TÊN SẢN PHẨM | ÁP SUẤT (PN ~ BAR) | ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) | ĐƠN GIÁ BÁN |
Van Ống Nước - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20 | 149.001 |
20 | 25 | 202.000 | |
20 | 32 | 233.000 | |
20 | 40 | 361.000 | |
20 | 50 | 615.000 | |
Van Cửa - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20 | 200.000 |
20 | 25 | 230.891 | |
20 | 32 | 330.000 | |
20 | 40 | 555.500 | |
20 | 50 | 866.250 | |
20 | 63 | 1.334.850 | |
Rắc Co Nhựa (Đầu nối ống) - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20 | 38.000 |
20 | 25 | 56.000 | |
20 | 32 | 80.500 | |
20 | 40 | 92.500 | |
20 | 50 | 139.000 | |
63 | 322.000 | ||
Ống Tránh - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20 | 15.000 |
20 | 25 | 28.001 | |
Đầu Nối Ống Bích Phun - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 63 | 222.750 |
10 | 75 | 287.300 | |
20 | 75 | 344.801 | |
20 | 90 | 393.600 | |
20 | 110 | 517.501 | |
20 | 125 | 1.122.000 | |
20 | 140 | 1.597.200 | |
20 | 160 | 2.442.000 | |
20 | 200 | 5.148.000 | |
Đầu Bịt Ngoài - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20 | 2.900 |
20 | 25 | 5.000 | |
20 | 32 | 6.500 | |
20 | 40 | 9.800 | |
20 | 50 | 18.500 | |
20 | 75 | 160.001 | |
20 | 90 | 180.000 | |
20 | 110 | 198.000 |
TÊN SẢN PHẨM | ÁP SUẤT (PN ~ BAR) | ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) | ĐƠN GIÁ BÁN |
Nối Thẳng - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20 | 4.011 |
20 | 25 | 6.200 | |
20 | 32 | 9.600 | |
20 | 40 | 15.400 | |
20 | 50 | 27.600 | |
20 | 63 | 55.200 | |
Nối Thẳng Chuyển Bậc (Nối Giảm, Nối Rút) - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 25-20 | 5.800 |
20 | 32-20 | 8.201 | |
20 | 32-25 | 8.201 | |
20 | 40-20 | 12.601 | |
20 | 40-25 | 12.601 | |
20 | 40-32 | 12.601 | |
20 | 50-20 | 22.700 | |
20 | 50-25 | 22.700 | |
20 | 50-32 | 22.700 | |
20 | 50-40 | 22.700 | |
20 | 63-25 | 43.900 | |
20 | 63-32 | 43.900 | |
20 | 63-40 | 43.900 | |
20 | 63-50 | 43.900 | |
Nối Thẳng Ren Trong - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20-1/2″ | 45.601 |
20 | 25-1/2″ | 440.800 | |
20 | 25-3/4″ | 62.300 | |
20 | 32-1″ | 101.400 | |
20 | 40-1.1/4″ | 251.400 | |
20 | 50-1.1/2″ | 333.600 | |
20 | 63-2″ | 675.000 | |
Nối Thẳng Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20-1/2″ | 57.600 |
20 | 25-1/2″ | 66.600 | |
20 | 25-3/4″ | 80.400 | |
20 | 32-1″ | 118.800 | |
20 | 40-1.1/4″ | 345.600 | |
20 | 50-1.1/2″ | 432.000 | |
20 | 63-2″ | 732.001 |
TÊN SẢN PHẨM | ÁP SUẤT (PN ~ BAR) | ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) | ĐƠN GIÁ BÁN |
Lơi Nối Góc 45 độ - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20 | 5.800 |
20 | 25 | 9.200 | |
20 | 32 | 13.900 | |
20 | 40 | 27.700 | |
20 | 50 | 52.900 | |
20 | 63 | 121.200 | |
Co Nối Góc 90 độ - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20 | 7.000 |
20 | 25 | 9.200 | |
20 | 32 | 16.200 | |
20 | 40 | 26.400 | |
20 | 50 | 46.300 | |
20 | 63 | 141.800 | |
Co Ren Trong - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20-1/2″ | 50.800 |
20 | 25-1/2″ | 57.600 | |
20 | 25-3/4″ | 77.600 | |
20 | 32-1″ | 143.400 | |
Co Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20-1/2″ | 71.400 |
20 | 25-1/2″ | 80.801 | |
20 | 25-3/4″ | 95.400 | |
20 | 32-1″ | 151.900 | |
Co Ren Trong Kép - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 25-1/2″ | 128.200 |
TÊN SẢN PHẨM | ÁP SUẤT (PN ~ BAR) | ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) | ĐƠN GIÁ BÁN |
Chữ T Ba Chạc 90 độ - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20 | 8.201 |
20 | 25 | 12.601 | |
20 | 32 | 20.800 | |
20 | 40 | 32.401 | |
20 | 50 | 63.600 | |
20 | 63 | 159.600 | |
Chữ T Chuyển Bậc (T giảm, T rút) - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 25-20 | 12.601 |
20 | 32-20 | 22.200 | |
20 | 32-25 | 22.200 | |
20 | 40-20 | 48.800 | |
20 | 40-25 | 48.800 | |
20 | 40-32 | 48.800 | |
20 | 50-20 | 85.800 | |
20 | 50-25 | 85.800 | |
20 | 50-32 | 85.800 | |
20 | 50-40 | 85.800 | |
20 | 63-25 | 150.800 | |
20 | 63-32 | 150.800 | |
20 | 63-40 | 150.800 | |
20 | 63-50 | 150.800 | |
Ba Chạc Chữ T Ren Trong - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20-1/2″ | 51.101 |
20 | 25-1/2″ | 54.700 | |
20 | 25-3/4″ | 79.800 | |
20 | 32-1″ | 174.200 | |
Ba Chạc Chữ T Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20-1/2″ | 63.000 |
20 | 25-1/2″ | 68.400 | |
20 | 25-3/4″ | 82.800 | |
20 | 32-1″ | 174.000 |
TÊN SẢN PHẨM | ÁP SUẤT (PN ~ BAR) | ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) | ĐƠN GIÁ BÁN |
Đầu Bịt Ngoài - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20 | 3.500 |
20 | 25 | 6.001 | |
20 | 32 | 7.800 | |
20 | 40 | 11.800 | |
20 | 50 | 22.200 | |
Van Chặn - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20 | 178.800 |
20 | 25 | 242.400 | |
20 | 32 | 279.611 | |
20 | 40 | 433.200 | |
20 | 50 | 738.000 | |
Van Cửa - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20 | 240.000 |
20 | 25 | 276.000 | |
20 | 32 | 396.000 | |
20 | 40 | 666.600 | |
20 | 50 | 1.039.500 | |
Zắc co Ren Trong - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20-1/2″ | 108.600 |
20 | 25-3/4″ | 174.000 | |
20 | 32-1″ | 255.000 | |
Zắc co Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 20-1/2″ | 115.800 |
20 | 25-3/4″ | 180.600 | |
20 | 32-1″ | 283.800 | |
Zắc co Ren Nhựa - Ống Nhựa PPR UV | 20 | 45.601 | |
25 | 67.200 | ||
32 | 96.600 | ||
40 | 111.000 | ||
50 | 166.800 | ||
63 | 386.400 |
Lợi Ích Khi Sử Dụng Phụ Kiện PPR
An toàn cho sức khỏe:
- Vật liệu an toàn: Phụ kiện PPR được làm từ nhựa Polypropylene Random Copolymer, không chứa các chất độc hại như BPA, chì, đảm bảo an toàn cho nguồn nước sinh hoạt, đặc biệt là nước uống.
- Vệ sinh: Bề mặt trong nhẵn mịn, hạn chế đóng cặn, ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn và các chất gây ô nhiễm, đảm bảo nguồn nước sạch.
Độ bền cao:
- Chịu nhiệt: Chịu được nhiệt độ nước cao lên đến 95 độ C, phù hợp cho cả hệ thống nước nóng và nước lạnh.
- Chịu áp lực: Chịu được áp lực nước cao, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng.
- Chống ăn mòn: Không bị oxy hóa, không bị ăn mòn bởi các hóa chất thông thường trong nước, đảm bảo tuổi thọ hệ thống lên đến 50 năm.
Hiệu quả kinh tế:
- Tiết kiệm chi phí: Giá thành phụ kiện PPR hợp lý, chi phí lắp đặt thấp, ít tốn kém chi phí bảo trì, sửa chữa.
- Tiết kiệm năng lượng: Hệ số dẫn nhiệt thấp, giúp giảm thất thoát nhiệt trong hệ thống nước nóng.
Lắp đặt dễ dàng:
- Thi công nhanh chóng: Kết nối bằng phương pháp hàn nhiệt, thao tác đơn giản, nhanh chóng, mối nối chắc chắn, kín khít.
- Trọng lượng nhẹ: Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, giảm thiểu sức lao động.
Thân thiện với môi trường:
- Có thể tái chế: Góp phần bảo vệ môi trường và giảm thiểu rác thải nhựa.
- Không gây ô nhiễm nguồn nước: Đảm bảo nguồn nước sạch, an toàn cho người sử dụng và môi trường xung quanh.
Mua Phụ Kiện Ống Nhựa PPR Tiền Phong Ở Đâu?
-
Liên Hệ Ngay Để Được Báo Giá và Chính Sách Khuyến Mãi Tốt Nhất
CÔNG TY TNHH GIA HÂN GROUP
- Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Chúng tôi cam kết:
- Giao hàng nhanh chóng tận chân công trình
- Chiết khấu cao nhất đáp ứng mọi nhu cầu
- Hỗ trợ kỹ thuật và công cụ thi công, tư vấn tận tình
- Sản phẩm đầy đủ Co, Cq của nhà máy sản xuất
Bảng Giá Ống PPR Tiền Phong | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/ong-nhua-ppr-tien-phong/gia-ong-nhua-ppr-tien-phong.html |
Bảng Giá Ống PPR Bình Minh | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-binh-minh/ong-ppr-binh-minh/ |
Lịch Sử Và Uy Tín Thương Hiệu Nhựa Tiền Phong
- Công ty CP Nhựa Tiền Phong được thành lập ngày 19/05/1960 là một trong những thương hiệu hàng đầu về sản xuất ống nhựa PVC sau đó là các dòng sản phẩm ống nhựa HDPE dẫn nước, ống nhựa PPR nước nóng, ống nhựa pp gân 2 lớp dẫn nước thải tại Việt Nam. Với hơn 60 năm kinh nghiệm, Tiền Phong đã khẳng định được vị thế của mình trong ngành công nghiệp nhựa với các sản phẩm đa dạng bỗ sung cho nghành vật liệu xây dựng một sản phẩm chất lượng cao.
Bình luận
Xem thêm