Bảng Giá Phụ Kiện Nhựa PPR l Nhựa Tiền Phong l Giá Rẻ Nhất


NHỰA TIỀN PHONG
PKPPRTP

Bảng giá phụ kiện PPR Tiền Phong là một thông tin quan trọng đối với những ai quan tâm đến các sản phẩm ống nhựa PPR và phụ kiện đi kèm của thương hiệu Nhựa Tiền Phong. Phụ kiện PPR Tiền Phong là dòng sản phẩm phụ kiện ống nước được sản xuất từ nhựa PPR (Polypropylene Random Copolymer) cao cấp bởi Nhựa Tiền Phong - một thương hiệu uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất vật liệu xây dựng, Ống và phụ kiện PPR đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế như DIN 8077:2008, DIN 8078:2008



Còn hàng

PHỤ KIỆN PPR TIỀN PHONG.png

Ưu Điểm Của Phụ kiện PPR Tiền Phong

  • An toàn vệ sinh: Được làm từ vật liệu PPR nguyên sinh, không chứa BPA, chì và các chất độc hại khác, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho nguồn nước sinh hoạt.
  • Độ bền vượt trội: Khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực cao, chống ăn mòn, chống tia UV, tuổi thọ lên đến 50 năm.
  • Chống đóng cặn: Bề mặt trong nhẵn mịn, hạn chế đóng cặn, giúp duy trì lưu lượng nước ổn định và kéo dài tuổi thọ hệ thống.
  • Lắp đặt dễ dàng: Kết nối bằng phương pháp hàn nhiệt, thi công nhanh chóng, mối nối chắc chắn, kín khít, hạn chế rò rỉ.
  • Thân thiện với môi trường: Có thể tái chế, góp phần bảo vệ môi trường.
  • Giá thành hợp lý: So với các loại phụ kiện ống nước khác, phụ kiện PPR Tiền Phong có giá thành cạnh tranh, phù hợp với điều kiện kinh tế của người Việt.

Ứng Dụng Của Phụ Kiện PPR Trong Thực Tế

  • Phụ kiện PPR Tiền Phong được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống nước nóng lạnh cho:
  • Công trình dân dụng: Nhà ở, chung cư, biệt thự, khách sạn, bệnh viện, trường học,...
  • Công trình công nghiệp: Nhà máy sản xuất, xí nghiệp, khu công nghiệp,...
  • Hệ thống sưởi ấm, làm mát: Hệ thống sưởi ấm sàn nhà, hệ thống điều hòa không khí,...
  • Nông nghiệp: Hệ thống tưới tiêu, hệ thống dẫn nước cho trồng trọt, chăn nuôi,...
  • Ngoài ra, phụ kiện PPR Tiền Phong còn được sử dụng trong các hệ thống dẫn khí, hóa chất lỏng với điều kiện áp suất và nhiệt độ cho phép. 

PHỤ KIỆN ỐNG NƯỚC CHỊU NHIỆT.png

PHỤ KIỆN ỐNG NƯỚC PPR UV CHỊU NHIỆT.png

Các Loại Phụ Kiện PPR Tiền Phong - Phụ Kiện Ống Nhựa Chịu Nhiệt

Nối thẳng PPR:

  • Kết nối hai đoạn ống PPR có cùng đường kính, tạo đường ống thẳng liên tục.

Côn thu PPR:

  • Nối hai đoạn ống PPR có đường kính khác nhau, giúp chuyển đổi kích thước đường ống một cách linh hoạt.

Măng sông PPR:

  • Kết nối ống PPR với ống kim loại hoặc các thiết bị khác, tạo sự tương thích cho hệ thống.

Co PPR:

  • Thay đổi hướng dòng chảy trong đường ống với các góc 45 độ và 90 độ, tạo đường ống uốn cong theo thiết kế.

Rắc co PPR:

  • Kết hợp chức năng của co và nối thẳng, vừa thay đổi hướng vừa nối ống, tối ưu hóa số lượng phụ kiện.

Tê PPR:

  • Kết nối ba đường ống tại một điểm, phân chia dòng chảy theo nhiều hướng, có tê đều và tê giảm để phù hợp với các kích thước ống khác nhau.

Y PPR:

  • Tương tự tê PPR nhưng có góc phân nhánh khác nhau, tạo sự đa dạng trong thiết kế hệ thống ống.

Van cửa PPR:

  • Đóng mở dòng chảy hoàn toàn, thường dùng để ngắt/mở nguồn nước cho một đoạn ống.

Nút bịt PPR:

  • Bịt kín đầu ống, đảm bảo hệ thống kín nước

Co Ren PPR:

  • Kết nối ống PPR với các thiết bị có ren, mở rộng khả năng kết nối của hệ thống. 

Bảng Giá Phụ Kiện Nhựa PPR Tiền Phong

  • Giá Phụ Kiện PPR Thường

TÊN SẢN PHẨM ÁP SUẤT (PN ~ PN) ĐƯỜNG KÍNH ( D - PH I) ĐƠN GIÁ BÁN
 Nối Thẳng - Ống Nhựa PPR 20 20 3.100
20 25 5.200
20 32 8.000
20 40 12.800
20 50 23.000
20 63 46.000
20 75 77.100
20 90 130.500
20 110 211.600
20 125 407.200
20 140 581.400
20 160 814.400
20 200 1.447.300
Lơi Nối Góc 45 độ - Ống Nhựa PPR 20 20 4.800
20 25 7.700
20 32 11.600
20 40 23.100
20 50 44.100
20 63 101.000
20 75 155.300
20 90 185.000
20 110 322.100
Co Nối Góc 90 độ - Ống Nhựa PPR 20 20 5.800
20 25 7.700
20 32 13.500
20 40 22.000
20 50 38.600
20 63 118.201
16 75 134.400
20 75 154.300
20 90 238.000
16 110 437.000
20 110 485.000
20 125 786.100
20 140 1.048.100
16 160 1.572.100
16 200 3.056.900
Chữ T Ba Chạc 90 độ - Ống Nhựa PPR 20 20 6.800
20 25 10.500
20 32 17.300
20 40 27.000
20 50 53.000
20 63 133.000
20 75 199.700
20 90 310.000
16 110 465.001
20 110 480.000
20 125 1.020.300
20 140 1.093.200
16 160 1.870.600
TÊN SẢN PHẨM ÁP SUẤT (PN ~ BAR) QUY CÁCH ( D - BƯỚC REN ) ĐƠN GIÁ BÁN
Nối Thẳng Ren Trong - Ống Nhựa PPR 20 20-1/2″ 38.000
20 25-1/2″ 46.500
20 24-3.4″ 51.900
20 32-1″ 84.500
20 40-1.1/4″ 209.501
20 50-1.1/2″ 278.000
20 63-2″ 562.500
20 75-2.1/2″ 800.800
10 90-3″ 1.606.000
Nối Thẳng Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR 20 20-1/2″ 48.000
20 25-1/2″ 55.501
20 24-3.4″ 67.000
20 32-1″ 99.000
20 40-1.1/4″ 288.000
20 50-1.1/2″ 360.000
20 63-2″ 610.000
20 75-2.1/2″ 935.000
10 90-3″ 1.890.000
10 110-4″ 3.180.000
Ba Chạc 90 độ (T) Ren Trong - Ống Nhựa PPR 20 20-1/2″ 42.600
20 25-1/2″ 45.601
20 24-3.4″ 66.501
20 32-1″ 145.200
Ba Chạc 90 độ (T) Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR 20 20-1/2″ 52.500
20 25-1/2″ 57.000
20 24-3.4″ 69.000
20 32-1″ 145.000
Zắc co Ren Trong - Ống Nhựa PPR 20 20-1/2″ 90.500
20 24-3.4″ 145.000
20 32-1″ 212.500
20 50-1.1/2″ 580.000
20 63-2″ 773.000
Zắc co Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR 20 20-1/2″ 96.500
20 24-3.4″ 150.500
20 32-1″ 236.500
20 50-1.1/2″ 619.500
20 63-2″ 838.000
Co Ren Trong - Ống Nhựa PPR 20 20-1/2″ 42.301
20 25-1/2″ 48.000
20 24-3.4″ 64.700
20 32-1″ 119.500
Co Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR 20 20-1/2″ 59.500
20 25-1/2″ 67.300
20 24-3.4″ 79.500
20 32-1″ 126.600
Co Ren Trong Kép - Ống Nhựa PPR 20 25-1/2″ 106.800
TÊN SẢN PHẨM ÁP SUẤT (PN ~ BAR) ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) ĐƠN GIÁ BÁN
Nối Chuyển Bậc (Nối Giảm, Nối Rút) - Ống Nhựa PPR 20 25-20 4.800
20 32-20 6.800
20 32-25 6.800
20 40-20 10.500
20 40-25 10.500
20 42-32 10.500
20 50-20 18.900
20 50-25 18.900
20 50-32 18.900
20 50-40 18.900
20 63-25 36.600
20 63-32 36.600
20 63-40 36.600
20 63-50 36.600
16 75-32 63.900
16 75-40 63.900
20 75-40 75.301
16 75-50 63.900
20 75-50 68.200
16 75-63 63.900
20 75-63 68.200
16 90-50 94.500
16 90-63 103.700
20 90-63 120.401
16 90-75 103.700
20 110-50 183.600
16 110-63 183.600
20 110-63 247.200
16 110-75 183.600
20 110-75 247.200
16 110-90 393.400
20 110-90 563.000
20 140-110 885.100
20 160-110 838.300
20 160-140 850.600
20 200-125 1.507.100
 Chạc 90 độ Chuyển Bậc (T Giảm, T Rút) - Ống Nhựa PPR 20 25-20 10.500
20 32-20 18.500
20 32-25 18.500
20 40-20 40.700
20 40-25 40.700
20 42-32 40.700
20 50-20 71.500
20 50-25 71.500
20 50-32 71.500
20 50-40 71.500
20 63-25 125.700
20 63-32 125.700
20 63-40 125.700
20 63-50 125.700
16 75-32 172.101
20 75-40 172.101
20 75-50 185.000
20 75-63 172.101
20 90-50 270.001
20 90-63 290.000
16 90-75 268.200
20 90-75 319.000
20 110-63 460.000
20 110-75 460.000
20 110-90 460.000
20 140-75 1.518.000
16 200-140 4.702.000
TÊN SẢN PHẨM ÁP SUẤT (PN ~ BAR) ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) ĐƠN GIÁ BÁN
Van Ống Nước - Ống Nhựa PPR 20 20 149.001
20 25 202.000
20 32 233.000
20 40 361.000
20 50 615.000
Van Cửa - Ống Nhựa PPR 20 20 200.000
20 25 230.891
20 32 330.000
20 40 555.500
20 50 866.250
20 63 1.334.850
Rắc Co Nhựa (Đầu nối ống) - Ống Nhựa PPR 20 20 38.000
20 25 56.000
20 32 80.500
20 40 92.500
20 50 139.000
  63 322.000
Ống Tránh - Ống Nhựa PPR 20 20 15.000
20 25 28.001
Đầu Nối Ống Bích Phun - Ống Nhựa PPR 20 63 222.750
10 75 287.300
20 75 344.801
20 90 393.600
20 110 517.501
20 125 1.122.000
20 140 1.597.200
20 160 2.442.000
20 200 5.148.000
Đầu Bịt Ngoài - Ống Nhựa PPR 20 20 2.900
20 25 5.000
20 32 6.500
20 40 9.800
20 50 18.500
20 75 160.001
20 90 180.000
20 110 198.000
  • Giá Phụ Kiện PPR UV Chịu Nhiệt Chống Nắng

TÊN SẢN PHẨM ÁP SUẤT (PN ~ BAR) ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) ĐƠN GIÁ BÁN
Van Ống Nước - Ống Nhựa PPR UV 20 20 149.001
20 25 202.000
20 32 233.000
20 40 361.000
20 50 615.000
Van Cửa - Ống Nhựa PPR UV 20 20 200.000
20 25 230.891
20 32 330.000
20 40 555.500
20 50 866.250
20 63 1.334.850
Rắc Co Nhựa (Đầu nối ống) - Ống Nhựa PPR UV 20 20 38.000
20 25 56.000
20 32 80.500
20 40 92.500
20 50 139.000
  63 322.000
Ống Tránh - Ống Nhựa PPR UV 20 20 15.000
20 25 28.001
Đầu Nối Ống Bích Phun - Ống Nhựa PPR UV 20 63 222.750
10 75 287.300
20 75 344.801
20 90 393.600
20 110 517.501
20 125 1.122.000
20 140 1.597.200
20 160 2.442.000
20 200 5.148.000
Đầu Bịt Ngoài - Ống Nhựa PPR UV 20 20 2.900
20 25 5.000
20 32 6.500
20 40 9.800
20 50 18.500
20 75 160.001
20 90 180.000
20 110 198.000
TÊN SẢN PHẨM ÁP SUẤT (PN ~ BAR) ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) ĐƠN GIÁ BÁN
Nối Thẳng - Ống Nhựa PPR UV 20 20 4.011
20 25 6.200
20 32 9.600
20 40 15.400
20 50 27.600
20 63 55.200
Nối Thẳng Chuyển Bậc (Nối Giảm, Nối Rút) - Ống Nhựa PPR UV 20 25-20 5.800
20 32-20 8.201
20 32-25 8.201
20 40-20 12.601
20 40-25 12.601
20 40-32 12.601
20 50-20 22.700
20 50-25 22.700
20 50-32 22.700
20 50-40 22.700
20 63-25 43.900
20 63-32 43.900
20 63-40 43.900
20 63-50 43.900
Nối Thẳng Ren Trong - Ống Nhựa PPR UV 20 20-1/2″ 45.601
20 25-1/2″ 440.800
20 25-3/4″ 62.300
20 32-1″ 101.400
20 40-1.1/4″ 251.400
20 50-1.1/2″ 333.600
20 63-2″ 675.000
Nối Thẳng Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR UV 20 20-1/2″ 57.600
20 25-1/2″ 66.600
20 25-3/4″ 80.400
20 32-1″ 118.800
20 40-1.1/4″ 345.600
20 50-1.1/2″ 432.000
20 63-2″ 732.001
TÊN SẢN PHẨM ÁP SUẤT (PN ~ BAR) ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) ĐƠN GIÁ BÁN
Lơi Nối Góc 45 độ - Ống Nhựa PPR UV 20 20 5.800
20 25 9.200
20 32 13.900
20 40 27.700
20 50 52.900
20 63 121.200
Co Nối Góc 90 độ - Ống Nhựa PPR UV 20 20 7.000
20 25 9.200
20 32 16.200
20 40 26.400
20 50 46.300
20 63 141.800
Co Ren Trong - Ống Nhựa PPR UV 20 20-1/2″ 50.800
20 25-1/2″ 57.600
20 25-3/4″ 77.600
20 32-1″ 143.400
Co Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR UV 20 20-1/2″ 71.400
20 25-1/2″ 80.801
20 25-3/4″ 95.400
20 32-1″ 151.900
Co Ren Trong Kép - Ống Nhựa PPR UV 20 25-1/2″ 128.200
TÊN SẢN PHẨM ÁP SUẤT (PN ~ BAR) ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) ĐƠN GIÁ BÁN
Chữ T Ba Chạc 90 độ - Ống Nhựa PPR UV 20 20 8.201
20 25 12.601
20 32 20.800
20 40 32.401
20 50 63.600
20 63 159.600
Chữ T Chuyển Bậc (T giảm, T rút) - Ống Nhựa PPR UV 20 25-20 12.601
20 32-20 22.200
20 32-25 22.200
20 40-20 48.800
20 40-25 48.800
20 40-32 48.800
20 50-20 85.800
20 50-25 85.800
20 50-32 85.800
20 50-40 85.800
20 63-25 150.800
20 63-32 150.800
20 63-40 150.800
20 63-50 150.800
Ba Chạc Chữ T Ren Trong - Ống Nhựa PPR UV 20 20-1/2″ 51.101
20 25-1/2″ 54.700
20 25-3/4″ 79.800
20 32-1″ 174.200
Ba Chạc Chữ T Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR UV 20 20-1/2″ 63.000
20 25-1/2″ 68.400
20 25-3/4″ 82.800
20 32-1″ 174.000
TÊN SẢN PHẨM ÁP SUẤT (PN ~ BAR) ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) ĐƠN GIÁ BÁN
Đầu Bịt Ngoài - Ống Nhựa PPR UV 20 20 3.500
20 25 6.001
20 32 7.800
20 40 11.800
20 50 22.200
Van Chặn - Ống Nhựa PPR UV 20 20 178.800
20 25 242.400
20 32 279.611
20 40 433.200
20 50 738.000
Van Cửa - Ống Nhựa PPR UV 20 20 240.000
20 25 276.000
20 32 396.000
20 40 666.600
20 50 1.039.500
Zắc co Ren Trong - Ống Nhựa PPR UV 20 20-1/2″ 108.600
20 25-3/4″ 174.000
20 32-1″ 255.000
Zắc co Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR UV 20 20-1/2″ 115.800
20 25-3/4″ 180.600
20 32-1″ 283.800
Zắc co Ren Nhựa - Ống Nhựa PPR UV   20 45.601
  25 67.200
  32 96.600
  40 111.000
  50 166.800
  63 386.400

Lợi Ích Khi Sử Dụng Phụ Kiện PPR

An toàn cho sức khỏe:

  • Vật liệu an toàn: Phụ kiện PPR được làm từ nhựa Polypropylene Random Copolymer, không chứa các chất độc hại như BPA, chì, đảm bảo an toàn cho nguồn nước sinh hoạt, đặc biệt là nước uống.
  • Vệ sinh: Bề mặt trong nhẵn mịn, hạn chế đóng cặn, ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn và các chất gây ô nhiễm, đảm bảo nguồn nước sạch.

Độ bền cao:

  • Chịu nhiệt: Chịu được nhiệt độ nước cao lên đến 95 độ C, phù hợp cho cả hệ thống nước nóng và nước lạnh.
  • Chịu áp lực: Chịu được áp lực nước cao, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng.
  • Chống ăn mòn: Không bị oxy hóa, không bị ăn mòn bởi các hóa chất thông thường trong nước, đảm bảo tuổi thọ hệ thống lên đến 50 năm.

Hiệu quả kinh tế:

  • Tiết kiệm chi phí: Giá thành phụ kiện PPR hợp lý, chi phí lắp đặt thấp, ít tốn kém chi phí bảo trì, sửa chữa.
  • Tiết kiệm năng lượng: Hệ số dẫn nhiệt thấp, giúp giảm thất thoát nhiệt trong hệ thống nước nóng.

Lắp đặt dễ dàng:

  • Thi công nhanh chóng: Kết nối bằng phương pháp hàn nhiệt, thao tác đơn giản, nhanh chóng, mối nối chắc chắn, kín khít.
  • Trọng lượng nhẹ: Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, giảm thiểu sức lao động.

Thân thiện với môi trường:

  • Có thể tái chế: Góp phần bảo vệ môi trường và giảm thiểu rác thải nhựa.
  • Không gây ô nhiễm nguồn nước: Đảm bảo nguồn nước sạch, an toàn cho người sử dụng và môi trường xung quanh.

Mua Phụ Kiện Ống Nhựa PPR Tiền Phong Ở Đâu?

  • Liên Hệ Ngay Để Được Báo Giá và Chính Sách Khuyến Mãi Tốt Nhất

CÔNG TY TNHH GIA HÂN GROUP

  • Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
  • Email: ghgroup.vn@gmail.com
  • Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
  • Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

Chúng tôi cam kết:

  • Giao hàng nhanh chóng tận chân công trình
  • Chiết khấu cao nhất đáp ứng mọi nhu cầu
  • Hỗ trợ kỹ thuật và công cụ thi công, tư vấn tận tình
  • Sản phẩm đầy đủ Co, Cq của nhà máy sản xuất 

Bảng Giá Ống PPR Tiền Phong https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/ong-nhua-ppr-tien-phong/gia-ong-nhua-ppr-tien-phong.html
Bảng Giá Ống PPR Bình Minh https://onghdpegiare.com/ong-nhua-binh-minh/ong-ppr-binh-minh/

Lịch Sử Và Uy Tín Thương Hiệu Nhựa Tiền Phong
  • Công ty CP Nhựa Tiền Phong được thành lập ngày 19/05/1960 là một trong những thương hiệu hàng đầu về sản xuất ống nhựa PVC sau đó là các dòng sản phẩm ống nhựa HDPE dẫn nước, ống nhựa PPR nước nóng, ống nhựa pp gân 2 lớp dẫn nước thải tại Việt Nam. Với hơn 60 năm kinh nghiệm, Tiền Phong đã khẳng định được vị thế của mình trong ngành công nghiệp nhựa với các sản phẩm đa dạng bỗ sung cho nghành vật liệu xây dựng một sản phẩm chất lượng cao.
Bình luận
  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

Ống PPR UV D63 Chịu Nhiệt Tiền Phong là sản phẩm được thiết kế đặc biệt với lớp chống tia cực tím (UV) ở bên ngoài, giúp ngăn chặn quá trình lão hóa khi sử dụng ngoài trời. Đồng thời, lớp trong chịu nhiệt độ cao lên đến 95°C, đảm bảo đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Với cấu tạo độc đáo và khả năng chống lão hóa, ống PPR UV D63 Tiền Phong không chỉ bền bỉ mà còn bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm nhờ bề mặt bên trong nhẵn mịn, không bị đóng cặn.
Ống PPR UV D50 Chịu Nhiệt Tiền Phong là sản phẩm được thiết kế đặc biệt với lớp chống tia cực tím (UV) ở bên ngoài, giúp ngăn chặn quá trình lão hóa khi sử dụng ngoài trời. Đồng thời, lớp trong chịu nhiệt độ cao lên đến 95°C, đảm bảo đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Với cấu tạo độc đáo và khả năng chống lão hóa, ống PPR UV D50 Tiền Phong không chỉ bền bỉ mà còn bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm nhờ bề mặt bên trong nhẵn mịn, không bị đóng cặn.
Ống PPR UV D40 Chịu Nhiệt Tiền Phong là sản phẩm được thiết kế đặc biệt với lớp chống tia cực tím (UV) ở bên ngoài, giúp ngăn chặn quá trình lão hóa khi sử dụng ngoài trời. Đồng thời, lớp trong chịu nhiệt độ cao lên đến 95°C, đảm bảo đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Với cấu tạo độc đáo và khả năng chống lão hóa, ống PPR UV D40 Tiền Phong không chỉ bền bỉ mà còn bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm nhờ bề mặt bên trong nhẵn mịn, không bị đóng cặn.
Ống PPR UV D32 Chịu Nhiệt Tiền Phong là sản phẩm được thiết kế đặc biệt với lớp chống tia cực tím (UV) ở bên ngoài, giúp ngăn chặn quá trình lão hóa khi sử dụng ngoài trời. Đồng thời, lớp trong chịu nhiệt độ cao lên đến 95°C, đảm bảo đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Với cấu tạo độc đáo và khả năng chống lão hóa, ống PPR UV D32 Tiền Phong không chỉ bền bỉ mà còn bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm nhờ bề mặt bên trong nhẵn mịn, không bị đóng cặn.
Ống PPR UV D25 Chịu Nhiệt Tiền Phong là sản phẩm được thiết kế đặc biệt với lớp chống tia cực tím (UV) ở bên ngoài, giúp ngăn chặn quá trình lão hóa khi sử dụng ngoài trời. Đồng thời, lớp trong chịu nhiệt độ cao lên đến 95°C, đảm bảo đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Với cấu tạo độc đáo và khả năng chống lão hóa, ống PPR UV D25 Tiền Phong không chỉ bền bỉ mà còn bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm nhờ bề mặt bên trong nhẵn mịn, không bị đóng cặn.
Ống PPR UV D20 Chịu Nhiệt Tiền Phong là sản phẩm được thiết kế đặc biệt với lớp chống tia cực tím (UV) ở bên ngoài, giúp ngăn chặn quá trình lão hóa khi sử dụng ngoài trời. Đồng thời, lớp trong chịu nhiệt độ cao lên đến 95°C, đảm bảo đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Với cấu tạo độc đáo và khả năng chống lão hóa, ống PPR UV D20 Tiền Phong không chỉ bền bỉ mà còn bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm nhờ bề mặt bên trong nhẵn mịn, không bị đóng cặn.
Tê PPR (viết tắt của Polypropylene Random Copolymer) là một loại ống nhựa dẻo được sử dụng rộng rãi trong hệ thống dẫn nước nóng và lạnh trong các công trình xây dựng. Tê Đều Ống PPR còn được gọi là Tê Ngã 3 ống nhựa chịu nhiệt PPR hoặc Ba Nhánh 90 Độ ống nhựa hàn nhiệt PPR. Chữ Tê PPR là phụ kiện ống nhựa PPR dùng chia dòng chảy 3 hướng, để kết nối các đoạn ống PPR trong hệ thống ống nước có khả năng chịu nhiệt và áp lực cao, đảm bảo an toàn và độ bền cho hệ thống cấp thoát nước.
Lơi PPR (viết tắt của Polypropylene Random Copolymer) là một loại ống nhựa dẻo được sử dụng rộng rãi trong hệ thống dẫn nước nóng và lạnh trong các công trình xây dựng. Lơi Ống PPR còn được gọi là Chếch ống nhựa chịu nhiệt PPR hoặc Co Lơi 45 độ ống nhựa hàn nhiệt PPR. Lơi - Chếch PPR là phụ kiện ống nhựa PPR dùng để kết nối các đoạn ống PPR trong hệ thống ống nước  có khả năng chịu nhiệt và áp lực cao, đảm bảo an toàn và độ bền cho hệ thống cấp thoát nước.
Co PPR (viết tắt của Polypropylene Random Copolymer) là một loại ống nhựa dẻo được sử dụng rộng rãi trong hệ thống dẫn nước nóng và lạnh trong các công trình xây dựng. Co Ống PPR còn được gọi là Co ống nhựa chịu nhiệt PPR hoặc Cút ống nhựa hàn nhiệt PPR. Co - Cút PPR là phụ kiện ống nhựa PPR dùng để kết nối các đoạn ống PPR trong hệ thống ống nước có khả năng chịu nhiệt và áp lực cao, đảm bảo an toàn và độ bền cho hệ thống cấp thoát nước.
Ống Nhựa PPR D200 Tiền Phong còn được gọi là Ống nước nóng lạnh 200 hay Ống PPR chịu nhiệt phi 200. Đây là một trong những vật liệu phổ biến được sử dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước nóng lạnh nhờ vào khả năng chịu nhiệt lên đến 95OC, chịu áp lực tốt tới 25bar. Ống và phụ tùng đồng bộ có đường kính từ D20 đến D200. Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước nóng lạnh tòa nhà dân dụng, công nghiệp, khả năng chống ăn mòn cao, dễ dàng lắp đặt
Ống Nhựa PPR D180 Tiền Phong còn được gọi là Ống nước nóng lạnh 180 hay Ống PPR chịu nhiệt phi 180. Đây là một trong những vật liệu phổ biến được sử dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước nóng lạnh nhờ vào khả năng chịu nhiệt lên đến 95OC, chịu áp lực tốt tới 25bar. Ống và phụ tùng đồng bộ có đường kính từ D20 đến D200. Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước nóng lạnh tòa nhà dân dụng, công nghiệp, khả năng chống ăn mòn cao, dễ dàng lắp đặt
Ống Nhựa PPR D140 Tiền Phong còn được gọi là Ống nước nóng lạnh 140 hay Ống PPR chịu nhiệt phi 140. Đây là một trong những vật liệu phổ biến được sử dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước nóng lạnh nhờ vào khả năng chịu nhiệt lên đến 95OC, chịu áp lực tốt tới 25bar. Ống và phụ tùng đồng bộ có đường kính từ D20 đến D200. Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước nóng lạnh tòa nhà dân dụng, công nghiệp, khả năng chống ăn mòn cao, dễ dàng lắp đặt
Ống Nhựa PPR D125 Tiền Phong còn được gọi là Ống nước nóng lạnh 125 hay Ống PPR chịu nhiệt phi 125. Đây là một trong những vật liệu phổ biến được sử dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước nóng lạnh nhờ vào khả năng chịu nhiệt lên đến 95OC, chịu áp lực tốt tới 25bar. Ống và phụ tùng đồng bộ có đường kính từ D20 đến D200. Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước nóng lạnh tòa nhà dân dụng, công nghiệp, khả năng chống ăn mòn cao, dễ dàng lắp đặt
Ống Nhựa PPR D110 Tiền Phong còn được gọi là Ống nước nóng lạnh 110 hay Ống PPR chịu nhiệt phi 110. Đây là một trong những vật liệu phổ biến được sử dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước nóng lạnh nhờ vào khả năng chịu nhiệt lên đến 95OC, chịu áp lực tốt tới 25bar. Ống và phụ tùng đồng bộ có đường kính từ D20 đến D200. Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước nóng lạnh tòa nhà dân dụng, công nghiệp, khả năng chống ăn mòn cao, dễ dàng lắp đặt
Ống Nhựa PPR D75 Tiền Phong còn được gọi là Ống nước nóng lạnh 75 hay Ống PPR chịu nhiệt phi 75. Đây là một trong những vật liệu phổ biến được sử dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước nóng lạnh nhờ vào khả năng chịu nhiệt lên đến 95OC, chịu áp lực tốt tới 25bar. Ống và phụ tùng đồng bộ có đường kính từ D20 đến D200. Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước nóng lạnh tòa nhà dân dụng, công nghiệp, khả năng chống ăn mòn cao, dễ dàng lắp đặt
Ống Nhựa PPR D50 Tiền Phong còn được gọi là Ống nước nóng lạnh 50 hay Ống PPR chịu nhiệt phi 50. Đây là một trong những vật liệu phổ biến được sử dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước nóng lạnh nhờ vào khả năng chịu nhiệt lên đến 95OC, chịu áp lực tốt tới 25bar. Ống và phụ tùng đồng bộ có đường kính từ D20 đến D200. Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước nóng lạnh tòa nhà dân dụng, công nghiệp, khả năng chống ăn mòn cao, dễ dàng lắp đặt
Ống Nhựa PPR D40 Tiền Phong còn được gọi là Ống nước nóng lạnh 40 hay Ống PPR chịu nhiệt phi 40. Đây là một trong những vật liệu phổ biến được sử dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước nóng lạnh nhờ vào khả năng chịu nhiệt lên đến 95OC, chịu áp lực tốt tới 25bar. Ống và phụ tùng đồng bộ có đường kính từ D20 đến D200. Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước nóng lạnh tòa nhà dân dụng, công nghiệp, khả năng chống ăn mòn cao, dễ dàng lắp đặt
Ống Nhựa PPR D32 Tiền Phong còn được gọi là Ống nước nóng lạnh 32 hay Ống PPR chịu nhiệt phi 32. Đây là một trong những vật liệu phổ biến được sử dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước nóng lạnh nhờ vào khả năng chịu nhiệt lên đến 95OC, chịu áp lực tốt tới 25bar. Ống và phụ tùng đồng bộ có đường kính từ D20 đến D200. Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước nóng lạnh tòa nhà dân dụng, công nghiệp, khả năng chống ăn mòn cao, dễ dàng lắp đặt
Ống Nhựa PPR D25 Tiền Phong còn được gọi là Ống nước nóng lạnh 25 hay Ống PPR chịu nhiệt phi 25. Đây là một trong những vật liệu phổ biến được sử dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước nóng lạnh nhờ vào khả năng chịu nhiệt lên đến 95OC, chịu áp lực tốt tới 25bar. Ống và phụ tùng đồng bộ có đường kính từ D20 đến D200. Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước nóng lạnh tòa nhà dân dụng, công nghiệp, khả năng chống ăn mòn cao, dễ dàng lắp đặt
Ống Nhựa PPR D20 Tiền Phong còn được gọi là Ống nước nóng lạnh 20 hay Ống PPR chịu nhiệt phi 20. Đây là một trong những vật liệu phổ biến được sử dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước nóng lạnh nhờ vào khả năng chịu nhiệt lên đến 95OC, chịu áp lực tốt tới 25bar. Ống và phụ tùng đồng bộ có đường kính từ D20 đến D200. Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước nóng lạnh tòa nhà dân dụng, công nghiệp, khả năng chống ăn mòn cao, dễ dàng lắp đặt
Đã thêm vào giỏ hàng