Ống HDPE D110 l Ống Nhựa HDPE Phi 110 Tiền Phong


NHỰA TIỀN PHONG
PE110TP

Ống hdpe D110 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời



Còn hàng

Thông Số Kỹ Thuật Ống HDPE D110 Tiền Phong PE 100

  • Tiêu chuẩn sản xuất: sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007
  • Vật liệu: HDPE (High-density polyethylene) PE80 hoặc PE100.
  • Đường kính: Đường kính ngoài: 110mm - Độ dày thành ống: thay đổi tùy theo áp suất làm việc (PN) của ống. Ví dụ: Ống HDPE D110 PN6 có độ dày 4.2mm, Ống HDPE D110 PN16 có độ dày 10.0mm.
  • Áp suất làm việc: Ống HDPE D110 Tiền Phong có nhiều loại với áp suất làm việc khác nhau, từ PN6 đến PN20.
  • Chiều dài: Chiều dài ống tiêu chuẩn: Cây 6 - 9 - 11.9m hoặc theo yêu cầu của khách hàng và phương tiện có thể vận chuyển
  • Màu sắc: Màu đen xọc xanh
  • Khả năng chịu nhiệt: Ống HDPE D110 Tiền Phong có thể hoạt động trong khoảng nhiệt độ từ 0 độ C đến 45 độ C.
DN (mm) Chiều dài ống (m) SDR 26 (PN6) SDR 21 (PN8) SDR 17 (PN10) SDR 13.6 (PN12.5) SDR 11 (PN16) SDR 9 (PN20) SDR 7.4 (PN25)
16 300 - - - - 2.0 - -
20 300 - - - - 2.0 2.3 -
25 300 - - - 2.0 2.3 3.0 -
32 200 - - 2.0 2.4 3.0 3.6 -
40 150 - 2.0 2.4 3.0 3.7 4.5 -
50 100 - 2.4 3.0 3.7 4.6 5.6 6.9
63 50 - 3.0 3.8 4.7 5.8 7.1 8.6
75 50 - 3.6 4.5 5.6 6.8 8.4 10.3
90 25 - 4.3 5.4 6.7 8.2 10.1 12.3
110 6 4.2 5.3 6.6 8.1 10.0 12.3 15.1
125 6 4.8 6.0 7.4 9.2 11.4 14.0 17.1
140 6 5.4 6.7 8.3 10.3 12.7 15.7 19.2
160 6 6.2 7.7 9.5 11.8 14.6 17.9 21.9
180 6 6.9 8.6 10.7 13.3 16.4 20.1 24.6
200 6 7.7 9.6 11.9 14.7 18.2 22.4 27.4
225 6 8.6 10.8 13.4 16.6 20.5 25.2 -
250 6 9.6 11.9 14.8 18.4 22.7 27.9 -
280 6 10.7 13.4 16.6 20.6 25.4 31.3 -
315 6 12.1 15.0 18.7 23.2 28.6 35.2 -
355 6 13.6 16.9 21.1 26.1 32.2 39.5 -
400 6 15.3 19.1 23.7 29.4 36.3 45.4 -
450 6 17.2 21.5 26.7 33.1 40.9 50.8 -
500 6 19.1 23.9 29.7 36.8 45.4 56.8 -
560 6 21.4 27.2 33.9 41.2 50.8 64.5 -
630 6 24.1 30.0 37.4 46.3 57.2 72.5 -
710 6 27.2 33.9 42.1 52.2 64.5 - -
800 6 30.6 38.1 47.4 58.8 - - -
900 6 34.4 42.9 53.3 66.2 - - -
1000 6 38.2 47.7 59.3 72.5 - - -
1200 6 45.9 57.2 67.9 82.4 - - -
1400 6 53.5 66.7 82.4 - - - -
1600 6 61.2 76.2 94.1 - - - -
1800 6 69.1 85.7 105.9 - - - -
2000 6 76.9 95.2 117.6 - - - -

Bảng Giá Ống HDPE D110 Tiền Phong

Giá Bán Ống PE D110

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VND/m) Giá Đã VAT 8% (VND/m)
110 4.2 6 96,400 104,112
110 5.3 8 119,700 129,276
110 6.6 10 146,400 158,112
110 8.1 12.5 177,100 191,268
110 10.0 16 213,000 230,040

So Sánh Giá Ống HDPE D110 Tiền Phong và D110 Bình Minh

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VND/m) Giá Đã VAT 8% (VND/m) Thương Hiệu
110 4.2 6 96,400 104,112 Tiền Phong
110 5.3 8 119,700 129,276 Tiền Phong
110 6.6 10 146,400 158,112 Tiền Phong
110 8.1 12.5 177,100 191,268 Tiền Phong
110 10.0 16 213,000 230,040 Tiền Phong
110 4.2 6 96,400 104,112 Bình Minh
110 5.3 8 119,700 129,276 Bình Minh
110 6.6 10 146,400 158,112 Bình Minh
110 8.1 12.5 177,100 191,268 Bình Minh
110 10.0 16 213,000 230,040 Bình Minh

Nhận Xét:

  • Giá niêm yết: Giá ống HDPE D110 của Tiền Phong và Bình Minh tương đương nhau ở các độ dày và áp suất
  • Chất Lượng - Thương hiệu: Cả hai thương hiệu đều cung cấp ống HDPE với chất lượng tốt nhất đầu nghành nhựa hiện nay

>>> Xem Thêm: Giới thiệu Ống HDPE D125 Tiền Phong: Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Hệ Thống Cấp Thoát Nước

TÊN GỌI KHÁC CỦA ỐNG HDPE 110 HAY GỌI LÀ:

Theo đặc điểm kỹ thuật:

  • Ống HDPE D110: Đây là cách gọi phổ biến nhất, sử dụng ký hiệu "D" để chỉ đường kính ngoài của ống.

  • Ống HDPE phi 110: "Phi" cũng là cách gọi đường kính ống, tương tự như "D".

  • Ống HDPE 110 PN[áp suất]: Cách gọi này bổ sung thêm thông tin về áp suất làm việc của ống, ví dụ "Ống HDPE 110 PN16".

Theo ứng dụng:

  • Ống nước sạch phi 110: Khi được sử dụng trong hệ thống cấp nước.

  • Ống thoát nước phi 110: Khi được sử dụng cho hệ thống thoát nước thải.

  • Ống nhựa đen phi 110: Nhấn mạnh màu sắc đặc trưng của ống HDPE.

Theo thương hiệu:

  • Ống nhựa Tiền Phong 110: Nhấn mạnh thương hiệu sản xuất.

  • Ống 110 HDPE Tiền Phong

  • Ống Nhựa 110 HDPE Tiền Phong

  • Ống PE 110 Tiền Phong

  • Ống Nhựa Đen 110 Tiền Phong

  • Ống HDPE PE100 D110 Tiền Phong

  • Ống HDPE PE 80 D110 Tiền Phong

  • Ống tưới Tiền Phong D110

  • Ống nước thủy cục 110 Tiền Phong

Ưu Điểm Của Ống HDPE So Với Các Loại Ống Khác: uPVC - PPR - Ống Kẽm - Ống Betông

  • Độ bền và chống ăn mòn:

    • Không bị ăn mòn và gỉ sét bởi các loại hóa chất.
    • Không bị lão hóa bởi nhiệt độ và tia cực tím.
    • Chịu được độ va đập tốt và có độ uốn dẻo, chịu được áp suất cao.
  • Giá thành:

    • Rẻ hơn so với ống thép và ống bê tông cốt thép.
  • Trọng lượng và chi phí:

    • Trọng lượng nhẹ, giúp giảm chi phí lắp đặt và vận chuyển.
    • Phương thức đấu nối đơn giản.
    • Tuổi thọ cao, lên đến hơn 50 năm nếu thiết kế và lắp đặt đúng kỹ thuật.
  • Nhiệt độ sử dụng:

    • Nhiệt độ sử dụng cho phép ≤ 40°C.

ỨNG DỤNG CỦA ỐNG NHỰA HDPE 110 TIỀN PHONG:

  • Hệ thống cấp nước sinh hoạt, nước tưới tiêu
  • Hệ thống thoát nước thải, nước mưa
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy
  • Hệ thống cáp ngầm
  • Hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp

Quy Trình Thử Áp Ống HDPE 110 Tiền Phong:

  1. Chuẩn bị:

    • Bịt kín các đầu đường ống.
    • Lắp đặt van xả khí ở các điểm cao nhất của hệ thống.
    • Mở các van xả khí.
  2. Bơm nước:

    • Bơm nước vào đường ống từ điểm thấp nhất.
    • Đảm bảo lưu lượng nước không vượt quá lưu lượng của van xả khí.
  3. Kết thúc:

    • Đóng tất cả các van xả khí sau khi hệ thống ống đã được bơm đầy nước.

Khả Năng Kháng Hóa Chất Của Ống 110 HDPE Nhựa Tiền Phong

Loại hóa chất Nồng độ HDPE 20°C HDPE 60°C
Acetic Acid 10% S S
Aceton Loại công nghiệp-lỏng S S
Allyl Alcohol Loại công nghiệp-lỏng L S
Ammonium Nitrate Dung dịch bảo hòa S S
Aniline Loại công nghiệp-lỏng S L
Benzene Loại công nghiệp-lỏng L L
Borax Dung dịch bảo hòa S S
Boric Acid 10% S S
N-Butanol Loại công nghiệp-lỏng S S
Calcium Hydroxide Dung dịch bảo hòa S S
Chromic Acid 50% L L
Citric Acid Dung dịch bảo hòa S S
Cyclohexanone Loại công nghiệp-lỏng L L
Dioctyl Phthalate Loại công nghiệp-lỏng L L
Fomic Acid 50% S S
Glycerine Loại công nghiệp-lỏng S S
Hydrochloric Acid 20% S S
Hydrochloric Acid 30% S S
Lactic Acid 20% S S
Hydrogen Peroxide 30% S S
Maleic Acid 50% S S
Methyl Alcohol Loại công nghiệp-lỏng S S
Oleic Acid Loại công nghiệp-lỏng S S
Sodium Carbonate Dung dịch bảo hòa S S
Sodium Hydroxide 40% S S
Sulphuric Acid 75% L L
Toluene Loại công nghiệp-lỏng L L
Xylenes Loại công nghiệp-lỏng L L

Chú thích:

  • S: Chịu được
  • L: Chịu được có giới hạn
  • NS: Không chịu được

Ghi chú:

  • Với các hóa chất và điều kiện sử dụng khác, tham khảo khả năng kháng hóa chất theo tiêu chuẩn ISO/TR 10358:1993 hoặc liên hệ nhà sản xuất để có thông tin chi tiết.
  • Khả năng kháng hóa chất có thể thay đổi theo nồng độ và nhiệt độ.

Quy Trình Hàn Nối Ống PE D110 Tiền Phong

Bước 1:

  • Chuẩn bị: Kẹp ống vào máy, làm sạch và kiểm tra độ thẳng tâm của hai đầu ống và nhiệt độ trên đĩa gia nhiệt.

Bước 2:

  • Khoả mặt đầu ống:
    • Lắp bàn dao khỏa vào máy.
    • Chỉnh máy để khỏa hai mặt đầu của ống cho tới khi đạt độ nhẵn và song song.
    • Tháo dao khoả và làm sạch phoi cắt trên hai mặt đầu ống để đảm bảo độ thẳng tâm.

Bước 3:

  • Gia nhiệt đầu ống:
    • Đặt đĩa gia nhiệt vào giữa hai đầu ống.
    • Điều khiển đẩy hai đầu ống tiếp xúc với đĩa nhiệt cho tới khi đạt mức độ nóng chảy cần thiết.
    • Khi hai đầu ống đạt mức độ nóng chảy, tách hai đầu ống và tháo đĩa nhiệt khỏi máy.

Bước 4:

  • Hàn nối ống:
    • Nhanh chóng đẩy nhẹ nhàng hai đầu ống tiếp xúc với nhau.
    • Giữ áp suất kết nối theo quy định cho tới khi mối hàn được làm nguội hoàn toàn.

Lưu ý:

  • Thông số kỹ thuật: Nhiệt độ, áp suất và thời gian cần được tuân thủ theo hướng dẫn vận hành máy hàn mặt đầu PE.

BẢNG NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY VÀ Ủ NHIỆT KHI HÀN ỐNG HDPE D90 - D315

Cỡ sản phẩm

PN

Chiều dày ống

Áp suất gia nhiệt

Thời gian ủ nhiệt

Thời gian chuyển

tiếp tối đa

Áp suất hàn

Thời gian làm nguội

dưới áp suất

(mm)

 

(mm)

(Bar)

(giây)

(giây)

(Bar)

(phút)

90

8

4,3

1

65

5

1

12

90

10

5,4

1

81

5

1

13

90

12,5

6,7

1

101

6

1

13

90

16

8,2

2

123

7

2

14

90

20

10,1

2

152

7

2

15

90

25

12,3

2

185

8

2

16

110

6

4,2

1

63

5

1

12

110

8

5,3

1

80

5

1

13

110

10

6,6

2

99

6

2

13

110

12,5

8,1

2

122

6

2

14

110

16

10

2

150

7

2

15

110

20

12,3

3

185

8

3

16

110

25

15,1

3

196

9

3

23

125

6

4,8

1

72

5

1

12

125

8

6

2

90

6

2

13

125

10

7,4

2

111

7

2

14

125

12,5

9,2

3

138

7

3

15

125

16

11,4

3

171

8

3

16

125

20

14

4

210

9

4

17

125

25

17,1

4

222

9

4

26

140

6

5,4

2

81

5

2

13

140

8

6,7

2

101

6

2

13

140

10

8,3

3

125

7

3

14

140

12,5

10,3

3

155

7

3

15

140

16

12,7

4

191

8

4

16

140

20

15,7

5

204

9

5

24

140

25

19,2

5

250

10

5

29

160

6

6,2

2

93

6

2

13

160

8

7,7

3

116

6

3

14

160

10

9,5

3

143

7

3

15

160

12,5

11,8

4

177

7

4

16

160

16

14,6

5

219

8

5

17

160

20

17,9

6

233

9

6

27

160

25

21,9

7

285

9

7

33

Cỡ sản phẩm

PN

Chiều dày ống

Áp suất gia nhiệt

Thời gian ủ nhiệt

Thời gian chuyển tiếp tối đa

Áp suất hàn

Thời gian làm nguội dưới áp suất

(mm)

 

(mm)

(Bar)

(giây)

(giây)

(Bar)

(phút)

180

6

6,9

3

104

6

3

13

180

8

8,6

3

129

7

3

14

180

10

10,7

4

161

7

4

15

180

12,5

13,3

5

200

7

5

17

180

16

16,4

6

213

8

6

25

180

20

20,1

8

261

9

8

30

180

25

24,6

9

320

10

9

37

200

6

7,7

3

116

6

3

14

200

8

9,6

4

144

7

4

15

200

10

11,9

5

179

8

5

16

200

12,5

14,7

6

221

8

6

17

200

16

18,2

8

237

9

8

27

200

20

22,4

9

269

10

9

34

200

25

27,4

11

329

11

11

41

225

6

8,6

4

129

7

4

14

225

8

10,8

5

162

7

5

15

225

10

13,4

7

201

8

7

17

225

12,5

16,6

8

249

9

8

25

225

16

20,5

10

267

10

10

31

225

20

25,2

12

302

11

12

38

250

6

9,6

5

144

7

5

15

250

8

11,9

7

179

8

7

16

250

10

14,8

8

222

9

8

17

250

12,5

18,4

10

239

10

10

28

250

16

22,7

12

272

11

12

34

250

20

27,9

15

335

12

15

42

280

6

10.7

7

150

7

7

15

280

8

13.4

8

188

9

8

19

280

10

16.6

10

232

9

10

24

280

12,5

20.6

13

288

10

13

29

280

16

25.4

15

356

14

15

36

280

20

31.3

18

438

15

18

44

315

6

12.1

9

169

8

9

17

315

8

15

11

210

10

11

21

315

10

18.7

13

262

10

13

26

315

12,5

23.2

16

325

11

16

33

315

16

28.6

19

400

13

19

40

315

20

35.2

23

493

14

23

50

MUA ỐNG HDPE D110 TIỀN PHONG Ở ĐÂU GIÁ RẺ NHẤT

  • GIA HÂN GROUP
  • Website: onghdpegiare.com
  • Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
  • Email: ghgroup.vn@gmail.com
  • Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

KHU VỰC PHÂN PHỐI ỐNG NHỰA HDPE D110 TIỀN PHONG

Khu vực  phía Nam:

  • Tại Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Lâm Đồng, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.

Khu vực  Miền Trung:

  • Tại Thanh hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông.

>>>Xem thêm: Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Tiền Phong Mới Nhất


**Tác giả**:

  • Gia Hân Group
  • Website: onghdpegiare.com
  • Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
  • Email: ghgroup.vn@gmail.com
  • Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

Các Câu Hỏi Khách Hàng Hay Hỏi Về Ống HDPE 110

1. Ống HDPE 110 dùng cho thoát nước dùng loại nào?
  • Ống HDPE 110 dùng được cho cấp nước và thoát nước, Nếu như cầu sử dụng chỉ thoát nước thải và không băng đường hoặc khu vực có lưu lượng xe tải trọng lớn đi ngang có thể sử dụng ống gân xoắn HDPE D110 Bình Minh để tiết kiệm chi phí và lắp đặt dễ dàng hơn
 2. Giá Ống HDPE 110 bao nhiêu?
  • Đơn giá của ống phụ thuộc vào độ dày, áp suất , khối lượng và địa điểm giao hàng. Đơn giá bán cụ thể Gia Hân Group sẻ thông báo khi có những thông tin trên. Chính sách giá và chiết khấu tốt nhất cho quý khách hàng, hỗ trợ khách hàng máy hàn ống và kỹ thuật hàn
3. Catalogue Ống HDPE Tiền Phong Gia Hân Có File PDF Không?
  • Gia Hân Group hỗ trợ khách hàng File pdf và file cứng Catalog và Hồ sơ năng lực, Quates 3 cho khách hàng đấu thầu.
4. Bảng Giá Ống HDPE Tiền Phong 2024?
  • Quý khách hàng vui lòng xem thêm bảng giá ống HDPE năm 2024 tại đây. Gia Hân Group cam kết chiết khấu cao, giao hàng tận nơi, Co, CQ đầy đủ nhà máy sản xuất
5. Ống HDPE Tiền Phong Có Mấy Loại?
  • Nhựa Tiền Phong hiệ tại sản xuất 2 loại ống HDPE bao gồm: Ống cấp nước HDPE trơn đen sọc xanh và ống HDPE thoát nước gân 2 lớp 
6. Bảng Giá Phụ Kiện HDPE Tiền Phong?
7. Ống HDPE 110 Kết Nối Với Phụ Kiện Bằng Cách Nào?
  • Có 3 phương pháp kết nối Ống và Phụ kiện HDPE 110 bao gồm: Sử dụng máy hàn ống và phụ kiện đối đầu, kết nối bằng mặt bích, kết nối bằng phụ kiện hàn điện trở ( Lưu ý phụ kiện hàn điện trở đường kính lớn việt nam hiện chưa sản xuất được)

Lịch Sử Và Uy Tín Thương Hiệu Nhựa Tiền Phong
  • Công ty CP Nhựa Tiền Phong được thành lập ngày 19/05/1960 là một trong những thương hiệu hàng đầu về sản xuất ống nhựa PVC sau đó là các dòng sản phẩm ống nhựa HDPE trơn dẫn nước, ống nhựa PPR nước nóng, ống nhựa HDPE gân 2 lớp thoát nước thải tại Việt Nam. Với hơn 60 năm kinh nghiệm, Tiền Phong đã khẳng định được vị thế của mình trong ngành công nghiệp nhựa với các sản phẩm đa dạng bỗ sung cho nghành vật liệu xây dựng một sản phẩm chất lượng cao. Sản phẩm ống nhựa HDPE là một trong 10.000 mã sản phẩm của công ty, được tin dùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

 

 

Bình luận
  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

Ống HDPE D630 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D560 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống hdpe D500 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 45 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống HDPE D450 nhựa Tiền Phong là sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007. Ống được làm từ nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, có đường kính đa dạng từ 20mm đến 2000mm. Ống HDPE 450 Tiền Phong hoạt động tốt trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 45 độ C, bền bỉ dưới ánh nắng mặt trời, không bị lão hóa hay giòn gãy, tuổi thọ cao lên đến 50 năm nếu được bảo quản đúng cách.
Ống HDPE D400 Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 45 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D355 Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D315 Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D280 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D250 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống hdpe D225 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007.  Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D200 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007.  Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D180 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007.  Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D160 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D140 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D125 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D90 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D75 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D63 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D50 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D40 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Đã thêm vào giỏ hàng