- Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở Là Gì?
- Cấu Tạo & Nguyên lý Hàn Điện Trở (Electrofusion)
- Các Loại Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở Phổ Biến
- Hướng Dẫn Chọn Phụ Kiện Theo PN & PE80/PE100
- Bảng Giá Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở (theo DN)
- Gía Co 45° Hàn Điện Trở (Màu Đen – PN16) - Lơi - Chếch HDPE
- Gía Co 90° Hàn Điện Trở (Màu Đen – PN16) - Cút - Nối Góc HDPE
- Gía Mặt Bích Hàn Điện Trở (Màu Đen – PN16) - Đầu Nối Bích HDPE
- Giá Tê HDPE Hàn Điện Trở (Màu Đen – PN16) - Chữ Tê Đều HDPE
- Giá Nối Giảm HDPE Hàn Điện Trở (Màu Đen – PN16) - Măng Sông Giảm HDPE
- Mua Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở Chính Hãng Ở Đâu?
Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở Là Gì?
- Phụ kiện HDPE Hàn Điện Trở (Electrofusion), hay còn gọi là Phụ kiện HDPE hàn điện nóng hoặc Phụ kiện nối ống HDPE bằng điện trở, là loại phụ kiện được chế tạo từ vật liệu Polyethylene (PE100 hoặc PE80) có tích hợp sẵn các cuộn dây điện trở nhiệt (thường là đồng) bên trong.
- Khi dòng điện được cấp từ Máy hàn điện trở HDPE chuyên dụng, các cuộn dây này sẽ sinh nhiệt làm tan chảy vật liệu HDPE của cả phụ kiện và bề mặt ngoài của ống, tạo ra một mối hàn đồng nhất, bền vững và kín nước tuyệt đối.
Cấu Tạo & Nguyên lý Hàn Điện Trở (Electrofusion)
Cấu Tạo Cơ Bản Phụ kiện HDPE Hàn Điện Trở
Phụ kiện Electrofusion nổi bật với các chi tiết sau:
- Lõi dây điện trở: Các cuộn dây kim loại (thường là đồng hoặc hợp kim) được nhúng sẵn bên trong thành phụ kiện, đóng vai trò là nguồn nhiệt.
- Chân tiếp xúc (Terminal Pin): Hai hoặc bốn đầu kim loại lộ ra ngoài để kết nối với cáp từ Máy hàn điện trở.
- Vùng hàn: Khu vực tiếp xúc giữa phụ kiện và ống HDPE, nơi vật liệu tan chảy và hòa quyện vào nhau.
Nguyên Lý Hàn Điện Trở (Electrofusion)
Quá trình hàn diễn ra theo các bước chính:
- Chuẩn bị: Cạo sạch lớp oxit bên ngoài ống HDPE và cố định ống vào phụ kiện.
- Cấp điện: Kết nối chân tiếp xúc của phụ kiện với Máy hàn điện trở HDPE. Máy sẽ đọc mã vạch trên phụ kiện (hoặc nhập thủ công) để xác định thời gian và điện áp hàn chính xác.
- Sinh nhiệt và tan chảy: Dòng điện chạy qua cuộn dây điện trở sinh nhiệt. Nhiệt độ làm tan chảy vật liệu HDPE xung quanh, tạo ra áp suất bên trong phụ kiện.
- Hòa quyện: Áp suất và nhiệt độ khiến HDPE của phụ kiện và ống hòa quyện vào nhau ở cấp độ phân tử, tạo thành một mối nối đồng nhất, có độ bền tương đương hoặc cao hơn bản thân ống.
👉 Ưu điểm vượt trội: Phương pháp hàn điện trở không cần áp suất cơ học bên ngoài, mối nối không có vật liệu phụ, và quá trình được kiểm soát tự động bởi máy hàn, giúp hạn chế tối đa sai sót kỹ thuật.
>>>XEM THÊM: Phụ Kiện HDPE Hàn Đối Đầu PE100 – Bảng Giá, Ưu Điểm & Cách Lắp Đặt Chuẩn Kỹ Thuật
Các Loại Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở Phổ Biến
- Các loại Đầu nối điện trở HDPE rất đa dạng, đáp ứng mọi yêu cầu thiết kế hệ thống:
| Tên Phụ kiện | Tên tiếng Anh | Ứng dụng tiêu biểu |
| Măng sông hàn điện ( Nối thẳng) | Electrofusion Coupler | Dùng để nối thẳng hai đoạn ống HDPE có cùng đường kính. Đây là phụ kiện được dùng phổ biến nhất. |
| Co hàn điện (Co HDPE hàn điện trở) | Electrofusion Elbow (90°, 45°) | Chuyển hướng dòng chảy 90 độ hoặc 45 độ. |
| Tê hàn điện (Tê HDPE hàn điện trở) | Electrofusion Tee | Chia dòng chảy thành hai hướng khác nhau (ngã ba). |
| Mặt Bích HDPE hàn điện trở | Electrofusion Spigot Flange Adaptor | Nối ống HDPE với van, bơm hoặc các thiết bị có mặt bích khác. |
| Nối Giảm HDPE Hàn Điện Trở (Côn Thu HDPE Hàn Điện Trở) | Reducing Coupling - Electrofusion | Là một phụ kiện dùng để nối hai ống nhựa HDPE có đường kính khác nhau, sử dụng phương pháp hàn điện trở bằng cách làm nóng chảy hai bề mặt ống và phụ kiện để chúng kết dính với nhau |
Hướng Dẫn Chọn Phụ Kiện Theo PN & PE80/PE100
Việc lựa chọn phụ kiện phải tương thích hoàn toàn với ống HDPE đang sử dụng để đảm bảo độ bền và tuổi thọ hệ thống:
- Vật liệu: Phụ kiện phải có cùng vật liệu với ống. Nếu ống là PE100, phụ kiện cũng phải là PE100.
- Áp suất danh nghĩa (PN): Phụ kiện phải có khả năng chịu áp lực bằng hoặc cao hơn ống. Ví dụ, đối với Ống HDPE PN10 (chịu áp 10 Bar), nên dùng phụ kiện PN10 hoặc PN16.
Lưu ý: Độ bền của mối nối hàn điện trở thường rất cao, ít khi là điểm yếu của hệ thống nếu được thi công đúng kỹ thuật.
>>>XEM THÊM: Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Tiền Phong Chính Hãng | Gia Hân Group Phân Phối Toàn Quốc
Bảng Giá Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở (theo DN)
-
Gía Co 45° Hàn Điện Trở (Màu Đen – PN16) - Lơi - Chếch HDPE
| DN (mm) | Ắp Suất (PN-Bar) | Đơn Giá (₫/cái) |
|---|---|---|
| Co 45° Hàn Điện Trở D50 | PN16 | 57,223 ₫ |
| Co 45° Hàn Điện Trở D63 | PN16 | 58,766 ₫ |
| Co 45° Hàn Điện Trở D75 | PN16 | 88,014 ₫ |
| Co 45° Hàn Điện Trở D90 | PN16 | 119,008 ₫ |
| Co 45° Hàn Điện Trở D110 | PN16 | 184,408 ₫ |
| Co 45° Hàn Điện Trở D160 | PN16 | 376,867 ₫ |
| Co 45° Hàn Điện Trở D200 | PN16 | 679,532 ₫ |
| Co 45° Hàn Điện Trở D250 | PN16 | 1,250,535 ₫ |
| Co 45° Hàn Điện Trở D315 | PN16 | 2,126,032 ₫ |
| Co 45° Hàn Điện Trở D355 | PN10 | 3,904,776 ₫ |
| Co 45° Hàn Điện Trở D400 | PN10 | 3,588,302 ₫ |
-
Gía Co 90° Hàn Điện Trở (Màu Đen – PN16) - Cút - Nối Góc HDPE
| DN (mm) | Ắp Suất (PN-Bar) | Đơn Giá (₫/cái) |
|---|---|---|
| Co 90° Hàn Điện Trở D32 | PN16 | 87,218 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D40 | PN16 | 145,127 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D50 | PN16 | 234,237 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D63 | PN16 | 456,418 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D75 | PN16 | 654,492 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D90 | PN16 | 1,364,408 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D110 | PN16 | 1,844,937 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D160 | PN16 | 4,479,563 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D180 | PN16 | 4,544,563 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D200 | PN16 | 7,357,763 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D315 | PN16 | 7.500.000 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D355 | PN16 | 7.800.000 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D400 | PN16 | 8.000.000 |
-
Gía Mặt Bích Hàn Điện Trở (Màu Đen – PN16) - Đầu Nối Bích HDPE
| Tên sản phẩm | Ắp Suất (PN-Bar) | Đơn Giá (₫) |
|---|---|---|
| Mặt bích hàn điện trở DN250 | PN16 | 526,611 |
| Mặt bích hàn điện trở DN315 | PN16 | 684,322 |
| Mặt bích hàn điện trở DN400 | PN16 | 1,264,736 |
| Mặt bích hàn điện trở DN355 | PN16 | 2,298,788 |
| Mặt bích hàn điện trở DN110 (ngắn) | PN16 | 212,604 |
| Mặt bích hàn điện trở DN90 | PN16 | 209,518 |
| Mặt bích hàn điện trở DN50 | PN16 | 150,073 |
| Mặt bích hàn điện trở DN75 | PN16 | 187,336 |
| Mặt bích hàn điện trở DN63 | PN16 | 174,496 |
| Mặt bích mẫu mới DN160 | PN16 | 195,167 |
| Mặt bích mẫu mới DN200 | PN16 | 337,255 |
Note: Đơn giá trên chưa bao gồm Mặt Bích Thép Lồng + Gioăng Cao Su
-
Giá Tê HDPE Hàn Điện Trở (Màu Đen – PN16) - Chữ Tê Đều HDPE
| Tên sản phẩm | Ắp Suất (PN-Bar) | Đơn Giá (₫) |
|---|---|---|
| Chữ T hàn điện trở DN250 | PN16 | 1,985,449 |
| Chữ T hàn điện trở DN315 | PN16 | 3,637,500 |
| Chữ T hàn điện trở DN400 | PN16 | 6,660,736 |
| Chữ T hàn điện trở DN50 | PN16 | 78,406 |
| Chữ T hàn điện trở DN63 | PN16 | 86,952 |
| Chữ T hàn điện trở DN75 | PN16 | 134,041 |
| Chữ T hàn điện trở DN90 | PN16 | 184,042 |
| Chữ T hàn điện trở DN355 | PN16 | 8,863,354 |
| Chữ T mẫu mới DN160 | PN16 | 741,159 |
| Chữ T mẫu mới DN200 | PN16 | 1,254,507 |
| Chữ T mẫu mới DN110 | PN16 | 301,953 |
-
Giá Nối Giảm HDPE Hàn Điện Trở (Màu Đen – PN16) - Măng Sông Giảm HDPE
| Tên sản phẩm | Ắp Suất (PN-Bar) | Đơn Giá (₫) |
|---|---|---|
| Nối giảm hàn điện trở dn110×50 | PN16 | 186,070 |
| Nối giảm hàn điện trở dn110×63 | PN16 | 134,851 |
| Nối giảm hàn điện trở dn110×75 | PN16 | 143,767 |
| Nối giảm hàn điện trở dn110×90 | PN16 | 149,520 |
| Nối giảm hàn điện trở dn125×90 | PN16 | 170,031 |
| Nối giảm hàn điện trở dn160×110 | PN16 | 346,647 |
| Nối giảm hàn điện trở dn160×90 | PN16 | 306,190 |
| Nối giảm hàn điện trở dn200×110 | PN16 | 556,278 |
| Nối giảm hàn điện trở dn200×160 | PN16 | 616,290 |
| Nối giảm hàn điện trở dn250×110 | PN16 | 785,325 |
| Nối giảm hàn điện trở dn250×160 | PN16 | 833,610 |
| Nối giảm hàn điện trở dn250×200 | PN16 | 910,041 |
| Nối giảm hàn điện trở dn315×160 | PN16 | 1,434,520 |
| Nối giảm hàn điện trở dn315×200 | PN16 | 1,596,561 |
| Nối giảm hàn điện trở dn315×250 | PN16 | 1,517,202 |
| Nối giảm hàn điện trở dn400×200 | PN16 | 2,519,257 |
| Nối giảm hàn điện trở dn400×315 | PN16 | 2,751,106 |
| Nối giảm hàn điện trở dn63×50 | PN16 | 72,627 |
| Nối giảm hàn điện trở dn75×63 | PN16 | 72,627 |
| Nối giảm hàn điện trở dn90×63 | PN16 | 93,264 |
| Nối giảm hàn điện trở dn90×75 | PN16 | 103,177 |
- 📞 Để nhận báo giá chiết khấu tốt nhất cho dự án và thông tin chi tiết về từng kích cỡ, vui lòng liên hệ trực tiếp đại lý phân phối chính hãng.
>>>XEM THÊM: Bảng Giá Ống HDPE Gân Thoát Nước Thải – SN4, SN8 Cho Hệ Thống Hạ Tầng
Mua Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở Chính Hãng Ở Đâu?
-
Để mua Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở, bạn có thể tìm đến các nhà phân phối và đại lý ủy quyền của Tập Đoàn Lesso. Đây là cách tốt nhất để đảm bảo bạn mua được sản phẩm chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận (CO-CQ) và chính sách bảo hành rõ ràng.
Cách Kiểm Tra Sản Phẩm Chính Hãng
- Logo và thông tin: Sản phẩm phải có logo "Lesso" được in rõ ràng, sắc nét trên thân phụ kiện.
- Giấy tờ: Yêu cầu các giấy tờ chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ) từ nhà cung cấp.
- Thông số kỹ thuật: Các thông số về đường kính, áp lực, và độ dày phải được in đầy đủ và đúng chuẩn.
Gia Hân Group: Là đại lý cấp 1 của Tập Đoàn Lesso tại khu vực phía Nam.
- Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616, 0911.90.1515
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Khu Vực Bán Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Của Công Ty Gia Hân Group
- Bán Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở tại Sài Gòn
- Bán Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở tại HCM
- Bán Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở tại Bình Dương
- Bán Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở tại Bình Phước
- Bán Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở tại Long An
- Bán Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở tại Tây Ninh
- Bán Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở tại Bà Rịa
- Bán Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở tại Vũng Tàu
- Bán Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở tại Biên Hòa
- Bán Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở tại Đồng Nai
Câu Hỏi Thường Gặp Về Phụ Kiện HDPE Hàn Điện Trở?
1. So sánh hàn điện trở và hàn đối đầu HDPE, nên chọn công nghệ nào?
- Hàn đối đầu (Butt Fusion): Tối ưu cho việc nối thẳng ống có đường kính lớn và có giá trị kinh tế cao hơn. Tuy nhiên, chất lượng mối nối phụ thuộc nhiều vào kỹ năng thợ và điều kiện môi trường.
- Hàn điện trở (Electrofusion): Tối ưu cho các phụ kiện (Co, Tê, Van, v.v.), những nơi khó thi công bằng máy hàn đối đầu, hoặc các ứng dụng yêu cầu độ tin cậy mối nối cực kỳ cao (như gas, nước sạch áp lực).
2. Hàn điện trở HDPE có bền không?
- Rất bền. Khi thực hiện hướng dẫn hàn điện trở HDPE đúng kỹ thuật (chuẩn bị bề mặt, thời gian hàn), mối nối tạo ra sự hòa quyện phân tử hoàn hảo (homogenous joint) giữa ống và phụ kiện. Mối nối này thường có độ bền kéo và chịu áp lực tương đương hoặc cao hơn bản thân vật liệu ống.
3. Thi công hàn điện trở cần thiết bị gì?
- Máy hàn điện trở HDPE chuyên dụng
- Dao cạo/lưỡi gọt bề mặt ống
- Bộ vệ sinh bề mặt
- Khăn sạch / cồn công nghiệp
4. Khi nào nên dùng hàn điện trở thay vì hàn đối đầu?
| Điều kiện | Phương pháp phù hợp |
|---|---|
| Không gian đủ rộng, đường kính lớn | Hàn đối đầu |
| Khu vực chật hẹp, đào hố nhỏ, đường kính vừa | Hàn điện trở (tối ưu) |
| Cần kết nối nhánh, tê, mặt bích | Hàn điện trở |
Tác Giả: Gia Hân Group
- Địa Chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Địa chỉ kho: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Hotline: 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Mail: ghgroup.vn@gmail.com
- Mã số thuế: 031611678



Xem thêm