- Thông Số Kỹ Thuật Ống HDPE D500 Tiền Phong
- TÊN GỌI KHÁC CỦA ỐNG HDPE 500 HAY GỌI LÀ:
- Bảng Giá Ống HDPE D500 Tiền Phong
- Bảng So Sánh Giá Ống HDPE D500 Tiền Phong và Bình Minh
- Ưu Điểm Của Ống HDPE So Với Các Loại Ống Khác: uPVC - PPR - Ống Kẽm
- ỨNG DỤNG CỦA ỐNG NHỰA HDPE 500 TIỀN PHONG:
- Quy Trình Hàn Nối Ống PE D500 Tiền Phong
- BẢNG NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY VÀ Ủ NHIỆT KHI HÀN ỐNG HDPE D90 - D315
- MUA ỐNG HDPE D500 Ở ĐÂU GIÁ RẺ NHẤT
- KHU VỰC PHÂN PHỐI ỐNG NHỰA HDPE D500 TIỀN PHONG
Thông Số Kỹ Thuật Ống HDPE D500 Tiền Phong
- Tiêu chuẩn sản xuất: sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007
- Vật liệu: HDPE (High-density polyethylene) PE80 hoặc PE100.
- Đường kính: Đường kính ngoài: 500 mm - Độ dày thành ống: thay đổi tùy theo áp suất làm việc (PN) của ống. Ví dụ: Ống HDPE D500 PN10 có độ dày 29.7mm, ống HDPE D500 PN16 có độ dày 45.4mm.
- Áp suất làm việc: Ống HDPE D500 Tiền Phong có nhiều loại với áp suất làm việc khác nhau, từ PN6 đến PN20.
- Chiều dài: Chiều dài ống tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Màu sắc: Màu đen xọc xanh
- Khả năng chịu nhiệt: Ống HDPE D500 Tiền Phong có thể hoạt động trong khoảng nhiệt độ từ 0 độ C đến 45 độ C.
DN (mm) | Chiều dài ống (m) | SDR 26 (PN6) | SDR 21 (PN8) | SDR 17 (PN10) | SDR 13.6 (PN12.5) | SDR 11 (PN16) | SDR 9 (PN20) | SDR 7.4 (PN25) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 | 300 | - | - | - | - | 2.0 | - | - |
20 | 300 | - | - | - | - | 2.0 | 2.3 | - |
25 | 300 | - | - | - | 2.0 | 2.3 | 3.0 | - |
32 | 200 | - | - | 2.0 | 2.4 | 3.0 | 3.6 | - |
40 | 150 | - | 2.0 | 2.4 | 3.0 | 3.7 | 4.5 | - |
50 | 100 | - | 2.4 | 3.0 | 3.7 | 4.6 | 5.6 | 6.9 |
63 | 50 | - | 3.0 | 3.8 | 4.7 | 5.8 | 7.1 | 8.6 |
75 | 50 | - | 3.6 | 4.5 | 5.6 | 6.8 | 8.4 | 10.3 |
90 | 25 | - | 4.3 | 5.4 | 6.7 | 8.2 | 10.1 | 12.3 |
110 | 6 | 4.2 | 5.3 | 6.6 | 8.1 | 10.0 | 12.3 | 15.1 |
125 | 6 | 4.8 | 6.0 | 7.4 | 9.2 | 11.4 | 14.0 | 17.1 |
140 | 6 | 5.4 | 6.7 | 8.3 | 10.3 | 12.7 | 15.7 | 19.2 |
160 | 6 | 6.2 | 7.7 | 9.5 | 11.8 | 14.6 | 17.9 | 21.9 |
180 | 6 | 6.9 | 8.6 | 10.7 | 13.3 | 16.4 | 20.1 | 24.6 |
200 | 6 | 7.7 | 9.6 | 11.9 | 14.7 | 18.2 | 22.4 | 27.4 |
225 | 6 | 8.6 | 10.8 | 13.4 | 16.6 | 20.5 | 25.2 | - |
250 | 6 | 9.6 | 11.9 | 14.8 | 18.4 | 22.7 | 27.9 | - |
280 | 6 | 10.7 | 13.4 | 16.6 | 20.6 | 25.4 | 31.3 | - |
315 | 6 | 12.1 | 15.0 | 18.7 | 23.2 | 28.6 | 35.2 | - |
355 | 6 | 13.6 | 16.9 | 21.1 | 26.1 | 32.2 | 39.5 | - |
400 | 6 | 15.3 | 19.1 | 23.7 | 29.4 | 36.3 | 45.4 | - |
450 | 6 | 17.2 | 21.5 | 26.7 | 33.1 | 40.9 | 50.8 | - |
500 | 6 | 19.1 | 23.9 | 29.7 | 36.8 | 45.4 | 56.8 | - |
560 | 6 | 21.4 | 27.2 | 33.9 | 41.2 | 50.8 | 64.5 | - |
630 | 6 | 24.1 | 30.0 | 37.4 | 46.3 | 57.2 | 72.5 | - |
710 | 6 | 27.2 | 33.9 | 42.1 | 52.2 | 64.5 | - | - |
800 | 6 | 30.6 | 38.1 | 47.4 | 58.8 | - | - | - |
900 | 6 | 34.4 | 42.9 | 53.3 | 66.2 | - | - | - |
1000 | 6 | 38.2 | 47.7 | 59.3 | 72.5 | - | - | - |
1200 | 6 | 45.9 | 57.2 | 67.9 | 82.4 | - | - | - |
1400 | 6 | 53.5 | 66.7 | 82.4 | - | - | - | - |
1600 | 6 | 61.2 | 76.2 | 94.1 | - | - | - | - |
1800 | 6 | 69.1 | 85.7 | 105.9 | - | - | - | - |
2000 | 6 | 76.9 | 95.2 | 117.6 | - | - | - | - |
TÊN GỌI KHÁC CỦA ỐNG HDPE 500 HAY GỌI LÀ:
Theo đặc điểm kỹ thuật:
- Ống HDPE D500: Đây là cách gọi phổ biến nhất, sử dụng ký hiệu "D" để chỉ đường kính ngoài của ống.
- Ống HDPE phi 500: "Phi" cũng là cách gọi đường kính ống, tương tự như "D".
- Ống HDPE 500 PN[áp suất]: Cách gọi này bổ sung thêm thông tin về áp suất làm việc của ống, ví dụ "Ống HDPE 500 PN10".
Theo ứng dụng:
- Ống nước sạch phi 500: Khi được sử dụng trong hệ thống cấp nước.
- Ống thoát nước phi 500: Khi được sử dụng cho hệ thống thoát nước thải.
- Ống nhựa đen phi 500: Nhấn mạnh màu sắc đặc trưng của ống HDPE.
Theo thương hiệu:
- Ống nhựa Tiền Phong 500: Nhấn mạnh thương hiệu sản xuất.
-
Ống HDPE Tiền Phong
-
Ống Nhựa HDPE Tiền Phong
-
Ống PE Tiền Phong
-
Ống Nhựa Đen Tiền Phong
-
Ống HDPE PE100 Tiền Phong
-
Ống HDPE PE 80 Tiền Phong
-
Ống tưới Tiền Phong
-
Ống nước thủy cục Tiền Phong
Bảng Giá Ống HDPE D500 Tiền Phong
Kích thước (mm) | Chiều dày (mm) | Áp lực (bar) | Giá bán trước VAT (VND) | Giá bán sau VAT (VND) |
---|---|---|---|---|
Ø500 | 19.1 | 6 | 1,967,909 | 2,125,342 |
Ø500 | 23.9 | 8 | 2,467,091 | 2,664,458 |
Ø500 | 29.7 | 10 | 3,026,455 | 3,268,571 |
Ø500 | 36.8 | 12.5 | 3,660,545 | 3,953,389 |
Ø500 | 45.4 | 16 | 4,457,545 | 4,814,149 |
Ø500 | 55.8 | 20 | 5,338,545 | 5,765,629 |
Bảng So Sánh Giá Ống HDPE D500 Tiền Phong và Bình Minh
Kích thước (mm) | Chiều dày (mm) | Áp lực (bar) | Bình Minh - Giá trước VAT (VND) | Bình Minh - Giá sau VAT (VND) | Tiền Phong - Giá trước VAT (VND) | Tiền Phong - Giá sau VAT (VND) |
---|---|---|---|---|---|---|
Ø500 | 19.1 | 6 | 1,963,000 | 2,120,040 | 1,967,909 | 2,125,342 |
Ø500 | 23.9 | 8 | 2,425,000 | 2,619,000 | 2,467,091 | 2,664,458 |
Ø500 | 29.7 | 10 | 2,974,000 | 3,211,920 | 3,026,455 | 3,268,571 |
Ø500 | 36.8 | 12.5 | 3,625,000 | 3,915,000 | 3,660,545 | 3,953,389 |
Ø500 | 45.4 | 16 | 4,384,000 | 4,734,720 | 4,457,545 | 4,814,149 |
Ø500 | 55.8 | 20 | - | - | 5,338,545 | 5,765,629 |
- Quý khách hàng muốn biết chính xác giá bán của mổi hãng vui lòng liên hệ Gia Hân Group để đuưọc báo giá tư vấn và đặt hàng
- Giá trên chưa bao gồm chiết khấu, phí vận chuyển và bốc dỡ hàng hóa
>>> Xem Thêm: Ống HDPE D560 Tiền Phong: Sự lựa chọn hoàn hảo cho hệ thống dẫn nước
Ưu Điểm Của Ống HDPE So Với Các Loại Ống Khác: uPVC - PPR - Ống Kẽm
-
Độ bền và chống ăn mòn:
- Không bị ăn mòn và gỉ sét bởi các loại hóa chất.
- Không bị lão hóa bởi nhiệt độ và tia cực tím.
- Chịu được độ va đập tốt và có độ uốn dẻo, chịu được áp suất cao.
-
Giá thành:
- Rẻ hơn so với ống thép và ống bê tông cốt thép.
-
Trọng lượng và chi phí:
- Trọng lượng nhẹ, giúp giảm chi phí lắp đặt và vận chuyển.
- Phương thức đấu nối đơn giản.
- Tuổi thọ cao, lên đến hơn 50 năm nếu thiết kế và lắp đặt đúng kỹ thuật.
-
Nhiệt độ sử dụng:
- Nhiệt độ sử dụng cho phép ≤ 45°C.
ỨNG DỤNG CỦA ỐNG NHỰA HDPE 500 TIỀN PHONG:
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt, nước tưới tiêu
- Hệ thống thoát nước thải, nước mưa
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Hệ thống cáp ngầm
- Hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp
Quy Trình Thử Áp Ống HDPE 500 Tiền Phong:
-
Chuẩn bị:
- Bịt kín các đầu đường ống.
- Lắp đặt van xả khí ở các điểm cao nhất của hệ thống.
- Mở các van xả khí.
-
Bơm nước:
- Bơm nước vào đường ống từ điểm thấp nhất.
- Đảm bảo lưu lượng nước không vượt quá lưu lượng của van xả khí.
-
Kết thúc:
- Đóng tất cả các van xả khí sau khi hệ thống ống đã được bơm đầy nước.
Quy Trình Hàn Nối Ống PE D500 Tiền Phong
Bước 1:
- Chuẩn bị: Kẹp ống vào máy, làm sạch và kiểm tra độ thẳng tâm của hai đầu ống và nhiệt độ trên đĩa gia nhiệt.
Bước 2:
- Khoả mặt đầu ống:
- Lắp bàn dao khỏa vào máy.
- Chỉnh máy để khỏa hai mặt đầu của ống cho tới khi đạt độ nhẵn và song song.
- Tháo dao khoả và làm sạch phoi cắt trên hai mặt đầu ống để đảm bảo độ thẳng tâm.
Bước 3:
- Gia nhiệt đầu ống:
- Đặt đĩa gia nhiệt vào giữa hai đầu ống.
- Điều khiển đẩy hai đầu ống tiếp xúc với đĩa nhiệt cho tới khi đạt mức độ nóng chảy cần thiết.
- Khi hai đầu ống đạt mức độ nóng chảy, tách hai đầu ống và tháo đĩa nhiệt khỏi máy.
Bước 4:
- Hàn nối ống:
- Nhanh chóng đẩy nhẹ nhàng hai đầu ống tiếp xúc với nhau.
- Giữ áp suất kết nối theo quy định cho tới khi mối hàn được làm nguội hoàn toàn.
Lưu ý:
- Thông số kỹ thuật: Nhiệt độ, áp suất và thời gian cần được tuân thủ theo hướng dẫn vận hành máy hàn mặt đầu PE.
BẢNG NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY VÀ Ủ NHIỆT KHI HÀN ỐNG HDPE D90 - D315
Cỡ sản phẩm |
PN |
Chiều dày ống |
Áp suất gia nhiệt |
Thời gian ủ nhiệt (t2) |
Thời gian chuyển tiếp tối đa |
Áp suất hàn |
Thời gian làm nguội dưới áp suất (t5) |
(mm) |
|
(mm) |
(Bar) |
(giây) |
(giây) |
(Bar) |
(phút) |
90 |
8 |
4,3 |
1 |
65 |
5 |
1 |
12 |
90 |
10 |
5,4 |
1 |
81 |
5 |
1 |
13 |
90 |
12,5 |
6,7 |
1 |
101 |
6 |
1 |
13 |
90 |
16 |
8,2 |
2 |
123 |
7 |
2 |
14 |
90 |
20 |
10,1 |
2 |
152 |
7 |
2 |
15 |
90 |
25 |
12,3 |
2 |
185 |
8 |
2 |
16 |
110 |
6 |
4,2 |
1 |
63 |
5 |
1 |
12 |
110 |
8 |
5,3 |
1 |
80 |
5 |
1 |
13 |
110 |
10 |
6,6 |
2 |
99 |
6 |
2 |
13 |
110 |
12,5 |
8,1 |
2 |
122 |
6 |
2 |
14 |
110 |
16 |
10 |
2 |
150 |
7 |
2 |
15 |
110 |
20 |
12,3 |
3 |
185 |
8 |
3 |
16 |
110 |
25 |
15,1 |
3 |
196 |
9 |
3 |
23 |
125 |
6 |
4,8 |
1 |
72 |
5 |
1 |
12 |
125 |
8 |
6 |
2 |
90 |
6 |
2 |
13 |
125 |
10 |
7,4 |
2 |
111 |
7 |
2 |
14 |
125 |
12,5 |
9,2 |
3 |
138 |
7 |
3 |
15 |
125 |
16 |
11,4 |
3 |
171 |
8 |
3 |
16 |
125 |
20 |
14 |
4 |
210 |
9 |
4 |
17 |
125 |
25 |
17,1 |
4 |
222 |
9 |
4 |
26 |
140 |
6 |
5,4 |
2 |
81 |
5 |
2 |
13 |
140 |
8 |
6,7 |
2 |
101 |
6 |
2 |
13 |
140 |
10 |
8,3 |
3 |
125 |
7 |
3 |
14 |
140 |
12,5 |
10,3 |
3 |
155 |
7 |
3 |
15 |
140 |
16 |
12,7 |
4 |
191 |
8 |
4 |
16 |
140 |
20 |
15,7 |
5 |
204 |
9 |
5 |
24 |
140 |
25 |
19,2 |
5 |
250 |
10 |
5 |
29 |
160 |
6 |
6,2 |
2 |
93 |
6 |
2 |
13 |
160 |
8 |
7,7 |
3 |
116 |
6 |
3 |
14 |
160 |
10 |
9,5 |
3 |
143 |
7 |
3 |
15 |
160 |
12,5 |
11,8 |
4 |
177 |
7 |
4 |
16 |
160 |
16 |
14,6 |
5 |
219 |
8 |
5 |
17 |
160 |
20 |
17,9 |
6 |
233 |
9 |
6 |
27 |
160 |
25 |
21,9 |
7 |
285 |
9 |
7 |
33 |
Cỡ sản phẩm |
PN |
Chiều dày ống |
Áp suất gia nhiệt |
Thời gian ủ nhiệt (t2) |
Thời gian chuyển tiếp tối đa |
Áp suất hàn |
Thời gian làm nguội dưới áp suất (t5) |
(mm) |
|
(mm) |
(Bar) |
(giây) |
(giây) |
(Bar) |
(phút) |
180 |
6 |
6,9 |
3 |
104 |
6 |
3 |
13 |
180 |
8 |
8,6 |
3 |
129 |
7 |
3 |
14 |
180 |
10 |
10,7 |
4 |
161 |
7 |
4 |
15 |
180 |
12,5 |
13,3 |
5 |
200 |
7 |
5 |
17 |
180 |
16 |
16,4 |
6 |
213 |
8 |
6 |
25 |
180 |
20 |
20,1 |
8 |
261 |
9 |
8 |
30 |
180 |
25 |
24,6 |
9 |
320 |
10 |
9 |
37 |
200 |
6 |
7,7 |
3 |
116 |
6 |
3 |
14 |
200 |
8 |
9,6 |
4 |
144 |
7 |
4 |
15 |
200 |
10 |
11,9 |
5 |
179 |
8 |
5 |
16 |
200 |
12,5 |
14,7 |
6 |
221 |
8 |
6 |
17 |
200 |
16 |
18,2 |
8 |
237 |
9 |
8 |
27 |
200 |
20 |
22,4 |
9 |
269 |
10 |
9 |
34 |
200 |
25 |
27,4 |
11 |
329 |
11 |
11 |
41 |
225 |
6 |
8,6 |
4 |
129 |
7 |
4 |
14 |
225 |
8 |
10,8 |
5 |
162 |
7 |
5 |
15 |
225 |
10 |
13,4 |
7 |
201 |
8 |
7 |
17 |
225 |
12,5 |
16,6 |
8 |
249 |
9 |
8 |
25 |
225 |
16 |
20,5 |
10 |
267 |
10 |
10 |
31 |
225 |
20 |
25,2 |
12 |
302 |
11 |
12 |
38 |
250 |
6 |
9,6 |
5 |
144 |
7 |
5 |
15 |
250 |
8 |
11,9 |
7 |
179 |
8 |
7 |
16 |
250 |
10 |
14,8 |
8 |
222 |
9 |
8 |
17 |
250 |
12,5 |
18,4 |
10 |
239 |
10 |
10 |
28 |
250 |
16 |
22,7 |
12 |
272 |
11 |
12 |
34 |
250 |
20 |
27,9 |
15 |
335 |
12 |
15 |
42 |
280 |
6 |
10.7 |
7 |
150 |
7 |
7 |
15 |
280 |
8 |
13.4 |
8 |
188 |
9 |
8 |
19 |
280 |
10 |
16.6 |
10 |
232 |
9 |
10 |
24 |
280 |
12,5 |
20.6 |
13 |
288 |
10 |
13 |
29 |
280 |
16 |
25.4 |
15 |
356 |
14 |
15 |
36 |
280 |
20 |
31.3 |
18 |
438 |
15 |
18 |
44 |
315 |
6 |
12.1 |
9 |
169 |
8 |
9 |
17 |
315 |
8 |
15 |
11 |
210 |
10 |
11 |
21 |
315 |
10 |
18.7 |
13 |
262 |
10 |
13 |
26 |
315 |
12,5 |
23.2 |
16 |
325 |
11 |
16 |
33 |
315 |
16 |
28.6 |
19 |
400 |
13 |
19 |
40 |
315 |
20 |
35.2 |
23 |
493 |
14 |
23 |
50 |
MUA ỐNG HDPE D500 Ở ĐÂU GIÁ RẺ NHẤT
- GIA HÂN GROUP
- Website: onghdpegiare.com
- Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
KHU VỰC PHÂN PHỐI ỐNG NHỰA HDPE D500 TIỀN PHONG
Khu vực phía Nam:
- Tại Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Lâm Đồng, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.
Khu vực Miền Trung:
- Tại Thanh hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông.
>>>Xem thêm: Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Tiền Phong Mới Nhất
Tác giả:
Gia Hân Group
Website: onghdpegiare.com
Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
Email: ghgroup.vn@gmail.com
Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Các Câu Hỏi Khách Hàng Hay Hỏi Về Ống HDPE 500
1. Ống HDPE 500 dùng cho thoát nước dùng loại nào?
- Ống HDPE 500 dùng được cho cấp nước và thoát nước, Nếu như cầu sử dụng chỉ thoát nước thải và không băng đường hoặc khu vực có lưu lượng xe tải trọng lớn đi ngang có thể sử dụng ống gân 2 lớp D500 để tiết kiệm chi phí và lắp đặt dễ dàng hơn
2. Giá Ống HDPE 500 bao nhiêu?
- Đơn giá của ống phụ thuộc vào độ dày, áp suất , khối lượng và địa điểm giao hàng. Đơn giá bán cụ thể Gia Hân Group sẻ thông báo khi có những thông tin trên. Chính sách giá và chiết khấu tốt nhất cho quý khách hàng, hỗ trợ khách hàng máy hàn ống và kỹ thuật hàn
3. Catalogue Ống HDPE Tiền Phong Gia Hân Có File PDF Không?
- Gia Hân Group hỗ trợ khách hàng File pdf và file cứng Catalog và Hồ sơ năng lực, Quates 3 cho khách hàng đấu thầu.
4. Bảng Giá Ống HDPE Tiền Phong 2024?
- Quý khách hàng vui lòng xem thêm bảng giá ống HDPE năm 2024 tại đây. Gia Hân Group cam kết chiết khấu cao, giao hàng tận nơi, Co, CQ đầy đủ nhà máy sản xuất
5. Ống HDPE Tiền Phong Có Mấy Loại?
- Nhựa Tiền Phong hiệ tại sản xuất 2 loại ống HDPE bao gồm: Ống cấp nước HDPE trơn đen sọc xanh và ống HDPE thoát nước gân 2 lớp
6. Bảng Giá Phụ Kiện HDPE Tiền Phong?
- Phụ kiện HDPE bào gồm 2 chủng loại chính: Phụ kiện HDPE siết răng và Phụ kiện HDPE hàn đối đầu. bảng giá xem thêm tại đây https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/phu-kien-hdpe/
7. Ống HDPE 500 Kết Nối Với Phụ Kiện Bằng Cách Nào?
- Có 3 phương pháp kết nối Ống và Phụ kiện HDPE 500 bao gồm: Sử dụng máy hàn ống và phụ kiện đối đầu, kết nối bằng mặt bích, kết nối bằng phụ kiện hàn điện trở ( Lưu ý phụ kiện hàn điện trở đường kính lớn việt nam hiện chưa sản xuất được)
Lịch Sử Và Uy Tín Thương Hiệu Nhựa Tiền Phong
- Công ty CP Nhựa Tiền Phong được thành lập ngày 19/05/1960 là một trong những thương hiệu hàng đầu về sản xuất ống nhựa PVC sau đó là các dòng sản phẩm ống nhựa HDPE trơn dẫn nước, ống nhựa PPR nước nóng, ống nhựa HDPE gân 2 lớp thoát nước thải tại Việt Nam. Với hơn 60 năm kinh nghiệm, Tiền Phong đã khẳng định được vị thế của mình trong ngành công nghiệp nhựa với các sản phẩm đa dạng bỗ sung cho nghành vật liệu xây dựng một sản phẩm chất lượng cao. Sản phẩm ống nhựa HDPE là một trong 10.000 mã sản phẩm của công ty, được tin dùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Xem thêm