- Thông Số Kỹ Thuật Ống HDPE D315 Tiền Phong
- Ống HDPE 315 Còn Được Gọi Là:
- Giá Ống HDPE D315 Tiền Phong
- Ống HDPE D315: Vượt Trội Hơn hẳn Các Loại Ống Khác
- Ứng Dụng Đa Dạng của Ống HDPE D315 Tiền Phong
- Khả Năng Kháng Hóa Chất của Ống HDPE Nhựa Tiền Phong
- Quy Trình Hàn Nối Ống PE D315 Tiền Phong
- Bảng Nhiệt Độ Nóng Chảy và Ủ Nhiệt Khi Hàn Ống HDPE D90 - D315 | Hướng Dẫn Chi Tiết
Thông Số Kỹ Thuật Ống HDPE D315 Tiền Phong
- Tiêu chuẩn sản xuất: sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007
- Vật liệu: HDPE (High-density polyethylene) PE80 hoặc PE100.
- Đường kính: Đường kính ngoài: 315 mm - Độ dày thành ống: thay đổi tùy theo áp suất làm việc (PN) của ống. Ví dụ: Ống HDPE D315 PN10 có độ dày 18.7mm, Ống HDPE D315 PN16 có độ dày 28.6mm.
- Áp suất làm việc: Ống HDPE D315 Tiền Phong có nhiều loại với áp suất làm việc khác nhau, từ PN6 đến PN20.
- Chiều dài: Chiều dài ống tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Màu sắc: Màu đen xọc xanh
- Khả năng chịu nhiệt: Ống HDPE D315 Tiền Phong có thể hoạt động trong khoảng nhiệt độ từ 0 độ C đến 45 độ C.
DN (mm) | Chiều dài ống (m) | SDR 26 (PN6) | SDR 21 (PN8) | SDR 17 (PN10) | SDR 13.6 (PN12.5) | SDR 11 (PN16) | SDR 9 (PN20) | SDR 7.4 (PN25) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 | 300 | - | - | - | - | 2.0 | - | - |
20 | 300 | - | - | - | - | 2.0 | 2.3 | - |
25 | 300 | - | - | - | 2.0 | 2.3 | 3.0 | - |
32 | 200 | - | - | 2.0 | 2.4 | 3.0 | 3.6 | - |
40 | 150 | - | 2.0 | 2.4 | 3.0 | 3.7 | 4.5 | - |
50 | 100 | - | 2.4 | 3.0 | 3.7 | 4.6 | 5.6 | 6.9 |
63 | 50 | - | 3.0 | 3.8 | 4.7 | 5.8 | 7.1 | 8.6 |
75 | 50 | - | 3.6 | 4.5 | 5.6 | 6.8 | 8.4 | 10.3 |
90 | 25 | - | 4.3 | 5.4 | 6.7 | 8.2 | 10.1 | 12.3 |
110 | 6 | 4.2 | 5.3 | 6.6 | 8.1 | 10.0 | 12.3 | 15.1 |
125 | 6 | 4.8 | 6.0 | 7.4 | 9.2 | 11.4 | 14.0 | 17.1 |
140 | 6 | 5.4 | 6.7 | 8.3 | 10.3 | 12.7 | 15.7 | 19.2 |
160 | 6 | 6.2 | 7.7 | 9.5 | 11.8 | 14.6 | 17.9 | 21.9 |
180 | 6 | 6.9 | 8.6 | 10.7 | 13.3 | 16.4 | 20.1 | 24.6 |
200 | 6 | 7.7 | 9.6 | 11.9 | 14.7 | 18.2 | 22.4 | 27.4 |
225 | 6 | 8.6 | 10.8 | 13.4 | 16.6 | 20.5 | 25.2 | - |
250 | 6 | 9.6 | 11.9 | 14.8 | 18.4 | 22.7 | 27.9 | - |
280 | 6 | 10.7 | 13.4 | 16.6 | 20.6 | 25.4 | 31.3 | - |
315 | 6 | 12.1 | 15.0 | 18.7 | 23.2 | 28.6 | 35.2 | - |
355 | 6 | 13.6 | 16.9 | 21.1 | 26.1 | 32.2 | 39.5 | - |
400 | 6 | 15.3 | 19.1 | 23.7 | 29.4 | 36.3 | 45.4 | - |
450 | 6 | 17.2 | 21.5 | 26.7 | 33.1 | 40.9 | 50.8 | - |
500 | 6 | 19.1 | 23.9 | 29.7 | 36.8 | 45.4 | 56.8 | - |
560 | 6 | 21.4 | 27.2 | 33.9 | 41.2 | 50.8 | 64.5 | - |
630 | 6 | 24.1 | 30.0 | 37.4 | 46.3 | 57.2 | 72.5 | - |
710 | 6 | 27.2 | 33.9 | 42.1 | 52.2 | 64.5 | - | - |
800 | 6 | 30.6 | 38.1 | 47.4 | 58.8 | - | - | - |
900 | 6 | 34.4 | 42.9 | 53.3 | 66.2 | - | - | - |
1000 | 6 | 38.2 | 47.7 | 59.3 | 72.5 | - | - | - |
1200 | 6 | 45.9 | 57.2 | 67.9 | 82.4 | - | - | - |
1400 | 6 | 53.5 | 66.7 | 82.4 | - | - | - | - |
1600 | 6 | 61.2 | 76.2 | 94.1 | - | - | - | - |
1800 | 6 | 69.1 | 85.7 | 105.9 | - | - | - | - |
2000 | 6 | 76.9 | 95.2 | 117.6 | - | - | - | - |
Ống HDPE 315 Còn Được Gọi Là:
Theo đặc điểm kỹ thuật:
- Ống HDPE D315: Đây là cách gọi phổ biến nhất, sử dụng ký hiệu "D" để chỉ đường kính ngoài của ống.
- Ống HDPE phi 315: "Phi" cũng là cách gọi đường kính ống, tương tự như "D".
- Ống HDPE 315 PN[áp suất]: Cách gọi này bổ sung thêm thông tin về áp suất làm việc của ống, ví dụ "Ống HDPE 315 PN10".
Theo ứng dụng:
- Ống nước sạch phi 315: Khi được sử dụng trong hệ thống cấp nước.
- Ống thoát nước phi 315: Khi được sử dụng cho hệ thống thoát nước thải.
- Ống nhựa đen phi 315: Nhấn mạnh màu sắc đặc trưng của ống HDPE.
Theo thương hiệu:
- Ống nhựa Tiền Phong 315: Nhấn mạnh thương hiệu sản xuất.
- Ống nhựa HDPE Phi 315
- Ống nước sạch Phi 315
- Ống nhựa đen Phi 315
- Ống HDPE D315
Ngoài ra, tùy vào mục đích sử dụng cụ thể, nó còn có thể có các tên gọi khác như:
- Ống cấp nước HDPE 315
- Ống thoát nước HDPE 315
- Ống tưới tiêu HDPE 315
Giá Ống HDPE D315 Tiền Phong
Kích thước (mm) | Chiều dày (mm) | Áp lực (bar) | Giá bán trước VAT (VND) | Giá bán sau VAT (VND) |
---|---|---|---|---|
Ø315 | 12.1 | 6 | 789,091 | 852,218 |
Ø315 | 15 | 8 | 982,455 | 1,061,051 |
Ø315 | 18.7 | 10 | 1,192,727 | 1,288,145 |
Ø315 | 23.2 | 12.5 | 1,448,818 | 1,564,723 |
Ø315 | 28.6 | 16 | 1,756,000 | 1,896,480 |
Ø315 | 35.2 | 20 | 2,113,182 | 2,282,237 |
Bảng So Sánh Giá Ống HDPE D315 Tiền Phong và Bình Minh: Sự lựa chọn tối ưu cho công trình của bạn
Kích thước (mm) | Chiều dày (mm) | Áp lực (bar) | Tiền Phong - Giá sau VAT (VND) | Bình Minh - Giá sau VAT (VND) |
---|---|---|---|---|
Ø315 | 12.1 | 6 | 852,218 | 848,340 |
Ø315 | 15 | 8 | 1,061,051 | 1,036,692 |
Ø315 | 18.7 | 10 | 1,288,145 | 1,275,696 |
Ø315 | 23.2 | 12.5 | 1,564,723 | 1,557,684 |
Ø315 | 28.6 | 16 | 1,896,480 | 1,880,280 |
- Quý khách hàng muốn biết chính xác giá bán của mổi hãng vui lòng liên hệ Gia Hân Group để đuưọc báo giá tư vấn và đặt hàng
- Giá trên chưa bao gồm chiết khấu, phí vận chuyển và bốc dỡ hàng hóa
>>> Xem Thêm: Báo Giá Ống HDPE D355 Tiền Phong 2024 – Tốt Nhất Thị Trường
Ống HDPE D315: Vượt Trội Hơn hẳn Các Loại Ống Khác
Độ Bền & Chống Ăn Mòn Vô Song
- Không bị ăn mòn & gỉ sét: Hoạt động ổn định trong môi trường hóa chất khắc nghiệt.
- Không lão hóa: Chống chịu tia UV và thời tiết, tuổi thọ lên đến 50 năm.
- Chịu va đập tốt: Độ uốn dẻo cao, chịu áp suất lớn, giảm thiểu rủi ro hư hỏng.
Tiết Kiệm Chi Phí Đáng Kể
- Giá thành rẻ: Tiết kiệm chi phí đầu tư so với ống thép, bê tông cốt thép.
- Trọng lượng nhẹ: Dễ dàng vận chuyển, lắp đặt nhanh chóng, giảm chi phí nhân công.
- Đấu nối đơn giản: Tiết kiệm thời gian thi công.
An Toàn & Hiệu Quả
- An toàn vệ sinh: Không chứa chất độc hại, đảm bảo chất lượng nguồn nước.
- Nhiệt độ sử dụng rộng: Hoạt động hiệu quả ở nhiệt độ ≤ 40°C.
Ứng Dụng Đa Dạng của Ống HDPE D315 Tiền Phong
Hệ Thống Cấp Thoát Nước
- Cấp nước sạch và PCCC: Vận chuyển nước an toàn, đáp ứng yêu cầu hệ thống PCCC.
- Thoát nước thải: Ứng dụng hiệu quả trong hệ thống thoát nước thải sinh hoạt và công nghiệp.
- Hệ Thống Tưới Tiêu Nông Nghiệp
- Tưới tiêu: Chịu áp lực cao, chống ăn mòn, thích ứng địa hình phức tạp.
Hệ Thống Cấp Thoát Nước Xây Dựng
- Cấp thoát nước công trình: Đáp ứng nhu cầu cấp thoát nước cho tòa nhà cao tầng và hạ tầng kỹ thuật.
- Hệ Thống Bảo Vệ Cáp
- Bảo vệ cáp ngầm: Bảo vệ an toàn và bền vững cho cáp quang và cáp điện ngầm.
Hệ Thống Thoát Nước Mưa
- Ngăn ngừa ngập úng: Sử dụng rộng rãi trong hệ thống thoát nước mưa đô thị và công nghiệp.
Ứng Dụng Trong Công Nghiệp
- Vận chuyển chất lỏng: Đảm bảo an toàn và hiệu quả trong nhà máy chế biến thực phẩm, hóa chất...
Quy Trình Thử Áp Ống HDPE D315 Tiền Phong: Đảm Bảo An Toàn & Chất Lượng
Chuẩn bị:
- Bịt kín các đầu đường ống.
- Lắp đặt van xả khí ở các điểm cao nhất của hệ thống.
- Mở các van xả khí.
Bơm nước:
- Bơm nước vào đường ống từ điểm thấp nhất.
- Đảm bảo lưu lượng nước không vượt quá lưu lượng của van xả khí.
Kết thúc:
- Đóng tất cả các van xả khí sau khi hệ thống ống đã được bơm đầy nước.
Khả Năng Kháng Hóa Chất của Ống HDPE Nhựa Tiền Phong
Loại hóa chất | Nồng độ | HDPE 20°C | HDPE 60°C |
---|---|---|---|
Acetic Acid | 10% | S | S |
Aceton | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Allyl Alcohol | Loại công nghiệp-lỏng | L | S |
Ammonium Nitrate | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Aniline | Loại công nghiệp-lỏng | S | L |
Benzene | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Borax | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Boric Acid | 10% | S | S |
N-Butanol | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Calcium Hydroxide | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Chromic Acid | 50% | L | L |
Citric Acid | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Cyclohexanone | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Dioctyl Phthalate | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Fomic Acid | 50% | S | S |
Glycerine | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Hydrochloric Acid | 20% | S | S |
Hydrochloric Acid | 30% | S | S |
Lactic Acid | 20% | S | S |
Hydrogen Peroxide | 30% | S | S |
Maleic Acid | 50% | S | S |
Methyl Alcohol | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Oleic Acid | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Sodium Carbonate | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Sodium Hydroxide | 40% | S | S |
Sulphuric Acid | 75% | L | L |
Toluene | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Xylenes | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Chú thích:
- S: Chịu được
- L: Chịu được có giới hạn
- NS: Không chịu được
Ghi chú:
- Với các hóa chất và điều kiện sử dụng khác, tham khảo khả năng kháng hóa chất theo tiêu chuẩn ISO/TR 10358:1993 hoặc liên hệ nhà sản xuất để có thông tin chi tiết.
- Khả năng kháng hóa chất có thể thay đổi theo nồng độ và nhiệt độ.
Quy Trình Hàn Nối Ống PE D315 Tiền Phong
Chuẩn bị
- Kẹp chặt ống vào máy hàn, đảm bảo hai đầu ống thẳng hàng.
- Làm sạch bề mặt đầu ống.
- Kiểm tra nhiệt độ đĩa gia nhiệt.
Khoả mặt đầu ống
- Lắp bàn dao khỏa vào máy.
- Khoả hai mặt đầu ống đến khi nhẵn và song song.
- Tháo dao, làm sạch phoi, đảm bảo độ thẳng tâm.
Gia nhiệt đầu ống
- Đặt đĩa gia nhiệt giữa hai đầu ống.
- Đẩy hai đầu ống tiếp xúc đĩa nhiệt đến khi nóng chảy.
- Tách hai đầu ống, tháo đĩa nhiệt.
Hàn nối ống
- Nhanh chóng đẩy hai đầu ống nóng chảy vào nhau.
- Giữ áp suất kết nối đến khi mối hàn nguội hẳn.
Lưu ý:
-
Thông số kỹ thuật: Nhiệt độ, áp suất và thời gian cần được tuân thủ theo hướng dẫn vận hành máy hàn mặt đầu PE.
Bảng Nhiệt Độ Nóng Chảy và Ủ Nhiệt Khi Hàn Ống HDPE D90 - D315 | Hướng Dẫn Chi Tiết
Bạn đang tìm kiếm thông số chính xác để hàn ống HDPE D90 - D315?
- Bảng dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về nhiệt độ nóng chảy và thời gian ủ nhiệt cần thiết cho quá trình hàn ống HDPE, đảm bảo mối hàn chắc chắn và bền vững.
Cỡ sản phẩm |
PN |
Chiều dày ống |
Áp suất gia nhiệt |
Thời gian ủ nhiệt |
Thời gian chuyển tiếp tối đa |
Áp suất hàn |
Thời gian làm nguội dưới áp suất |
(mm) |
|
(mm) |
(Bar) |
(giây) |
(giây) |
(Bar) |
(phút) |
90 |
8 |
4,3 |
1 |
65 |
5 |
1 |
12 |
90 |
10 |
5,4 |
1 |
81 |
5 |
1 |
13 |
90 |
12,5 |
6,7 |
1 |
101 |
6 |
1 |
13 |
90 |
16 |
8,2 |
2 |
123 |
7 |
2 |
14 |
90 |
20 |
10,1 |
2 |
152 |
7 |
2 |
15 |
90 |
25 |
12,3 |
2 |
185 |
8 |
2 |
16 |
110 |
6 |
4,2 |
1 |
63 |
5 |
1 |
12 |
110 |
8 |
5,3 |
1 |
80 |
5 |
1 |
13 |
110 |
10 |
6,6 |
2 |
99 |
6 |
2 |
13 |
110 |
12,5 |
8,1 |
2 |
122 |
6 |
2 |
14 |
110 |
16 |
10 |
2 |
150 |
7 |
2 |
15 |
110 |
20 |
12,3 |
3 |
185 |
8 |
3 |
16 |
110 |
25 |
15,1 |
3 |
196 |
9 |
3 |
23 |
125 |
6 |
4,8 |
1 |
72 |
5 |
1 |
12 |
125 |
8 |
6 |
2 |
90 |
6 |
2 |
13 |
125 |
10 |
7,4 |
2 |
111 |
7 |
2 |
14 |
125 |
12,5 |
9,2 |
3 |
138 |
7 |
3 |
15 |
125 |
16 |
11,4 |
3 |
171 |
8 |
3 |
16 |
125 |
20 |
14 |
4 |
210 |
9 |
4 |
17 |
125 |
25 |
17,1 |
4 |
222 |
9 |
4 |
26 |
140 |
6 |
5,4 |
2 |
81 |
5 |
2 |
13 |
140 |
8 |
6,7 |
2 |
101 |
6 |
2 |
13 |
140 |
10 |
8,3 |
3 |
125 |
7 |
3 |
14 |
140 |
12,5 |
10,3 |
3 |
155 |
7 |
3 |
15 |
140 |
16 |
12,7 |
4 |
191 |
8 |
4 |
16 |
140 |
20 |
15,7 |
5 |
204 |
9 |
5 |
24 |
140 |
25 |
19,2 |
5 |
250 |
10 |
5 |
29 |
160 |
6 |
6,2 |
2 |
93 |
6 |
2 |
13 |
160 |
8 |
7,7 |
3 |
116 |
6 |
3 |
14 |
160 |
10 |
9,5 |
3 |
143 |
7 |
3 |
15 |
160 |
12,5 |
11,8 |
4 |
177 |
7 |
4 |
16 |
160 |
16 |
14,6 |
5 |
219 |
8 |
5 |
17 |
160 |
20 |
17,9 |
6 |
233 |
9 |
6 |
27 |
160 |
25 |
21,9 |
7 |
285 |
9 |
7 |
33 |
Cỡ sản phẩm |
PN |
Chiều dày ống |
Áp suất gia nhiệt |
Thời gian ủ nhiệt |
Thời gian chuyển tiếp tối đa |
Áp suất hàn |
Thời gian làm nguội dưới áp suất |
(mm) |
|
(mm) |
(Bar) |
(giây) |
(giây) |
(Bar) |
(phút) |
180 |
6 |
6,9 |
3 |
104 |
6 |
3 |
13 |
180 |
8 |
8,6 |
3 |
129 |
7 |
3 |
14 |
180 |
10 |
10,7 |
4 |
161 |
7 |
4 |
15 |
180 |
12,5 |
13,3 |
5 |
200 |
7 |
5 |
17 |
180 |
16 |
16,4 |
6 |
213 |
8 |
6 |
25 |
180 |
20 |
20,1 |
8 |
261 |
9 |
8 |
30 |
180 |
25 |
24,6 |
9 |
320 |
10 |
9 |
37 |
200 |
6 |
7,7 |
3 |
116 |
6 |
3 |
14 |
200 |
8 |
9,6 |
4 |
144 |
7 |
4 |
15 |
200 |
10 |
11,9 |
5 |
179 |
8 |
5 |
16 |
200 |
12,5 |
14,7 |
6 |
221 |
8 |
6 |
17 |
200 |
16 |
18,2 |
8 |
237 |
9 |
8 |
27 |
200 |
20 |
22,4 |
9 |
269 |
10 |
9 |
34 |
200 |
25 |
27,4 |
11 |
329 |
11 |
11 |
41 |
225 |
6 |
8,6 |
4 |
129 |
7 |
4 |
14 |
225 |
8 |
10,8 |
5 |
162 |
7 |
5 |
15 |
225 |
10 |
13,4 |
7 |
201 |
8 |
7 |
17 |
225 |
12,5 |
16,6 |
8 |
249 |
9 |
8 |
25 |
225 |
16 |
20,5 |
10 |
267 |
10 |
10 |
31 |
225 |
20 |
25,2 |
12 |
302 |
11 |
12 |
38 |
250 |
6 |
9,6 |
5 |
144 |
7 |
5 |
15 |
250 |
8 |
11,9 |
7 |
179 |
8 |
7 |
16 |
250 |
10 |
14,8 |
8 |
222 |
9 |
8 |
17 |
250 |
12,5 |
18,4 |
10 |
239 |
10 |
10 |
28 |
250 |
16 |
22,7 |
12 |
272 |
11 |
12 |
34 |
250 |
20 |
27,9 |
15 |
335 |
12 |
15 |
42 |
280 |
6 |
10.7 |
7 |
150 |
7 |
7 |
15 |
280 |
8 |
13.4 |
8 |
188 |
9 |
8 |
19 |
280 |
10 |
16.6 |
10 |
232 |
9 |
10 |
24 |
280 |
12,5 |
20.6 |
13 |
288 |
10 |
13 |
29 |
280 |
16 |
25.4 |
15 |
356 |
14 |
15 |
36 |
280 |
20 |
31.3 |
18 |
438 |
15 |
18 |
44 |
315 |
6 |
12.1 |
9 |
169 |
8 |
9 |
17 |
315 |
8 |
15 |
11 |
210 |
10 |
11 |
21 |
315 |
10 |
18.7 |
13 |
262 |
10 |
13 |
26 |
315 |
12,5 |
23.2 |
16 |
325 |
11 |
16 |
33 |
315 |
16 |
28.6 |
19 |
400 |
13 |
19 |
40 |
315 |
20 |
35.2 |
23 |
493 |
14 |
23 |
50 |
Mua Ống HDPE D315 Giá Rẻ Nhất? Gia Hân Group Là Lựa Chọn Hàng Đầu!
- Bạn đang tìm kiếm ống HDPE D315 chất lượng với giá cả cạnh tranh? Gia Hân Group tự hào là nhà phân phối uy tín, cung cấp ống HDPE D315 chính hãng, giá rẻ nhất thị trường.
Tại sao chọn Gia Hân Group?
- Giá tốt nhất: Nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian, đảm bảo giá cạnh tranh nhất.
- Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm chính hãng, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
- Đa dạng kích thước: Cung cấp đầy đủ các kích thước và độ dày ống HDPE D315.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống kho bãi rộng khắp, giao hàng tận nơi trên toàn quốc.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ 24/7.
Thông tin liên hệ:
- Website: onghdpegiare.com
- Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Đừng chần chừ, hãy liên hệ ngay với Gia Hân Group để nhận báo giá tốt nhất và trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp!
Khu Vực Phân Phối Ống Nhựa HDPE D315 Tiền Phong
Phía Nam:
- Đông Nam Bộ: Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh.
- Tây Nam Bộ: Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.
- Tây Nguyên: Lâm Đồng, Đà Lạt.
Miền Trung:
- Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
- Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận.
- Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông.
>>>Xem thêm: Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Tiền Phong Mới Nhất
Các Câu Hỏi Khách Hàng Hay Hỏi Về Ống HDPE 315
1. Ống HDPE 300 Tiền Phong Giá Bao Nhiêu?
- Nhựa Tiền Phong ống hdpe trơn đen cấp nước không có quy cách D300, chỉ có quy cách D315 (Đường kính ngoài). Kích thước D300 chỉ có ống HDPE thoát nước gân 2 lớp D300
2. Giá Ống HDPE 315 bao nhiêu?
- Đơn giá của ống phụ thuộc vào độ dày, áp suất , khối lượng và địa điểm giao hàng. Đơn giá bán cụ thể Gia Hân Group sẻ thông báo khi có những thông tin trên. Chính sách giá và chiết khấu tốt nhất cho quý khách hàng, hỗ trợ khách hàng máy hàn ống và kỹ thuật hàn
3. Catalogue Ống HDPE Tiền Phong Gia Hân Có File PDF Không?
- Gia Hân Group hỗ trợ khách hàng File pdf và file cứng Catalog và Hồ sơ năng lực, Quates 3 cho khách hàng đấu thầu.
4. Bảng Giá Ống HDPE Tiền Phong 2024?
- Quý khách hàng vui lòng xem thêm bảng giá ống HDPE năm 2024 tại đây. Gia Hân Group cam kết chiết khấu cao, giao hàng tận nơi, Co, CQ đầy đủ nhà máy sản xuất
5. Ống HDPE Tiền Phong Có Mấy Loại?
- Nhựa Tiền Phong hiệ tại sản xuất 2 loại ống HDPE bao gồm: Ống cấp nước HDPE trơn đen sọc xanh và ống HDPE thoát nước gân 2 lớp
6. Bảng Giá Phụ Kiện HDPE Tiền Phong?
- Phụ kiện HDPE bào gồm 2 chủng loại chính: Phụ kiện HDPE siết răng và Phụ kiện HDPE hàn đối đầu. bảng giá xem thêm tại đây https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/phu-kien-hdpe/
Lịch Sử Và Uy Tín Thương Hiệu Nhựa Tiền Phong
- Công ty CP Nhựa Tiền Phong được thành lập ngày 19/05/1960 là một trong những thương hiệu hàng đầu về sản xuất ống nhựa PVC sau đó là các dòng sản phẩm ống nhựa HDPE trơn dẫn nước, ống nhựa PPR nước nóng, ống nhựa HDPE gân 2 lớp thoát nước thải tại Việt Nam. Với hơn 60 năm kinh nghiệm, Tiền Phong đã khẳng định được vị thế của mình trong ngành công nghiệp nhựa với các sản phẩm đa dạng bỗ sung cho nghành vật liệu xây dựng một sản phẩm chất lượng cao. Sản phẩm ống nhựa HDPE là một trong 10.000 mã sản phẩm của công ty, được tin dùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Tác Giả:
Công Ty TNHH Gia Hân Group
- Mã số thuế: 0316116787
- Địa chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Địa chỉ kho: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Người đại diện: Dương Đình Bình
- Ngày hoạt động: 16 /01/2020
- Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
Xem thêm