Ống HDPE D75 l Ống HDPE Phi 75 Tiền Phong


NHỰA TIỀN PHONG
PE75TP

Ống hdpe D75 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời



Còn hàng

Thông Số Kỹ Thuật Ống HDPE D75 Tiền Phong PE 100

  • Tiêu chuẩn sản xuất: sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007
  • Vật liệu: HDPE (High-density polyethylene) PE80 hoặc PE100.
  • Đường kính: Đường kính ngoài: 75mm - Độ dày thành ống: thay đổi tùy theo áp suất làm việc (PN) của ống. Ví dụ: Ống HDPE D75 PN8 có độ dày 3.6mm, Ống HDPE D75 PN16 có độ dày 6.8mm.
  • Áp suất làm việc: Ống HDPE D75 Tiền Phong có nhiều loại với áp suất làm việc khác nhau, từ PN8 đến PN20.
  • Chiều dài: Chiều dài ống tiêu chuẩn: Cuộn 50 - 100m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
  • Màu sắc: Màu đen xọc xanh
  • Khả năng chịu nhiệt: Ống HDPE D75 Tiền Phong có thể hoạt động trong khoảng nhiệt độ từ 0 độ C đến 45 độ C.
DN (mm) Chiều dài ống (m) SDR 26 (PN6) SDR 21 (PN8) SDR 17 (PN10) SDR 13.6 (PN12.5) SDR 11 (PN16) SDR 9 (PN20) SDR 7.4 (PN25)
16 300 - - - - 2.0 - -
20 300 - - - - 2.0 2.3 -
25 300 - - - 2.0 2.3 3.0 -
32 200 - - 2.0 2.4 3.0 3.6 -
40 150 - 2.0 2.4 3.0 3.7 4.5 -
50 100 - 2.4 3.0 3.7 4.6 5.6 6.9
63 50 - 3.0 3.8 4.7 5.8 7.1 8.6
75 50 - 3.6 4.5 5.6 6.8 8.4 10.3
90 25 - 4.3 5.4 6.7 8.2 10.1 12.3
110 6 4.2 5.3 6.6 8.1 10.0 12.3 15.1
125 6 4.8 6.0 7.4 9.2 11.4 14.0 17.1
140 6 5.4 6.7 8.3 10.3 12.7 15.7 19.2
160 6 6.2 7.7 9.5 11.8 14.6 17.9 21.9
180 6 6.9 8.6 10.7 13.3 16.4 20.1 24.6
200 6 7.7 9.6 11.9 14.7 18.2 22.4 27.4
225 6 8.6 10.8 13.4 16.6 20.5 25.2 -
250 6 9.6 11.9 14.8 18.4 22.7 27.9 -
280 6 10.7 13.4 16.6 20.6 25.4 31.3 -
315 6 12.1 15.0 18.7 23.2 28.6 35.2 -
355 6 13.6 16.9 21.1 26.1 32.2 39.5 -
400 6 15.3 19.1 23.7 29.4 36.3 45.4 -
450 6 17.2 21.5 26.7 33.1 40.9 50.8 -
500 6 19.1 23.9 29.7 36.8 45.4 56.8 -
560 6 21.4 27.2 33.9 41.2 50.8 64.5 -
630 6 24.1 30.0 37.4 46.3 57.2 72.5 -
710 6 27.2 33.9 42.1 52.2 64.5 - -
800 6 30.6 38.1 47.4 58.8 - - -
900 6 34.4 42.9 53.3 66.2 - - -
1000 6 38.2 47.7 59.3 72.5 - - -
1200 6 45.9 57.2 67.9 82.4 - - -
1400 6 53.5 66.7 82.4 - - - -
1600 6 61.2 76.2 94.1 - - - -
1800 6 69.1 85.7 105.9 - - - -
2000 6 76.9 95.2 117.6 - - - -

Bảng Giá Ống HDPE D75 Tiền Phong

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VND/m) Giá Đã VAT 8% (VND/m)
75 3.6 8 55,600 60,048
75 4.5 10 68,400 73,872
75 5.6 12.5 83,400 90,072
75 6.8 16 99,100 107,028
75 8.4 20 119,500 129,060

>>> Xem thêm: Ống HDPE D90 Tiền Phong - Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Của Các Nhà Thầu

TÊN GỌI KHÁC CỦA ỐNG HDPE 75 HAY GỌI LÀ:

Theo đặc điểm kỹ thuật:

  • Ống HDPE D75: Đây là cách gọi phổ biến nhất, sử dụng ký hiệu "D" để chỉ đường kính ngoài của ống.

  • Ống HDPE phi 75: "Phi" cũng là cách gọi đường kính ống, tương tự như "D".

  • Ống HDPE 75 PN[áp suất]: Cách gọi này bổ sung thêm thông tin về áp suất làm việc của ống, ví dụ "Ống HDPE 75 PN16".

Theo ứng dụng:

  • Ống nước sạch phi 75: Khi được sử dụng trong hệ thống cấp nước.

  • Ống thoát nước phi 75: Khi được sử dụng cho hệ thống thoát nước thải.

  • Ống nhựa đen phi 75: Nhấn mạnh màu sắc đặc trưng của ống HDPE.

Theo thương hiệu:

  • Ống nhựa Tiền Phong 75: Nhấn mạnh thương hiệu sản xuất.

  • Ống 75 HDPE Tiền Phong

  • Ống Nhựa 75 HDPE Tiền Phong

  • Ống PE 75 Tiền Phong

  • Ống Nhựa Đen 75 Tiền Phong

  • Ống HDPE PE100 D75 Tiền Phong

  • Ống HDPE PE 80 D75 Tiền Phong

  • Ống tưới Tiền Phong D75

  • Ống nước thủy cục 75 Tiền Phong

Ưu Điểm Của Ống HDPE So Với Các Loại Ống Khác: uPVC - PPR - Ống Kẽm

  • Độ bền và chống ăn mòn:

    • Không bị ăn mòn và gỉ sét bởi các loại hóa chất.
    • Không bị lão hóa bởi nhiệt độ và tia cực tím.
    • Chịu được độ va đập tốt và có độ uốn dẻo, chịu được áp suất cao.
  • Giá thành:

    • Rẻ hơn so với ống thép và ống bê tông cốt thép.
  • Trọng lượng và chi phí:

    • Trọng lượng nhẹ, giúp giảm chi phí lắp đặt và vận chuyển.
    • Phương thức đấu nối đơn giản.
    • Tuổi thọ cao, lên đến hơn 50 năm nếu thiết kế và lắp đặt đúng kỹ thuật.
  • Nhiệt độ sử dụng:

    • Nhiệt độ sử dụng cho phép ≤ 40°C.

ỨNG DỤNG CỦA ỐNG NHỰA HDPE 75 TIỀN PHONG:

  • Hệ thống cấp nước sinh hoạt, nước tưới tiêu
  • Hệ thống thoát nước thải, nước mưa
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy
  • Hệ thống cáp ngầm
  • Hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp

Quy Trình Thử Áp Ống HDPE 75 Tiền Phong:

  1. Chuẩn bị:

    • Bịt kín các đầu đường ống.
    • Lắp đặt van xả khí ở các điểm cao nhất của hệ thống.
    • Mở các van xả khí.
  2. Bơm nước:

    • Bơm nước vào đường ống từ điểm thấp nhất.
    • Đảm bảo lưu lượng nước không vượt quá lưu lượng của van xả khí.
  3. Kết thúc:

    • Đóng tất cả các van xả khí sau khi hệ thống ống đã được bơm đầy nước.

Khả Năng Kháng Hóa Chất của Ống 75 HDPE Nhựa Tiền Phong

Loại hóa chất Nồng độ HDPE 20°C HDPE 60°C
Acetic Acid 10% S S
Aceton Loại công nghiệp-lỏng S S
Allyl Alcohol Loại công nghiệp-lỏng L S
Ammonium Nitrate Dung dịch bảo hòa S S
Aniline Loại công nghiệp-lỏng S L
Benzene Loại công nghiệp-lỏng L L
Borax Dung dịch bảo hòa S S
Boric Acid 10% S S
N-Butanol Loại công nghiệp-lỏng S S
Calcium Hydroxide Dung dịch bảo hòa S S
Chromic Acid 50% L L
Citric Acid Dung dịch bảo hòa S S
Cyclohexanone Loại công nghiệp-lỏng L L
Dioctyl Phthalate Loại công nghiệp-lỏng L L
Fomic Acid 50% S S
Glycerine Loại công nghiệp-lỏng S S
Hydrochloric Acid 20% S S
Hydrochloric Acid 30% S S
Lactic Acid 20% S S
Hydrogen Peroxide 30% S S
Maleic Acid 50% S S
Methyl Alcohol Loại công nghiệp-lỏng S S
Oleic Acid Loại công nghiệp-lỏng S S
Sodium Carbonate Dung dịch bảo hòa S S
Sodium Hydroxide 40% S S
Sulphuric Acid 75% L L
Toluene Loại công nghiệp-lỏng L L
Xylenes Loại công nghiệp-lỏng L L

Chú thích:

  • S: Chịu được
  • L: Chịu được có giới hạn
  • NS: Không chịu được

Ghi chú:

  • Với các hóa chất và điều kiện sử dụng khác, tham khảo khả năng kháng hóa chất theo tiêu chuẩn ISO/TR 10358:1993 hoặc liên hệ nhà sản xuất để có thông tin chi tiết.
  • Khả năng kháng hóa chất có thể thay đổi theo nồng độ và nhiệt độ.

CÁC PHƯƠNG PHÁP NỐI ỐNG HDPE D75

NỐI ỐNG HDPE 75 BẰNG PHỤ KIỆN RĂNG SIẾT

  • Bước 1: Tháo rời các bộ phận phụ kiện ren.
  • Bước 2: Làm sạch đầu ống cần nối và phụ kiện.
  • Bước 3: Đánh dấu chiều dài cần lắp trên thân ống tương ứng với độ dài của phụ kiện ren.
  • Bước 4: Đưa lần lượt các chi tiết của phụ kiện ren vào thân ống HDPE.
  • Bước 5: Đẩy thẳng tâm đầu ống vào phụ kiện ren qua gioăng cho tới khi chạm tới gờ chặn.
  • Bước 6: Vặn chặt nắp của phụ kiện ren để hoàn thiện việc nối ống HDPE.

NỐI ỐNG HDPE 75 BẰNG PHỤ KIỆN HÀN LỒNG ( HÀN ÂM DƯƠNG )

KẾT NỐI ỐNG HDPE 75 BẰNG PHỤ KIỆN RĂNG SIẾT 1 ĐẦU BÍCH

MUA ỐNG HDPE D75 Ở ĐÂU GIÁ RẺ NHẤT

  • GIA HÂN GROUP
  • Website: onghdpegiare.com
  • Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
  • Email: ghgroup.vn@gmail.com
  • Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

KHU VỰC PHÂN PHỐI ỐNG NHỰA HDPE D75 TIỀN PHONG

Khu vực  phía Nam:

  • Tại Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Lâm Đồng, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.

Khu vực  Miền Trung:

  • Tại Thanh hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông.

Bảng So Sánh Giá Ống HDPE D75 Tiền Phong và HDPE 75 Bình Minh

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VND/m) Giá Đã VAT 8% (VND/m) Thương Hiệu
75 3.6 8 55,600 60,048 Tiền Phong
75 4.5 10 68,400 73,872 Tiền Phong
75 5.6 12.5 83,400 90,072 Tiền Phong
75 6.8 16 99,100 107,028 Tiền Phong
75 8.4 20 119,500 129,060 Tiền Phong
75 3.6 8 55,600 60,048 Bình Minh
75 4.5 10 68,400 73,872 Bình Minh
75 5.6 12.5 83,400 90,072 Bình Minh
75 6.8 16 99,100 107,028 Bình Minh
75 8.4 20 119,500 129,060 Bình Minh

Nhận Xét:

  • Về giá: Giá ống HDPE D75 của Tiền Phong và Bình Minh tương đương nhau ở các độ dày và áp suất
  • Để biết thêm giá bán chính xá của từng hãng quý khách hàng vui lòng liên hệ Gia Hân Group

>>>Xem thêm: Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Tiền Phong Mới Nhất


**Tác giả**:

  • Gia Hân Group
  • Website: onghdpegiare.com
  • Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
  • Email: ghgroup.vn@gmail.com
  • Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

Các Câu Hỏi Khách Hàng Hay Hỏi Về Ống HDPE 75

1. Ống HDPE 75 dùng cho thoát nước dùng loại nào?
  • Ống HDPE 75 dùng được cho cấp nước và thoát nước, Nếu như cầu sử dụng chỉ thoát nước thải và không băng đường hoặc khu vực không có lưu lượng xe tải trọng lớn đi ngang có thể sử dụng Ống PVC D75 để tiết kiệm chi phí và lắp đặt dễ dàng hơn. (Lưu ý nước tải có hóa chất không có thể tham khảo bảng chịu hóa chất của ống PVC)
 2. Giá Ống HDPE 75 bao nhiêu?
  • Đơn giá của ống phụ thuộc vào độ dày, áp suất , khối lượng và địa điểm giao hàng. Đơn giá bán cụ thể Gia Hân Group sẻ thông báo khi có những thông tin trên. Chính sách giá và chiết khấu tốt nhất cho quý khách hàng, hỗ trợ khách hàng máy hàn ống và kỹ thuật hàn
3. Catalogue Ống HDPE Tiền Phong Gia Hân Có File PDF Không?
  • Gia Hân Group hỗ trợ khách hàng File pdf và file cứng Catalog và Hồ sơ năng lực, Quates 3 cho khách hàng đấu thầu.
4. Bảng Giá Ống HDPE Tiền Phong 2024?
  • Quý khách hàng vui lòng xem thêm bảng giá ống HDPE năm 2024 tại đây. Gia Hân Group cam kết chiết khấu cao, giao hàng tận nơi, Co, CQ đầy đủ nhà máy sản xuất
5. Ống HDPE Tiền Phong Có Mấy Loại?
  • Nhựa Tiền Phong hiệ tại sản xuất 2 loại ống HDPE bao gồm: Ống cấp nước HDPE trơn đen sọc xanh và ống HDPE thoát nước gân 2 lớp 
6. Bảng Giá Phụ Kiện HDPE Tiền Phong?
7. Ống HDPE 75 Kết Nối Với Phụ Kiện Bằng Cách Nào?
  • Có 4 phương pháp kết nối Ống và Phụ kiện HDPE 75 bao gồm: Sử dụng máy hàn ống và phụ kiện đối đầu, bằng phụ kiện hàn lồng trong, kết nối bằng mặt bích, kết nối bằng phụ kiện nối nhanh, kết nối bằng phụ kiện hàn điện trở ( Lưu ý phụ kiện hàn điện trở đường kính lớn việt nam hiện chưa sản xuất được)

Lịch Sử Và Uy Tín Thương Hiệu Nhựa Tiền Phong
  • Công ty CP Nhựa Tiền Phong được thành lập ngày 19/05/1960 là một trong những thương hiệu hàng đầu về sản xuất ống nhựa PVC sau đó là các dòng sản phẩm ống nhựa HDPE trơn dẫn nước, ống nhựa PPR nước nóng, ống nhựa HDPE gân 2 lớp thoát nước thải tại Việt Nam. Với hơn 60 năm kinh nghiệm, Tiền Phong đã khẳng định được vị thế của mình trong ngành công nghiệp nhựa với các sản phẩm đa dạng bỗ sung cho nghành vật liệu xây dựng một sản phẩm chất lượng cao. Sản phẩm ống nhựa HDPE là một trong 10.000 mã sản phẩm của công ty, được tin dùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Bình luận
  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

Ống HDPE D630 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D560 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống hdpe D500 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 45 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống HDPE D450 nhựa Tiền Phong là sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007. Ống được làm từ nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, có đường kính đa dạng từ 20mm đến 2000mm. Ống HDPE 450 Tiền Phong hoạt động tốt trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 45 độ C, bền bỉ dưới ánh nắng mặt trời, không bị lão hóa hay giòn gãy, tuổi thọ cao lên đến 50 năm nếu được bảo quản đúng cách.
Ống HDPE D400 Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 45 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D355 Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D315 Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D280 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống HDPE D250 của Nhựa Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Ống được làm từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) PE80 và PE100, mang lại độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Sản phẩm có đường kính đa dạng, từ 20mm đến 2000mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ống HDPE Nhựa Tiền Phong hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ 0 đến 40 độ C, chống lại sự lão hóa do tia UV
Ống hdpe D225 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007.  Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D200 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007.  Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D180 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007.  Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D160 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D140 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D125 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D110 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D90 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D63 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D50 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Ống hdpe D40 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
Đã thêm vào giỏ hàng