Mục lục [Ẩn]
- Thông Số Kỹ Thuật Ống HDPE D25 Tiền Phong
- TÊN GỌI KHÁC CỦA ỐNG HDPE 25 HAY GỌI LÀ:
- GIÁ BÁN ỐNG HDPE D25 TIỀN PHONG BAO NHIÊU MỘT MÉT?
- Thông Tin Chi Tiết: Kích thước - Chiều dày - Áp lực - Giá bán Ống D25 HDPE
- Ưu Điểm Của Ống HDPE So Với Các Loại Ống Khác: uPVC - PPR - Ống Kẽm
- ỨNG DỤNG CỦA ỐNG NHỰA HDPE 25 TIỀN PHONG:
- Khả Năng Kháng Hóa Chất Của Ống 25 HDPE Nhựa Tiền Phong
- CÁC PHƯƠNG PHÁP NỐI ỐNG HDPE D25
- MUA ỐNG HDPE D25 Ở ĐÂU GIÁ RẺ NHẤT
Thông Số Kỹ Thuật Ống HDPE D25 Tiền Phong
- Tiêu chuẩn sản xuất: sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007
- Vật liệu: HDPE (High-density polyethylene) PE80 hoặc PE100.
- Đường kính: Đường kính ngoài: 25 mm - Độ dày thành ống: thay đổi tùy theo áp suất làm việc (PN) của ống. Ví dụ: Ống HDPE D25 PN12.5 có độ dày 2.0mm, Ống HDPE D25 PN20 có độ dày 3.0mm.
- Áp suất làm việc: Ống HDPE D25 Tiền Phong có nhiều loại với áp suất làm việc khác nhau, từ PN12.5 đến PN20.
- Chiều dài: Chiều dài ống tiêu chuẩn: Cuộn 200 - 300m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Màu sắc: Màu đen xọc xanh
- Khả năng chịu nhiệt: Ống HDPE D25 Tiền Phong có thể hoạt động trong khoảng nhiệt độ từ 0 độ C đến 45 độ C.
DN (mm) | Chiều dài ống (m) | SDR 26 (PN6) | SDR 21 (PN8) | SDR 17 (PN10) | SDR 13.6 (PN12.5) | SDR 11 (PN16) | SDR 9 (PN20) | SDR 7.4 (PN25) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 | 300 | - | - | - | - | 2.0 | - | - |
20 | 300 | - | - | - | - | 2.0 | 2.3 | - |
25 | 300 | - | - | - | 2.0 | 2.3 | 3.0 | - |
32 | 200 | - | - | 2.0 | 2.4 | 3.0 | 3.6 | - |
40 | 150 | - | 2.0 | 2.4 | 3.0 | 3.7 | 4.5 | - |
50 | 100 | - | 2.4 | 3.0 | 3.7 | 4.6 | 5.6 | 6.9 |
63 | 50 | - | 3.0 | 3.8 | 4.7 | 5.8 | 7.1 | 8.6 |
75 | 50 | - | 3.6 | 4.5 | 5.6 | 6.8 | 8.4 | 10.3 |
90 | 25 | - | 4.3 | 5.4 | 6.7 | 8.2 | 10.1 | 12.3 |
110 | 6 | 4.2 | 5.3 | 6.6 | 8.1 | 10.0 | 12.3 | 15.1 |
125 | 6 | 4.8 | 6.0 | 7.4 | 9.2 | 11.4 | 14.0 | 17.1 |
140 | 6 | 5.4 | 6.7 | 8.3 | 10.3 | 12.7 | 15.7 | 19.2 |
160 | 6 | 6.2 | 7.7 | 9.5 | 11.8 | 14.6 | 17.9 | 21.9 |
180 | 6 | 6.9 | 8.6 | 10.7 | 13.3 | 16.4 | 20.1 | 24.6 |
200 | 6 | 7.7 | 9.6 | 11.9 | 14.7 | 18.2 | 22.4 | 27.4 |
225 | 6 | 8.6 | 10.8 | 13.4 | 16.6 | 20.5 | 25.2 | - |
250 | 6 | 9.6 | 11.9 | 14.8 | 18.4 | 22.7 | 27.9 | - |
280 | 6 | 10.7 | 13.4 | 16.6 | 20.6 | 25.4 | 31.3 | - |
315 | 6 | 12.1 | 15.0 | 18.7 | 23.2 | 28.6 | 35.2 | - |
355 | 6 | 13.6 | 16.9 | 21.1 | 26.1 | 32.2 | 39.5 | - |
400 | 6 | 15.3 | 19.1 | 23.7 | 29.4 | 36.3 | 45.4 | - |
450 | 6 | 17.2 | 21.5 | 26.7 | 33.1 | 40.9 | 50.8 | - |
500 | 6 | 19.1 | 23.9 | 29.7 | 36.8 | 45.4 | 56.8 | - |
560 | 6 | 21.4 | 27.2 | 33.9 | 41.2 | 50.8 | 64.5 | - |
630 | 6 | 24.1 | 30.0 | 37.4 | 46.3 | 57.2 | 72.5 | - |
710 | 6 | 27.2 | 33.9 | 42.1 | 52.2 | 64.5 | - | - |
800 | 6 | 30.6 | 38.1 | 47.4 | 58.8 | - | - | - |
900 | 6 | 34.4 | 42.9 | 53.3 | 66.2 | - | - | - |
1000 | 6 | 38.2 | 47.7 | 59.3 | 72.5 | - | - | - |
1200 | 6 | 45.9 | 57.2 | 67.9 | 82.4 | - | - | - |
1400 | 6 | 53.5 | 66.7 | 82.4 | - | - | - | - |
1600 | 6 | 61.2 | 76.2 | 94.1 | - | - | - | - |
1800 | 6 | 69.1 | 85.7 | 105.9 | - | - | - | - |
2000 | 6 | 76.9 | 95.2 | 117.6 | - | - | - | - |
TÊN GỌI KHÁC CỦA ỐNG HDPE 25 HAY GỌI LÀ:
Theo đặc điểm kỹ thuật:
- Ống HDPE D25: Đây là cách gọi phổ biến nhất, sử dụng ký hiệu "D" để chỉ đường kính ngoài của ống.
- Ống HDPE phi 25: "Phi" cũng là cách gọi đường kính ống, tương tự như "D".
- Ống HDPE 25 PN[áp suất]: Cách gọi này bổ sung thêm thông tin về áp suất làm việc của ống, ví dụ "Ống HDPE 25 PN16".
Theo ứng dụng:
- Ống nước sạch phi 25: Khi được sử dụng trong hệ thống cấp nước.
- Ống thoát nước phi 25: Khi được sử dụng cho hệ thống thoát nước thải.
- Ống nhựa đen phi 25: Nhấn mạnh màu sắc đặc trưng của ống HDPE.
Theo thương hiệu:
- Ống nhựa Tiền Phong 25: Nhấn mạnh thương hiệu sản xuất.
-
Ống 25 HDPE Tiền Phong
-
Ống Nhựa 25 HDPE Tiền Phong
-
Ống PE 25 Tiền Phong
-
Ống Nhựa Đen 25 Tiền Phong
-
Ống HDPE PE100 D25 Tiền Phong
-
Ống HDPE PE 80 D25 Tiền Phong
-
Ống tưới Tiền Phong D25
-
Ống nước thủy cục 25 Tiền Phong
GIÁ BÁN ỐNG HDPE D25 TIỀN PHONG BAO NHIÊU MỘT MÉT?
Đường kính (D-PHI) | Độ dày (mm) | Áp suất (PN-Bar) | Giá chưa VAT (đồng/m) | Giá đã VAT 8% (đồng/m) |
---|---|---|---|---|
Ống HDPE D25 | 2.0 | 12.5 | 9,818 | 10,603 |
Ống HDPE D25 | 2.3 | 16 | 11,727 | 12,665 |
Ống HDPE D25 | 3.0 | 20 | 13,727 | 14,825 |
Xem thêm: Giới Thiệu Ống HDPE D32 Tiền Phong: Giải Pháp Ống Nhựa Bền Bỉ và Hiệu Quả Cho Hệ Thống Cấp Thoát Nước
Thông Tin Chi Tiết: Kích thước - Chiều dày - Áp lực - Giá bán Ống D25 HDPE
-
Ống HDPE D25 với độ dày 2.0mm, áp suất 12.5 bar:
- Giá chưa VAT: 9,818 đồng/m
- Giá đã VAT 8%: 10,603 đồng/m
-
Ống HDPE D25 với độ dày 2.3mm, áp suất 16 bar:
- Giá chưa VAT: 11,727 đồng/m
- Giá đã VAT 8%: 12,665 đồng/m
-
Ống HDPE D25 với độ dày 3.0mm, áp suất 20 bar:
- Giá chưa VAT: 13,727 đồng/m
- Giá đã VAT 8%: 14,825 đồng/m
Ưu Điểm Của Ống HDPE So Với Các Loại Ống Khác: uPVC - PPR - Ống Kẽm
-
Độ bền và chống ăn mòn:
- Không bị ăn mòn và gỉ sét bởi các loại hóa chất.
- Không bị lão hóa bởi nhiệt độ và tia cực tím.
- Chịu được độ va đập tốt và có độ uốn dẻo, chịu được áp suất cao.
-
Giá thành:
- Rẻ hơn so với ống thép và ống bê tông cốt thép.
-
Trọng lượng và chi phí:
- Trọng lượng nhẹ, giúp giảm chi phí lắp đặt và vận chuyển.
- Phương thức đấu nối đơn giản.
- Tuổi thọ cao, lên đến hơn 50 năm nếu thiết kế và lắp đặt đúng kỹ thuật.
-
Nhiệt độ sử dụng:
- Nhiệt độ sử dụng cho phép ≤ 40°C.
ỨNG DỤNG CỦA ỐNG NHỰA HDPE 25 TIỀN PHONG:
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt, nước tưới tiêu
- Hệ thống thoát nước thải, nước mưa
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Hệ thống luồn cáp ngầm
- Hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp
Khả Năng Kháng Hóa Chất Của Ống 25 HDPE Nhựa Tiền Phong
Loại hóa chất | Nồng độ | HDPE 20°C | HDPE 60°C |
---|---|---|---|
Acetic Acid | 10% | S | S |
Aceton | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Allyl Alcohol | Loại công nghiệp-lỏng | L | S |
Ammonium Nitrate | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Aniline | Loại công nghiệp-lỏng | S | L |
Benzene | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Borax | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Boric Acid | 10% | S | S |
N-Butanol | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Calcium Hydroxide | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Chromic Acid | 50% | L | L |
Citric Acid | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Cyclohexanone | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Dioctyl Phthalate | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Fomic Acid | 50% | S | S |
Glycerine | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Hydrochloric Acid | 20% | S | S |
Hydrochloric Acid | 30% | S | S |
Lactic Acid | 20% | S | S |
Hydrogen Peroxide | 30% | S | S |
Maleic Acid | 50% | S | S |
Methyl Alcohol | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Oleic Acid | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Sodium Carbonate | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Sodium Hydroxide | 40% | S | S |
Sulphuric Acid | 75% | L | L |
Toluene | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Xylenes | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Chú thích:
- S: Chịu được
- L: Chịu được có giới hạn
- NS: Không chịu được
Ghi chú:
- Với các hóa chất và điều kiện sử dụng khác, tham khảo khả năng kháng hóa chất theo tiêu chuẩn ISO/TR 10358:1993 hoặc liên hệ nhà sản xuất để có thông tin chi tiết.
- Khả năng kháng hóa chất có thể thay đổi theo nồng độ và nhiệt độ.
CÁC PHƯƠNG PHÁP NỐI ỐNG HDPE D25
NỐI ỐNG HDPE 25 BẰNG PHỤ KIỆN RĂNG SIẾT
- Bước 1: Tháo rời các bộ phận phụ kiện ren.
- Bước 2: Làm sạch đầu ống cần nối và phụ kiện.
- Bước 3: Đánh dấu chiều dài cần lắp trên thân ống tương ứng với độ dài của phụ kiện ren.
- Bước 4: Đưa lần lượt các chi tiết của phụ kiện ren vào thân ống HDPE.
- Bước 5: Đẩy thẳng tâm đầu ống vào phụ kiện ren qua gioăng cho tới khi chạm tới gờ chặn.
- Bước 6: Vặn chặt nắp của phụ kiện ren để hoàn thiện việc nối ống HDPE.
NỐI ỐNG HDPE 25 BẰNG PHỤ KIỆN HÀN LỒNG ( HÀN ÂM DƯƠNG )
MUA ỐNG HDPE D25 Ở ĐÂU GIÁ RẺ NHẤT
- GIA HÂN GROUP
- Website: onghdpegiare.com
- Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
KHU VỰC PHÂN PHỐI ỐNG NHỰA HDPE D25 TIỀN PHONG
Khu vực phía Nam:
- Tại Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Lâm Đồng, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.
Khu vực Miền Trung:
- Tại Thanh hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông.
So Sánh Giá Ống HDPE D25 Tiền Phong Và HDPE D25 Bình Minh
-
Giá ống HDPE D25 Tiền Phong
Đường kính (D-Phi) | Độ dày (mm) | Áp suất (PN-Bar) | Giá chưa VAT (đ/m) | Giá đã VAT 8% (đ/m) |
---|---|---|---|---|
25 | 2.0 | 12.5 | 9,818 | 10,603 |
25 | 2.3 | 16 | 11,727 | 12,665 |
25 | 3.0 | 20 | 13,727 | 14,825 |
-
Giá ống HDPE D25 Bình Minh
Đường kính (D-Phi) | Độ dày (mm) | Áp suất (PN-Bar) | Giá chưa VAT (đ/m) | Giá đã VAT 8% (đ/m) |
---|---|---|---|---|
25 | 1.5 | 10 | 7,900 | 8,532 |
25 | 2.0 | 12.5 | 10,000 | 10,800 |
25 | 2.3 | 16 | 11,500 | 12,420 |
25 | 3.0 | 20 | 14,200 | 15,336 |
Xem thêm: Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Tiền Phong Mới Nhất
Tác giả:
- Gia Hân Group
- Website: onghdpegiare.com
- Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Các Câu Hỏi Khách Hàng Hay Hỏi Về Ống HDPE 25
1. Ống HDPE 25 dùng cho thoát nước dùng loại nào?
- Ống HDPE 25 dùng được cho cấp nước và thoát nước, Nếu như cầu sử dụng chỉ thoát nước thải và không băng đường hoặc khu vực không có lưu lượng xe tải trọng lớn đi ngang có thể sử dụng Ống PVC D27 để tiết kiệm chi phí và lắp đặt dễ dàng hơn. (Lưu ý nước tải có hóa chất không có thể tham khảo bảng chịu hóa chất của ống PVC)
2. Giá Ống HDPE 25 bao nhiêu?
- Đơn giá của ống phụ thuộc vào độ dày, áp suất , khối lượng và địa điểm giao hàng. Đơn giá bán cụ thể Gia Hân Group sẻ thông báo khi có những thông tin trên. Chính sách giá và chiết khấu tốt nhất cho quý khách hàng, hỗ trợ khách hàng máy hàn ống và kỹ thuật hàn
3. Catalogue Ống HDPE Tiền Phong Gia Hân Có File PDF Không?
- Gia Hân Group hỗ trợ khách hàng File pdf và file cứng Catalog và Hồ sơ năng lực, Quates 3 cho khách hàng đấu thầu.
4. Bảng Giá Ống HDPE Tiền Phong 2024?
- Quý khách hàng vui lòng xem thêm bảng giá ống HDPE năm 2024 tại đây. Gia Hân Group cam kết chiết khấu cao, giao hàng tận nơi, Co, CQ đầy đủ nhà máy sản xuất
5. Ống HDPE Tiền Phong Có Mấy Loại?
- Nhựa Tiền Phong hiệ tại sản xuất 2 loại ống HDPE bao gồm: Ống cấp nước HDPE trơn đen sọc xanh và ống HDPE thoát nước gân 2 lớp
6. Bảng Giá Phụ Kiện HDPE Tiền Phong?
- Phụ kiện HDPE bào gồm 2 chủng loại chính: Phụ kiện HDPE siết răng và Phụ kiện HDPE hàn đối đầu. bảng giá xem thêm tại đây https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/phu-kien-hdpe/
7. Ống HDPE 25 Kết Nối Với Phụ Kiện Bằng Cách Nào?
- Có 3 phương pháp kết nối Ống và Phụ kiện HDPE 25 bao gồm: Kết nối bằng phụ kiện hàn lồng trong, kết nối bằng phụ kiện nối nhanh
8. Ống HDPE 25 cuộn mấy mét?
- Ống 25 HDPE Tiền Phong có quy cách cuộn 100 mét - 200 mét - 300 mét
Lịch Sử Và Uy Tín Thương Hiệu Nhựa Tiền Phong
- Công ty CP Nhựa Tiền Phong được thành lập ngày 19/05/1960 là một trong những thương hiệu hàng đầu về sản xuất ống nhựa PVC sau đó là các dòng sản phẩm ống nhựa HDPE trơn dẫn nước, ống nhựa PPR nước nóng, ống nhựa HDPE gân 2 lớp thoát nước thải tại Việt Nam. Với hơn 60 năm kinh nghiệm, Tiền Phong đã khẳng định được vị thế của mình trong ngành công nghiệp nhựa với các sản phẩm đa dạng bỗ sung cho nghành vật liệu xây dựng một sản phẩm chất lượng cao. Sản phẩm ống nhựa HDPE là một trong 10.000 mã sản phẩm của công ty, được tin dùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Bình luận
Xem thêm