Mục lục [Ẩn]
- Ống HDPE D450 Đệ Nhất Có Các Thông Số Kỹ Thuật Sau:
- Quy Cách Ống HDPE Đệ Nhất
- Lợi Ích Sử Dụng Ống HDPE D450 Đệ Nhất
- Ứng Dụng Ống HDPE D450 Đệ Nhất
- Báo Giá Ống HDPE D450 Đệ Nhất (Giá 1 cây 6 mét)
- Hướng Dẫn Lắp Đặt Ống HDPE D450 Đệ Nhất
- Bảo Dưỡng & Khắc Phục Sự Cố Ống HDPE D450
- Mua Ống HDPE D450 Đệ Nhất Ở Đâu
- Đánh Giá Và Nhận Xét Của Khách Hàng Khi Sử Dụng Ống PE100 Phi 450 Đệ Nhất
- Quy Trình Thử Áp Lực Ống HDPE 450
- Câu hỏi thường gặp (FAQs) về Ống Nhựa HDPE D450 Đệ Nhất
- 1. Ống HDPE D450 Đệ Nhất có những ưu điểm gì?
- 2. Ống HDPE D450 Đệ Nhất có thể chịu được áp lực nước bao nhiêu?
- 3. Ống HDPE D450 Đệ Nhất có thể sử dụng cho nước nóng không?
- 4. Ống HDPE D450 Đệ Nhất có bị ảnh hưởng bởi hóa chất không?
- 5. Ống HDPE D450 Đệ Nhất có thể kết nối với các loại ống khác không?
- 6. Ống HDPE D450 Đệ Nhất có bảo hành không?
- Lịch Sử Thương Hiệu Ống Nhựa Đệ Nhất
Ống HDPE D450 Đệ Nhất Có Các Thông Số Kỹ Thuật Sau:
- Đường kính ngoài: 450mm
- Đường kính trong: Lấy đường kính ngoài trừ (-) 2 lần độ dày thành ống
- Áp suất làm việc: PN6, PN8, PN10, PN12.5, PN16 (tùy thuộc vào độ dày của ống)
- Chiều dài: Cây 6m, 9m, 11.9m hoặc theo yêu cầu
- Màu sắc: Đen có sọc xanh
- Tiêu chuẩn: ISO 4427:2007, TCVN 7305:2008
- Chất liệu: Nhựa HDPE PE100
- Kết nối: Phụ kiện siết răng, phụ kiện hàn lồng trong (Hàn âm dương)
Lưu ý:
- Áp suất làm việc của ống phụ thuộc vào độ dày của ống. Bạn cần lựa chọn độ dày phù hợp với yêu cầu sử dụng.
- Chiều dài của ống có thể được cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Quy Cách Ống HDPE Đệ Nhất
Đường Kính Ngoài (mm) | PN 6 (SDR 26) | PN 8 (SDR 21) | PN 10 (SDR 17) | PN 12.5 (SDR 13.6) | PN 16 (SDR 11) | PN 20 (SDR 9) |
---|---|---|---|---|---|---|
20 | 1.8 | 2.0 | 2.3 | |||
25 | 2.0 | 2.3 | 3.0 | |||
32 | 2.0 | 2.4 | 3.0 | 3.6 | ||
40 | 2.0 | 2.4 | 3.0 | 3.7 | 4.5 | |
50 | 2.4 | 3.0 | 3.7 | 4.6 | 5.6 | |
63 | 3.0 | 3.8 | 4.7 | 5.8 | 7.1 | |
75 | 3.6 | 4.5 | 5.6 | 6.8 | 8.4 | |
90 | 4.3 | 5.4 | 6.7 | 8.2 | 10.1 | |
110 | 4.2 | 5.3 | 6.6 | 8.1 | 10.0 | 12.3 |
125 | 4.8 | 6.0 | 7.4 | 9.2 | 11.4 | 14.0 |
140 | 5.4 | 6.7 | 8.3 | 10.3 | 12.7 | 15.7 |
160 | 6.2 | 7.7 | 9.5 | 11.8 | 14.6 | 17.9 |
180 | 6.9 | 8.6 | 10.7 | 13.3 | 16.4 | 20.1 |
200 | 7.7 | 9.6 | 11.9 | 14.7 | 18.2 | 22.4 |
225 | 8.6 | 10.8 | 13.4 | 16.6 | 20.5 | 25.2 |
250 | 9.6 | 11.9 | 14.8 | 18.4 | 22.7 | 27.9 |
280 | 10.7 | 13.4 | 16.6 | 20.6 | 25.4 | 31.3 |
315 | 12.1 | 15.0 | 18.7 | 23.2 | 28.6 | 35.2 |
355 | 13.6 | 16.9 | 21.1 | 26.1 | 32.2 | 39.7 |
400 | 15.3 | 19.1 | 23.7 | 29.4 | 36.3 | 44.7 |
450 | 17.2 | 21.5 | 26.7 | 33.1 | 40.9 | 50.3 |
500 | 19.1 | 23.9 | 29.7 | 36.8 | 45.4 | 55.8 |
560 | 21.4 | 26.7 | 33.2 | 41.2 | 50.8 | |
630 | 24.1 | 30.0 | 37.4 | 46.3 | 57.2 | |
710 | 27.2 | 33.9 | 42.1 | 52.2 | ||
800 | 30.6 | 38.1 | 47.4 | 58.8 | ||
900 | 34.4 | 42.9 | 53.3 | |||
1000 | 38.2 | 47.7 | 59.3 | |||
1200 | 45.9 | 57.2 | 67.9 |
|
Lợi Ích Sử Dụng Ống HDPE D450 Đệ Nhất
Tiết kiệm chi phí
- Vật liệu: Giá thành rẻ hơn ống kim loại.
- Lắp đặt: Nhẹ, dễ thi công, tiết kiệm nhân công.
- Bảo trì: Bền bỉ, chống ăn mòn, ít bảo trì.
An toàn và thân thiện môi trường
- Sức khỏe: Không chứa chất độc hại, không ô nhiễm nguồn nước.
- Môi trường: Vật liệu tái chế được.
Hiệu quả và bền bỉ
- Lưu lượng: Bề mặt trong nhẵn, giảm ma sát, tăng lưu lượng.
- Chịu áp lực: Chịu được áp lực PN6 đến PN20.
- Tuổi thọ: Lên đến 50 năm.
Đa dạng ứng dụng
- Cấp nước sạch (sinh hoạt, công nghiệp)
- Tưới tiêu nông nghiệp
- Thoát nước thải (sinh hoạt, công nghiệp)
- Dẫn khí nén
Ứng Dụng Ống HDPE D450 Đệ Nhất
Ống HDPE 450 Cấp Nước
- Sinh hoạt: An toàn, không nhiễm bẩn.
- Công nghiệp: Chịu áp lực cao.
- Tưới tiêu nông nghiệp
- Dẫn nước: Dễ lắp đặt, di chuyển.
- Tưới nhỏ giọt, phun mưa: Tiết kiệm nước, tăng hiệu quả.
Ống HDPE 450 Thoát Nước
- Thải sinh hoạt: Chịu được chất thải ăn mòn.
- Mưa: Thoát nước nhanh, phù hợp khu đô thị, công nghiệp.
Ống HDPE 450 Cho Ứng Dụng Khác
- Bảo vệ cáp: Chống tác động môi trường.
- Dẫn khí nén: Độ kín cao.
- Công nghiệp: Chịu hóa chất, áp lực cao.
Báo Giá Ống HDPE D450 Đệ Nhất (Giá 1 cây 6 mét)
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá bán/mét (VND) | Đơn Giá Bán/Cây 6 mét (VND) | Áp Suất (PN-Bar) |
---|---|---|---|---|
Ống HDPE Ø 450 | 17,20 | 1.827.430 | 10.964.580 | 6 |
21,50 | 2.255.880 | 13.535.280 | 8 | |
26,70 | 2.763.090 | 16.578.540 | 10 | |
33,10 | 3.371.720 | 20.230.320 | 12.5 | |
40,90 | 4.078.470 | 24.470.820 | 16 |
Ống Nhựa HDPE D450 Tiền Phong |
Ống HDPE 450 Bình Minh |
Ống PVC 450 Tiền Phong |
Ống uPVC 450 Bình Minh |
Hướng Dẫn Lắp Đặt Ống HDPE D450 Đệ Nhất
Chuẩn bị
- Ống HDPE D450 đủ số lượng, chiều dài.
- Phụ kiện HDPE: Co, tê, măng sông, khớp nối...
- Máy hàn nhiệt hoặc phụ kiện nối cơ khí.
- Dụng cụ: Xẻng, dao, thước đo, bút đánh dấu, máy cắt ống.
Lắp đặt
- Chuẩn bị mặt bằng: Đào rãnh, đảm bảo độ sâu, rộng. Đáy rãnh bằng phẳng.
- Đặt ống: Đặt ống vào rãnh, không để xoắn, biến dạng. Khoảng cách giữa ống đúng tiêu chuẩn.
Nối ống:
- Hàn nhiệt: Làm sạch, điều chỉnh nhiệt độ, hàn theo hướng dẫn.
- Nối cơ khí: Sử dụng phụ kiện phù hợp, đảm bảo chắc chắn, kín nước.
- Kiểm tra: Các mối nối không rò rỉ.
- Lấp đất: Đầm chặt để ống không dịch chuyển.
Lưu ý
- Chọn ống, phụ kiện chính hãng.
- Lắp đặt đúng kỹ thuật.
- Kiểm tra kỹ trước khi dùng.
- Bảo dưỡng định kỳ.
Bảo Dưỡng & Khắc Phục Sự Cố Ống HDPE D450
Bảo dưỡng
- Kiểm tra rò rỉ: Thường xuyên, bằng mắt hoặc thiết bị chuyên dụng.
- Vệ sinh: Làm sạch bề mặt ống.
- Kiểm tra áp lực: Đảm bảo trong giới hạn cho phép.
- Kiểm tra phụ kiện: Khớp nối, măng sông, co nối...
Khắc phục sự cố
- Rò rỉ nhỏ: Dùng băng keo chống thấm hoặc keo dán.
- Rò rỉ lớn: Thay đoạn ống mới, hàn nhiệt hoặc nối cơ khí.
- Tắc nghẽn: Dùng dụng cụ hoặc hóa chất thông tắc.
- Nứt vỡ: Thay đoạn ống mới.
Lưu ý
- Ngắt nguồn nước trước khi sửa chữa.
- Dùng phụ kiện chính hãng.
- Tuân thủ an toàn lao động.
Mua Ống HDPE D450 Đệ Nhất Ở Đâu
- Liên Hệ Ngay Gia Hân Group Để Được Báo Giá và Chính Sách Khuyến Mãi Tốt Nhất
- Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Đánh Giá Và Nhận Xét Của Khách Hàng Khi Sử Dụng Ống PE100 Phi 450 Đệ Nhất
Ưu điểm
- Bền bỉ: Chịu áp lực cao, chống va đập, ăn mòn. Tuổi thọ lâu dài.
- Dễ lắp đặt: Nhẹ, linh hoạt, dễ vận chuyển và thi công.
- An toàn: Không chứa chất độc hại.
- Giá hợp lý: Phù hợp nhiều đối tượng khách hàng
- Đa dạng ứng dụng: Cấp thoát nước, tưới tiêu, dẫn khí...
Cần lưu ý
- Chịu nhiệt: Hạn chế ở nhiệt độ cao, chịu được 60 độ c.
Quy Trình Thử Áp Lực Ống HDPE 450
Chuẩn bị
- Nguồn nước: Đủ để bơm đầy ống.
- Máy bơm: Công suất phù hợp.
- Đồng hồ đo áp suất: Thang đo phù hợp.
- Phụ kiện: Van khóa, khớp nối, bịt đầu ống...
Quy trình
- Lắp đặt: Kết nối ống thành hệ thống kín, siết chặt mối nối. Lắp đặt máy bơm, đồng hồ đo áp suất và phụ kiện.
- Bơm nước: Bơm từ từ đến áp suất thử nghiệm (1.5 lần áp suất làm việc).
- Giữ áp suất: Trong 30 phút hoặc theo quy định.
- Kiểm tra: Các mối nối, van khóa, bề mặt ống xem có rò rỉ.
- Giảm áp suất: Từ từ giảm về 0.
- Đánh giá: Không rò rỉ nghĩa là ống đạt yêu cầu.
Câu hỏi thường gặp (FAQs) về Ống Nhựa HDPE D450 Đệ Nhất
1. Ống HDPE D450 Đệ Nhất có những ưu điểm gì?
- Độ bền cao: Chịu được áp lực, va đập, thời tiết khắc nghiệt và tia UV.
- An toàn: Chất liệu HDPE không độc hại, đảm bảo an toàn cho nguồn nước.
- Dễ dàng lắp đặt: Nhẹ, dễ vận chuyển và thi công.
- Đa dạng ứng dụng: Sử dụng trong cấp thoát nước, tưới tiêu, công nghiệp.
2. Ống HDPE D450 Đệ Nhất có thể chịu được áp lực nước bao nhiêu?
- Ống có các mức áp suất làm việc PN6, PN8, PN10, PN12.5, PN16, PN20. Bạn cần chọn loại ống có áp suất phù hợp với nhu cầu sử dụng.
3. Ống HDPE D450 Đệ Nhất có thể sử dụng cho nước nóng không?
- Không, ống HDPE không thể chịu được nhiệt độ cao. Muốn sử dụng dẫn nước nóng có thể sử dụng Ống nhựa PPR
4. Ống HDPE D450 Đệ Nhất có bị ảnh hưởng bởi hóa chất không?
- Có, Ống HDPE có khả năng chống ăn mòn hóa học và vi sinh rất tốt.
5. Ống HDPE D450 Đệ Nhất có thể kết nối với các loại ống khác không?
- Có, ống HDPE có thể kết nối với các loại ống khác bằng mặt bích, phụ kiện ren trong, ren ngoài
6. Ống HDPE D450 Đệ Nhất có bảo hành không?
- Có, Sản phẩm được bảo hành theo chính sách của nhà sản xuất 12 tháng kể từ ngày giao hàng.
Lịch Sử Thương Hiệu Ống Nhựa Đệ Nhất
- Công ty TNHH Hóa Nhựa Đệ Nhất (Nhựa Đệ Nhất) được thành lập vào năm 1994, được liên doanh giữa công ty Công Nghiệp Nhựa Taying (Đài Loan) và công ty TNHH TM Sản Xuất Hiệp Hưng (Việt Nam). Chuyên sản xuất ống và phụ tùng uPVC, HDPE, phục vụ đa dạng nhu cầu từ cấp thoát nước đến điện lực. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế, an toàn, không chứa chì, đường kính lên đến 1200mm.
- Với hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001, nguyên liệu đầu vào chọn lọc, cùng đội ngũ nhân sự chuyên nghiệp, Nhựa Đệ Nhất tự tin mang đến giải pháp ống nhựa tối ưu cho mọi công trình.
Mạng lưới rộng khắp: 3 nhà máy, 2 chi nhánh, 3 văn phòng đại diện.
Thông tin liên hệ:
- Nhà máy Long An: KCN Đức Hòa 1, H. Đức Hòa, Long An
- Nhà máy Hải Dương: KCN Nam Sách, Xã Ái Quốc, H. Nam Sách, Hải Dương
- Văn phòng Hà Nội: 18, Ngõ 1, Đình Thôn, Phạm Hùng, Từ Liêm
- VPĐD Đà Nẵng: 16 Tân An 4, P. Hòa Cường Bắc, Q. Hải Châu
- VPĐD Nha Trang: 882/26 Đường 2/4, P. Vĩnh Phước
- VPĐD Cần Thơ: 3B22 KDC 91B, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều
Bình luận
Xem thêm