Mục lục [Ẩn]
- Van Cổng Gang Là Gì? Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Chi Tiết
- Cấu Tạo Cơ Bản Của Van Cổng Gang
- 1. Thân Van (Body) – Nền Tảng Chịu Lực Chính
- 2. Đĩa Van/Cánh Cổng (Gate/Disc) – Bộ Phận Ngăn Chặn Dòng Chảy
- 3. Ty Van/Trục Van (Stem) – Truyền Động Từ Tay Quay Đến Đĩa Van
- 4. Tay Quay/Vô Lăng (Handwheel) – Công Cụ Vận Hành Thủ Công
- 5. Gioăng Làm Kín (Packing/Gasket) – Đảm Bảo Độ Kín Tuyệt Đối
- 6. Vật Liệu Gang Dẻo, Gang Cầu, Phủ Epoxy
- Nguyên Lý Hoạt Động Của Van Cổng Gang
- Ty Nổi Vs Ty Chìm Trong Van Cổng Gang: Nên Chọn Loại Nào?
- Phân Loại & Tiêu Chuẩn Van Cổng Gang
- Ứng Dụng Thực Tế & Ưu Điểm Nổi Bật Của Van Cổng Gang
- Ưu Điểm & Hạn Chế Của Van Cổng Gang
- Ứng Dụng Chính Của Van Cổng Trong Công Trình Cấp Thoát Nước
- Hướng Dẫn Cách Chọn Van Cổng Gang Phù hợp
- Bảng Giá Van Cổng Gang & Mua Van Cổng Gang Ở Đâu?
Van Cổng Gang Là Gì? Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Chi Tiết
- Van cổng gang (hay còn gọi là van cửa gang, gate valve gang) là một loại van công nghiệp được sử dụng phổ biến nhất trong các hệ thống đường ống để đóng hoặc mở hoàn toàn dòng chảy của lưu chất (như nước sạch, nước thải, dầu, khí...). Tên gọi "cổng" xuất phát từ bộ phận đóng mở chính là một cánh cửa (hay đĩa van) trượt vuông góc với dòng chảy.
- Van cổng gang là thiết bị điều khiển dòng chảy bằng cách nâng/hạ đĩa van (cửa) dọc theo ty van, chặn hoặc thông dòng chất lỏng hoàn toàn mà không gây cản trở lớn. Nguyên lý hoạt động dựa trên cơ chế vít me: quay tay quay để ty van di chuyển, nâng đĩa van lên khỏi mặt ngồi (seat) để mở van, hoặc hạ xuống để đóng kín. Van hoạt động ở vị trí mở hoàn toàn hoặc đóng hoàn toàn, không dùng để điều tiết lưu lượng.
Cấu Tạo Cơ Bản Của Van Cổng Gang
- Một van cổng gang tiêu chuẩn bao gồm những bộ phận cốt lõi sau, mỗi phần đều được thiết kế để đảm bảo hiệu suất vận hành tối ưu, độ kín nước cao và tuổi thọ dài.
1. Thân Van (Body) – Nền Tảng Chịu Lực Chính
- Vật liệu: Làm từ gang xám hoặc gang dẻo (ductile iron), chịu áp lực từ PN10 đến PN25.
- Kết nối: Mặt bích hoặc ren, phù hợp lắp đặt linh hoạt trên đường ống.
- Bảo vệ: Thường phủ lớp epoxy chống gỉ sét, giúp van hoạt động bền bỉ trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất, kéo dài tuổi thọ lên đến 50 năm.
- Chức năng: Chịu áp lực chính của dòng chảy, bảo vệ các bộ phận bên trong.
2. Đĩa Van/Cánh Cổng (Gate/Disc) – Bộ Phận Ngăn Chặn Dòng Chảy
- Thiết kế: Hình nêm hoặc phẳng, di chuyển lên/xuống để mở/đóng van hoàn toàn.
- Vật liệu phủ: Cao su EPDM hoặc epoxy, tăng độ kín khít và chống rỉ sét hiệu quả.
- Lợi ích: Đảm bảo dòng chảy không bị cản trở khi mở, và ngăn chặn hoàn toàn khi đóng, lý tưởng cho hệ thống nước sạch hoặc thải.
3. Ty Van/Trục Van (Stem) – Truyền Động Từ Tay Quay Đến Đĩa Van
- Vật liệu: Thép không gỉ cao cấp, với ren vít me để nâng hạ mượt mà, giảm ma sát.
- Hai loại chính:
- Ty nổi (Rising Stem - OS&Y): Ty van nhô lên khi mở, dễ quan sát trạng thái van từ xa. Phù hợp lắp đặt ở đường ống lớn (DN150 trở lên) nơi có không gian rộng rãi.
- Ty chìm (Non-Rising Stem): Ty van cố định bên trong thân, chỉ đĩa van di chuyển. Tiết kiệm không gian, lý tưởng cho hố ga hoặc vị trí chật hẹp, phổ biến trong van cổng gang BS 5163.
4. Tay Quay/Vô Lăng (Handwheel) – Công Cụ Vận Hành Thủ Công
- Thiết kế: Ergonomic, dễ sử dụng bằng tay để xoay ty van.
- Ứng dụng: Phù hợp cho van cổng gang nhỏ đến trung bình, giúp kiểm soát dòng chảy nhanh chóng mà không cần động cơ điện.
5. Gioăng Làm Kín (Packing/Gasket) – Đảm Bảo Độ Kín Tuyệt Đối
- Vật liệu: Cao su EPDM hoặc PTFE, chịu áp lực cao và chống ăn mòn.
- Vị trí: Tại ty van và các mối nối giữa thân van, ngăn lưu chất rò rỉ ra ngoài.
- Lợi ích: Tăng độ an toàn, giảm thiểu bảo dưỡng định kỳ.
6. Vật Liệu Gang Dẻo, Gang Cầu, Phủ Epoxy
- Gang dẻo (ductile iron) linh hoạt hơn gang xám, chịu va đập tốt; gang cầu (spheroidal graphite iron) tăng độ bền. Phủ epoxy chống ăn mòn, phù hợp môi trường nước biển hoặc hóa chất, kéo dài tuổi thọ lên đến 50 năm.
Nguyên Lý Hoạt Động Của Van Cổng Gang
Van cổng hoạt động theo nguyên tắc đóng/mở hoàn toàn (On/Off).
- Mở van: Khi người dùng quay tay quay, ty van chuyển động tịnh tiến, kéo đĩa van từ từ nâng lên, tạo ra một đường dẫn thẳng cho lưu chất đi qua.
- Đóng van: Quá trình ngược lại, đĩa van hạ xuống, chặn hoàn toàn dòng chảy.
Lưu ý: Van cổng không được thiết kế để điều tiết hoặc tiết lưu dòng chảy, việc này sẽ gây mài mòn nhanh chóng đĩa van và ghế van.
Ty Nổi Vs Ty Chìm Trong Van Cổng Gang: Nên Chọn Loại Nào?
| Đặc Điểm | Ty Nổi (Rising Stem) | Ty Chìm (Non-Rising Stem) |
|---|---|---|
| Cơ Chế Hoạt Động | Ty van di chuyển lên/xuống theo đĩa van | Ty van cố định, chỉ đĩa van di chuyển |
| Quan Sát Trạng Thái | Dễ dàng thấy vị trí mở/đóng | Cần kiểm tra trực tiếp đĩa van |
| Không Gian Lắp Đặt | Cần không gian rộng (phù hợp DN≥150) | Tiết kiệm, lý tưởng vị trí chật hẹp |
| Ứng Dụng Phổ Biến | Đường ống lớn, hệ thống công nghiệp | Hố ga, van cổng gang BS 5163 |
| Ưu Điểm | Dễ bảo dưỡng, quan sát nhanh | Compact, dễ lắp đặt ở không gian hạn chế |
Phân Loại & Tiêu Chuẩn Van Cổng Gang
Van cổng gang được phân loại đa dạng để phù hợp ứng dụng cụ thể.
Theo Kiểu Lắp – Nối Bích, Nối Ren
- Nối bích (flanged): Kết nối mặt bích, chịu áp lực cao, dùng cho đường ống lớn như van cổng gang lắp bích DN100 PN10.
- Nối ren (threaded): Kết nối ren, dễ lắp đặt cho đường ống nhỏ, tiết kiệm chi phí.
Theo Áp Lực / PN
- Phân loại theo áp suất danh định: PN10 (10 bar) cho hệ thống dân dụng; PN16-PN25 cho công nghiệp cao áp; chịu áp lực thực nghiệm lên đến 24 bar.
Theo Tiêu Chuẩn – BS 5163, BS 4504…
- BS 5163: Tiêu chuẩn Anh cho van cổng gang, quy định thiết kế, vật liệu và thử nghiệm, đảm bảo độ kín và an toàn cho hệ thống nước.
- BS 4504: Tiêu chuẩn mặt bích, tương thích với đường ống châu Âu. Các thương hiệu như AUT Malaysia, Shinyi tuân thủ nghiêm ngặt, với vật liệu gang dẻo và cánh van cao su.
Ứng Dụng Thực Tế & Ưu Điểm Nổi Bật Của Van Cổng Gang
Ưu Điểm & Hạn Chế Của Van Cổng Gang
- Ưu điểm: Độ bền cao nhờ gang chịu mài mòn, chi phí thấp (rẻ hơn van inox 30-50%), kín tuyệt đối khi đóng, ít cản trở dòng chảy (hệ số Kv cao), dễ bảo dưỡng. Phủ epoxy chống rỉ, phù hợp môi trường ẩm ướt.
- Hạn chế: Không dùng điều tiết lưu lượng (dễ hỏng đĩa van), ty van dễ kẹt nếu không bảo dưỡng, nặng nề khi lắp đặt lớn. So với van cổng inox: Gang rẻ hơn nhưng kém chống ăn mòn ở môi trường axit; inox bền hơn nhưng giá cao gấp đôi.
Ứng Dụng Chính Của Van Cổng Trong Công Trình Cấp Thoát Nước
- Hệ thống Cấp/Thoát nước: Lắp đặt tại các trạm bơm, mạng lưới đường ống chính, các khu dân cư.
- Hệ thống PCCC: Van cổng là thành phần không thể thiếu để cô lập hoặc kích hoạt các khu vực chữa cháy.
- Công nghiệp: Dùng trong nhà máy xử lý nước thải, nhà máy điện, hệ thống HVAC...
Hướng Dẫn Cách Chọn Van Cổng Gang Phù hợp
- Xác định áp lực và lưu chất: Chọn PN10 cho nước sạch; PN16+ cho hóa chất, ưu tiên phủ epoxy chống rỉ.
- Kích cỡ và kiểu lắp: DN theo đường ống, nối bích cho lớn, ren cho nhỏ.
- Ty van: Ty nổi cho dễ kiểm tra, ty chìm cho không gian hạn chế.
- Tiêu chuẩn: Ưu tiên BS 5163
Bảng Giá Van Cổng Gang & Mua Van Cổng Gang Ở Đâu?
1. Van Cổng Ty Chìm Nắp Chụp – GVCX
| DN | Giá (VNĐ) |
|---|---|
| Van Cổng Ty Chìm Nắp Chụp Shinyi DN50 | 1,600,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp Chụp Shinyi DN65 | 1,910,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp Chụp Shinyi DN80 | 2,332,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp Chụp Shinyi DN100 | 2,787,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp Chụp Shinyi DN125 | 4,363,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp Chụp Shinyi DN150 | 4,935,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp Chụp Shinyi DN200 | 7,988,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp Chụp Shinyi DN250 | 11,103,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp Chụp Shinyi DN300 | 15,082,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp Chụp Shinyi DN350 | 18,640,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp Chụp Shinyi DN400 | 33,345,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp Chụp Shinyi DN450 | 49,088,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp Chụp Shinyi DN500 | 59,993,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp Chụp Shinyi DN600 | 89,324,000 |
2. Van Cổng Ty Chìm Tay Quay – GVHX
| DN | Giá (VNĐ) |
|---|---|
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 50 | 1,717,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 65 | 2,020,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 80 | 2,495,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 100 | 2,992,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 125 | 4,653,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 150 | 5,272,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 200 | 8,393,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 250 | 11,667,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 300 | 15,495,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 350 | 19,350,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 400 | 34,278,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 450 | 50,130,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 500 | 61,070,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 600 | 90,435,000 |
3. Van Cổng Ty Chìm Nắp – RVCX
| DN | Giá (VNĐ) |
|---|---|
| Van Cổng Ty Chìm Nắp 50 | 1,818,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp 65 | 2,057,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp 80 | 2,877,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp 100 | 3,285,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp 125 | 4,253,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp 150 | 4,653,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp 200 | 8,103,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp 250 | 12,190,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp 300 | 15,960,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp 350 | 21,257,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp 400 | 33,345,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp 450 | 49,098,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp 500 | 59,324,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Nắp 600 | 89,324,000 |
4. Van Cổng Ty Chìm Tay Quay – RVHX
| DN | Giá (VNĐ) |
|---|---|
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 50 | 1,938,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 65 | 2,168,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 80 | 3,043,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 100 | 3,495,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 125 | 4,795,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 150 | 6,453,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 200 | 8,517,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 250 | 12,765,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 300 | 16,347,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 350 | 21,982,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 400 | 34,278,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 450 | 50,138,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 500 | 59,324,000 |
| Van Cổng Ty Chìm Tay Quay 600 | 90,435,000 |
5. Van Cổng Ty Nổi – GRHX
| DN | Giá (VNĐ) |
|---|---|
| Van Cổng Ty Nổi DN50 | 2,330,000 |
| Van Cổng Ty Nổi DN65 | 2,805,000 |
| Van Cổng Ty Nổi DN80 | 3,410,000 |
| Van Cổng Ty Nổi DN100 | 4,457,000 |
| Van Cổng Ty Nổi DN125 | 4,965,000 |
| Van Cổng Ty Nổi DN150 | 7,520,000 |
| Van Cổng Ty Nổi DN200 | 11,150,000 |
| Van Cổng Ty Nổi DN250 | 15,017,000 |
| Van Cổng Ty Nổi DN300 | 20,647,000 |
| Van Cổng Ty Nổi DN350 | 26,647,000 |
| Van Cổng Ty Nổi DN400 | 41,390,000 |
| Van Cổng Ty Nổi DN450 | 60,525,000 |
| Van Cổng Ty Nổi DN500 | 70,624,000 |
| Van Cổng Ty Nổi DN600 | 114,627,000 |
Mua Van Cổng Gang Chính Hãng Ở Đâu?
- Để mua Van Cổng Gang chính hãng, bạn có thể tìm đến các nhà phân phối và đại lý ủy quyền của Shinyi. Đây là cách tốt nhất để đảm bảo bạn mua được sản phẩm chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận (CO-CQ) và chính sách bảo hành rõ ràng.
Cách Kiểm Tra Sản Phẩm Chính Hãng
- Logo và thông tin: Sản phẩm phải có logo "Shinyi" được in rõ ràng, sắc nét trên thân phụ kiện.
- Giấy tờ: Yêu cầu các giấy tờ chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ) từ nhà cung cấp.
- Thông số kỹ thuật: Các thông số về đường kính, áp lực, và độ dày phải được in đầy đủ và đúng chuẩn.
Gia Hân Group: Là đại lý cấp 1 của Van Shinyi tại khu vực phía Nam.
- Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Câu Hỏi Thường Gặp (FAQs) Về Van Cổng Gang
1. Van cổng gang là gì?
- → Là van cửa làm từ gang dùng để đóng/mở dòng chảy trong đường ống.
2. Van cổng gang ty nổi hay ty chìm loại nào tốt hơn?
- → Ty nổi dễ quan sát & bảo trì; ty chìm bảo vệ khỏi ăn mòn & bụi.
3. Van cổng gang dùng cho môi trường gì?
- → Phù hợp với nước sạch, nước thải, hơi, khí nhẹ — không dùng tốt với hóa chất ăn mòn mạnh.
4. Van cổng gang có tiêu chuẩn nào?
- → Thường sử dụng BS 5163 (van cửa gang), bích theo BS 4504.
5. Giá van cổng gang khoảng bao nhiêu?
- → Không có giá cố định – phụ thuộc vào vật liệu, kích cỡ, lớp phủ & áp suất. Cần liên hệ nhà cung cấp để báo giá chi tiết.
Tác Giả: Gia Hân Group
- Địa Chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Địa chỉ kho: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Hotline: 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Mail: ghgroup.vn@gmail.com
- Mã số thuế: 031611678
Bình luận


Xem thêm