- Khớp Nối Mềm EE Là Gì? Cấu Tạo & Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật
- 1. Khớp Nối Mềm EE (Mối Nối Mềm EE) Là Gì?
- 2. Vật Liệu & Cấu Tạo Chi Tiết Của Khớp Nối Mềm EE Gang
- 3. Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật & Áp Lực Làm Việc (PN10, PN16…)
- Bảng Giá Khớp Nối Mềm EE Chi Tiết Theo Đường Kính DN/DN50-DN600
- Ứng Dụng Khớp Nối Mềm EE Trong Thực Tế
- Cách Chọn & Lắp Đặt Khớp Nối Mềm EE Đúng Chuẩn
Khớp Nối Mềm EE Là Gì? Cấu Tạo & Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật
1. Khớp Nối Mềm EE (Mối Nối Mềm EE) Là Gì?
- Khớp nối mềm EE (Coupling mềm EE) là loại khớp nối mềm kiểu EE là một loại phụ kiện cơ khí được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp thoát nước và công nghiệp. Chức năng chính của nó là kết nối hai đầu ống có đường kính ngoài gần bằng nhau (hoặc hơi khác nhau) mà không cần mặt bích hay phương pháp hàn phức tạp.
- Khớp nối mềm EE được gọi là "mềm" vì nó có khả năng cho phép một độ lệch nhỏ (góc) hoặc sự co giãn dọc trục nhất định, giúp hấp thụ rung động và giảm áp lực do sự giãn nở nhiệt hoặc dịch chuyển của đường ống.
2. Vật Liệu & Cấu Tạo Chi Tiết Của Khớp Nối Mềm EE Gang
Cấu tạo chính của khớp nối mềm gang EE bao gồm:
- Thân nối: Gang cầu GJS500-7 (ductile iron) đúc nguyên khối, chống ăn mòn và chịu lực cao.
- Gioăng EPDM: Vòng cao su tổng hợp chịu nhiệt -20°C đến 120°C, kín khít chống rò rỉ nước.
- Bulong và đai ốc: Thép không gỉ AISI 304/316, 8-12 bulong tùy kích thước, dễ siết chặt mà không làm hỏng ống.
Ưu điểm: Khớp nối EE có khả năng kết nối linh hoạt giữa các vật liệu ống khác nhau như ống gang, ống HDPE, và ống uPVC.
Kích thước phổ biến từ DN50 đến DN600, trọng lượng nhẹ (5-200kg tùy DN), dễ lắp đặt mà không cần hàn.
3. Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật & Áp Lực Làm Việc (PN10, PN16…)
Khớp nối mềm EE được sản xuất theo các tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn: ISO 2531, TCVN
- Áp lực làm việc (PN): Phổ biến nhất là PN10 (10 Bar) và PN16 (16 Bar), tùy thuộc vào yêu cầu của dự án. PN16 thường được sử dụng cho các hệ thống đường ống chính có áp lực cao hơn.
>>>XEM THÊM: Bảng Giá Van Cổng Gang Shinyi Mới Nhất 2025 | Đầy Đủ Kích Thước DN50–DN600
Bảng Giá Khớp Nối Mềm EE Chi Tiết Theo Đường Kính DN/DN50-DN600
1. Giá Khớp Nối Mềm EE – Ngàm Đồng, Gang Cầu (GGG50)
| Kích Thước | Đơn vị | Đường kính (mm) | Giá (VNĐ/Bộ) |
|---|---|---|---|
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN50/63 | Bộ | 63 | 648,000 |
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN65/75 | Bộ | 75 | 798,000 |
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN80/90 | Bộ | 90 | 938,000 |
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN100/110 | Bộ | 110 | 1,358,000 |
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN125/125 | Bộ | 125 | 1,798,000 |
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN125/140 | Bộ | 140 | 1,948,000 |
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN150/160 | Bộ | 160 | 2,018,000 |
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN150/180 | Bộ | 180 | 2,348,000 |
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN200/200 | Bộ | 200 | 2,558,000 |
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN200/225 | Bộ | 225 | 2,838,000 |
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN250/250 | Bộ | 250 | 3,368,000 |
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN250/280 | Bộ | 280 | 3,908,000 |
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN300/315 | Bộ | 315 | 4,988,000 |
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN350/355 | Bộ | 355 | 9,078,000 |
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN400/400 | Bộ | 400 | 12,818,000 |
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN450/450 | Bộ | 450 | 16,468,000 |
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN500/500 | Bộ | 500 | 17,908,000 |
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN560/560 | Bộ | 560 | 18,788,000 |
| Giá Khớp Nối Mềm EE DN600/630 | Bộ | 630 |
22,888,000 |
>>>XEM THÊM: Van 1 Chiều Gang Shinyi Là Gì? Ưu Nhược Điểm Của Các Dòng Lá Lật – Cánh Bướm – Lò Xo
Ứng Dụng Khớp Nối Mềm EE Trong Thực Tế
Ứng dụng khớp nối mềm EE trong hệ thống cấp thoát nước & nhà máy rất đa dạng:
- Hệ thống Cấp nước: Kết nối các đoạn ống gang, ống thép, ống HDPE/uPVC trong mạng lưới cấp nước sinh hoạt, nhà máy nước. ( VD: như dự án nước sạch Hà Nội (giảm rung từ bơm 30%).
- Hệ thống Thoát nước: Dùng trong các trạm bơm, hệ thống xử lý nước thải.
- Nhà máy công nghiệp: Hấp thụ giãn nở nhiệt ở đường ống hóa chất, dầu khí. Lắp đặt trong các nhà máy nhiệt điện, hóa chất, nơi cần sự linh hoạt và khả năng chống ăn mòn.
- Chữa cháy và thủy lợi: Kết nối linh hoạt cho hệ thống sprinkler, chịu áp lực cao.
- Xây dựng: Chung cư, bệnh viện – ví dụ VinHomes sử dụng khớp nối mềm EE nối ống HDPE với gang để bù đắp địa hình gồ ghề.
Cách Chọn & Lắp Đặt Khớp Nối Mềm EE Đúng Chuẩn
1. Cách Chọn Khớp Nối Mềm EE Phù Hợp
Để chọn khớp nối mềm EE phù hợp đường kính ống, cần lưu ý:
- Đường kính Danh nghĩa (DN): Phải chọn Khớp nối mềm EE DN (Ví dụ: DN50, DN100, DN150) khớp với đường kính danh nghĩa của ống (chênh lệch <5mm).
- Phạm vi Kết nối: Mỗi khớp nối EE có một phạm vi đường kính ngoài (OD Range) nhất định. Cần đảm bảo đường kính ngoài thực tế của ống nằm trong phạm vi cho phép của khớp nối.
- Áp lực (PN): Chọn PN10 hoặc PN16 theo thiết kế hệ thống.
- Vật liệu Gioăng: Chọn Gioăng EPDM (nước sạch) hoặc NBR (nước thải/dầu) theo môi trường chất lỏng. EE lý tưởng cho gang/HDPE/uPVC
2. Hướng Dẫn Lắp Đặt Cơ Bản Khớp Nối Mềm EE
- Vệ sinh: Làm sạch hoàn toàn đầu ống (gang, HDPE, uPVC) và bề mặt trong của gioăng.
- Đánh dấu: Đánh dấu độ sâu cần chèn ống vào khớp nối.
- Lắp ráp: Chèn ống vào khớp nối đến vị trí đã đánh dấu.
- Siết Bulông: Siết đều các bulông theo phương pháp đối xứng (chéo cánh) với lực siết theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất để đảm bảo gioăng được nén chặt đồng đều, tạo độ kín hoàn hảo.
>>>XEM THÊM: Tổng Hợp Các Loại Van Bướm Gang Shinyi: Tay Gạt, Tay Quay, Mặt Bích, Tín Hiệu Điện
Nơi Mua Khớp Nối Mềm EE Chính Hãng Ở Đâu?
- Để mua Khớp Nối Mềm EE chính hãng, bạn có thể tìm đến các nhà phân phối và đại lý ủy quyền của Shinyi - Tblue - Malaysia. Đây là cách tốt nhất để đảm bảo bạn mua được sản phẩm chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận (CO-CQ) và chính sách bảo hành rõ ràng.
Cách Kiểm Tra Sản Phẩm Chính Hãng
- Logo và thông tin: Sản phẩm phải có logo "Shinyi - Tblue - Malaysia" được in rõ ràng, sắc nét trên thân phụ kiện.
- Giấy tờ: Yêu cầu các giấy tờ chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ) từ nhà cung cấp.
- Thông số kỹ thuật: Các thông số về đường kính, áp lực, và độ dày phải được in đầy đủ và đúng chuẩn.
Gia Hân Group: Là đại lý cấp 1 của Shinyi - Tblue - Malaysia tại khu vực phía Nam.
- Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Khu Vực Bán Khớp Nối Mềm EE Gang Của Công Ty Gia Hân Group
- Bán Khớp Nối Mềm EE Gang tại Sài Gòn
- Bán Khớp Nối Mềm EE Gang tại HCM
- Bán Khớp Nối Mềm EE Gang tại Bình Dương
- Bán Khớp Nối Mềm EE Gang tại Bình Phước
- Bán Khớp Nối Mềm EE Gang tại Long An
- Bán Khớp Nối Mềm EE Gang tại Tây Ninh
- Bán Khớp Nối Mềm EE Gang tại Bà Rịa
- Bán Khớp Nối Mềm EE Gang tại Vũng Tàu
- Bán Khớp Nối Mềm EE Gang tại Biên Hòa
- Bán Khớp Nối Mềm EE Gang tại Đồng Nai
FAQ – Câu Hỏi Thường Gặp Về Khớp Nối Mềm EE Gang
1. Khớp nối mềm EE gang là gì?
- → Là thiết bị nối ống bằng gang cầu hoặc gang xám, có hai đầu kiểu EE (double socket) dùng để nối ống gang, thép, HDPE hoặc PVC.
2. Cấu tạo của khớp nối mềm EE gang gồm những gì?
- → Gồm thân gang cầu, gioăng cao su EPDM, vòng ép và bulông mạ kẽm – tạo liên kết kín khít, chịu áp cao và hấp thụ rung lắc tốt.
3. Khớp nối mềm EE gang chịu được áp lực bao nhiêu?
- → Tùy model, thường chịu áp lực từ PN10 đến PN16 (10–16 bar), đáp ứng tốt cho hệ thống cấp thoát nước và công nghiệp.
4. Kích thước khớp nối mềm EE phổ biến hiện nay là bao nhiêu?
- → Có các kích thước từ DN50 đến DN600, thậm chí DN1000 cho dự án lớn. DN100–DN300 là size được dùng nhiều nhất.
5. Ứng dụng của khớp nối mềm EE gang là gì?
- → Dùng trong đường ống cấp nước, thoát nước, hệ thống bơm, nhà máy xử lý nước, khu công nghiệp, giúp giảm rung, bù co giãn, lắp đặt dễ dàng.
6. Khớp nối mềm EE có thể nối được với ống HDPE không?
- → Có. sử dụng Khớp nối mềm EE ngàm đồng để định vị không trượt ống
9. Khớp nối mềm EE khác gì khớp nối mềm BF hoặc FF?
- → Loại EE nối ống với ống (2 đầu socket),
- BF/FF dùng nối van – ống hoặc mặt bích – ống.


Xem thêm