Ống Nhựa HDPE PN12.5: Lựa chọn tối ưu cho hệ thống cấp thoát nước chịu áp lực cao
Ống nhựa HDPE PN12.5 là lựa chọn tối ưu cho hệ thống cấp thoát nước chịu áp lực cao nhờ khả năng chịu áp lực 12.5 bar, độ bền cao, tuổi thọ lâu dài, chống ăn mòn, ma sát thấp, trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt và an toàn cho sức khỏe. Ứng dụng rộng rãi trong cấp nước sinh hoạt, thoát nước, tưới tiêu và công nghiệp. Cần lựa chọn đường kính, tiêu chuẩn, nhà sản xuất và phụ kiện phù hợp.
Ống Nhựa HDPE PN12.5 Là Gì?
- Ống nhựa HDPE PN12.5 là loại ống được sản xuất từ vật liệu Polyethylene mật độ cao (HDPE - High-Density Polyethylene), có khả năng làm việc liên tục dưới áp suất danh nghĩa (Nominal Pressure - PN) là 12.5 bar (tương đương 1.25 MPa).
- HDPE: Đây là một loại polyme nhiệt dẻo được biết đến với độ bền kéo cao, khả năng chống va đập tốt, chống ăn mòn hóa học hiệu quả và tính linh hoạt vượt trội.
- PN12.5: Ký hiệu "PN12.5" chỉ ra áp suất tối đa mà ống có thể chịu đựng liên tục ở nhiệt độ 20°C trong suốt tuổi thọ thiết kế (thường là 50 năm). Áp suất làm việc thực tế của ống còn phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường và hệ số an toàn theo tiêu chuẩn.
- Ống HDPE PN12.5 thường được sản xuất từ các loại hạt nhựa PE có hiệu suất cao như PE100 hoặc đôi khi là PE80, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam.
Thông Số kỹ Thuật Chính Của Ống HDPE PN12.5
- Vật liệu: Hạt nhựa PE100 hoặc PE80 (chất lượng PE100 thường vượt trội hơn với cùng PN, cho phép thành ống mỏng hơn).
- Áp suất danh nghĩa: PN12.5 (12.5 bar).
- Đường kính ngoài danh nghĩa (DN): Đa dạng từ DN 20 mm đến DN 1200 mm hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào nhà sản xuất và mục đích sử dụng.
- Độ dày thành ống (SDR - Standard Dimension Ratio): Tỷ lệ giữa đường kính ngoài và độ dày thành ống. Đối với PN12.5, SDR phổ biến là SDR11 (cho PE100) hoặc SDR9 (cho PE80). Độ dày thành ống quyết định trực tiếp khả năng chịu áp lực.
Tiêu chuẩn áp dụng:
- Tiêu chuẩn quốc tế: ISO 4427-2:2007 (Polyethylene (PE) pipes and fittings for water supply).
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7305-2:2008 (Ống và phụ tùng bằng polyetylen (PE) dùng để cấp nước).
- Màu sắc: Thường có màu đen sọc xanh dương (đặc trưng cho ống cấp nước) hoặc màu đen.
Ưu Điểm Và Tính Năng Nổi Bật Của Ống Nhựa HDPE PN12.5
- Khả năng chịu áp lực cao: Đây là ưu điểm cốt lõi, với áp suất danh nghĩa 12.5 bar, ống đáp ứng tốt các yêu cầu của hệ thống cấp nước chính, hệ thống bơm, hoặc các ứng dụng công nghiệp.
- Độ bền cơ học và chống va đập: Vật liệu HDPE có độ dẻo dai và khả năng chống chịu các tác động cơ học mạnh từ bên ngoài, giảm thiểu nguy cơ nứt vỡ trong quá trình lắp đặt và vận hành.
- Chống ăn mòn hóa học: Ống HDPE không bị ăn mòn bởi axit, bazơ, muối và các hóa chất thông thường có trong đất hoặc dòng chảy, đảm bảo độ bền và tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt.
- Tuổi thọ vượt trội: Với tuổi thọ thiết kế trên 50 năm trong điều kiện vận hành tiêu chuẩn, ống HDPE PN12.5 mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài.
- Hệ số ma sát thấp: Bề mặt bên trong ống rất nhẵn, giúp giảm thiểu ma sát của dòng chảy, giảm tổn thất áp suất và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống bơm. Điều này cũng giúp giảm thiểu sự tích tụ cặn bẩn.
- Linh hoạt và dễ uốn cong: Ống có thể uốn cong trong một phạm vi nhất định mà không cần phụ kiện góc, giúp giảm điểm nối và đơn giản hóa việc lắp đặt, đặc biệt ở địa hình không bằng phẳng.
- Phương pháp kết nối tin cậy: Ống HDPE PN12.5 thường được kết nối bằng phương pháp hàn nóng chảy (hàn đối đầu hoặc hàn điện trở). Phương pháp này tạo ra mối nối đồng nhất, kín nước 100% và có độ bền tương đương với ống, loại bỏ nguy cơ rò rỉ.
- Trọng lượng nhẹ: So với ống kim loại hay bê tông, ống HDPE nhẹ hơn đáng kể, giúp việc vận chuyển, bốc dỡ và lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng, giảm chi phí nhân công và thiết bị.
Ứng Dụng Thực Tế Của Ống HDPE PN12.5
- Hệ thống cấp nước sạch: Đường ống chính, đường ống truyền tải nước từ nhà máy đến khu dân cư, mạng lưới phân phối nước trong đô thị.
- Hệ thống thoát nước áp lực: Thoát nước thải công nghiệp hoặc dân dụng cần bơm đẩy.
- Hệ thống dẫn chất lỏng công nghiệp: Vận chuyển hóa chất, dung dịch ăn mòn trong các nhà máy, khu công nghiệp.
- Hệ thống ống PCCC (Phòng cháy Chữa cháy): Làm đường ống dẫn nước chính trong các hệ thống PCCC yêu cầu áp lực cao.
- Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp: Dẫn nước tưới cho các vùng canh tác lớn đòi hỏi áp suất.
- Hệ thống khai thác mỏ: Vận chuyển bùn, chất lỏng trong ngành khai khoáng.
Bảng Giá Ống Nhựa HDPE PN12.5
Tên Sản Phẩm | Áp Suất | Kích Thước | Chiều Dày | ĐVT | Giá (chưa VAT) | Giá (có VAT) |
Ống HDPE PE100 DN25 PN12,5 | PN12,5 | Ø 25 | 2 | Mét | 9.818 | 10.800 |
Ống HDPE PE100 DN32 PN12,5 | PN12,5 | Ø 32 | 2.4 | Mét | 16.091 | 17.700 |
Ống HDPE PE100 DN40 PN12,5 | PN12,5 | Ø 40 | 3 | Mét | 24.273 | 26.700 |
Ống HDPE PE100 DN50 PN12,5 | PN12,5 | Ø 50 | 3.7 | Mét | 37.091 | 40.800 |
Ống HDPE PE100 DN63 PN12,5 | PN12,5 | Ø 63 | 4.7 | Mét | 59.727 | 65.700 |
Ống HDPE PE100 DN75 PN12,5 | PN12,5 | Ø 75 | 5.6 | Mét | 84.727 | 93.200 |
Ống HDPE PE100 DN90 PN12,5 | PN12,5 | Ø 90 | 6.7 | Mét | 120.545 | 132.600 |
Ống HDPE PE100 DN110 PN12,5 | PN12,5 | Ø 110 | 8.1 | Mét | 180.545 | 198.600 |
Ống HDPE PE100 DN125 PN12,5 | PN12,5 | Ø 125 | 9.2 | Mét | 232.455 | 255.700 |
Ống HDPE PE100 DN140 PN12,5 | PN12,5 | Ø 140 | 10.3 | Mét | 288.364 | 317.200 |
Ống HDPE PE100 DN160 PN12,5 | PN12,5 | Ø 160 | 11.8 | Mét | 376.273 | 413.900 |
Ống HDPE PE100 DN180 PN12,5 | PN12,5 | Ø 180 | 13.3 | Mét | 479.727 | 527.700 |
Ống HDPE PE100 DN200 PN12,5 | PN12,5 | Ø 200 | 14.7 | Mét | 587.818 | 646.600 |
Ống HDPE PE100 DN225 PN12,5 | PN12,5 | Ø 225 | 16.6 | Mét | 743.091 | 817.400 |
Ống HDPE PE100 DN250 PN12,5 | PN12,5 | Ø 250 | 18.4 | Mét | 923.909 | 1.016.300 |
Ống HDPE PE100 DN280 PN12,5 | PN12,5 | Ø 280 | 20.6 | Mét | 1.158.364 | 1.274.200 |
Ống HDPE PE100 DN315 PN12,5 | PN12,5 | Ø 315 | 23.2 | Mét | 1.448.818 | 1.593.700 |
Ống HDPE PE100 DN355 PN12,5 | PN12,5 | Ø 355 | 26.1 | Mét | 1.837.545 | 2.021.300 |
Ống HDPE PE100 DN400 PN12,5 | PN12,5 | Ø 400 | 29.4 | Mét | 2.326.364 | 2.559.000 |
Ống HDPE PE100 DN450 PN12,5 | PN12,5 | Ø 450 | 33.1 | Mét | 2.941.364 | 3.235.500 |
Ống HDPE PE100 DN500 PN12,5 | PN12,5 | Ø 500 | 36.8 | Mét | 3.660.545 | 4.026.600 |
Ống HDPE PE100 DN560 PN12,5 | PN12,5 | ϕ560 | 41.2 | Mét | 4.994.545 | 5.494.000 |
Ống HDPE PE100 DN630 PN12,5 | PN12,5 | ϕ630 | 46.3 | Mét | 6.312.727 | 6.944.000 |
Ống HDPE PE100 DN710 PN12,5 | PN12,5 | ϕ710 | 52.2 | Mét | 8.031.818 | 8.835.000 |
Ống HDPE PE100 DN800 PN12,5 | PN12,5 | ϕ800 | 48.8 | Mét | 8.578.182 | 9.436.000 |
Ống HDPE PE100 DN900 PN12,5 | PN12,5 | ϕ900 | 66.2 | Mét | 12.907.273 | 14.198.000 |
Ống HDPE PE100 DN1000 PN12,5 | PN12,5 | ϕ1000 | 72.5 | Mét | 15.720.909 | 17.293.000 |
Ống HDPE PE100 DN1200 PN12,5 | PN12,5 | ϕ1200 | 88.2 | Mét | 22.924.545 | 25.217.000 |
>>>XEM THÊM: Ống HDPE PN10: Ống Cấp Nước, Dẫn Nước Chịu Áp Lực Cao
Hướng Dẫn Lắp Đặt Ống HDPE PN12.5
- Chuẩn bị: Kiểm tra ống, phụ kiện; làm sạch bề mặt cần hàn; chuẩn bị máy hàn phù hợp (hàn đối đầu hoặc hàn điện trở).
- Hàn đối đầu (Butt Fusion): Sử dụng máy gia nhiệt làm nóng chảy đồng thời hai đầu ống/phụ kiện cần nối, sau đó ép chặt lại dưới áp lực quy định cho đến khi nguội hoàn toàn, tạo thành mối nối đồng nhất.
- Hàn điện trở (Electrofusion): Sử dụng phụ kiện có dây điện trở âm sẵn bên trong. Đưa hai đầu ống vào phụ kiện, kết nối với máy hàn điện trở. Máy sẽ tự động cấp dòng điện làm nóng chảy nhựa tại điểm nối, tạo mối hàn kín.
So Sánh Ống HDPE PE100 PN12.5 và PE80 PN12.5
- Cùng đạt áp suất danh nghĩa PN12.5, nhưng ống sản xuất từ hạt nhựa PE100 và PE80 có sự khác biệt đáng kể:
Tiêu chí | Ống HDPE PE100 PN12.5 | Ống HDPE PE80 PN12.5 |
---|---|---|
Chỉ số MRS | Mạnh hơn (MRS = 10 Mpa) | Thấp hơn (MRS = 8 Mpa) |
Độ bền | Cao hơn | Thấp hơn |
Độ dày thành | Mỏng hơn (ví dụ: SDR11) | Dày hơn (ví dụ: SDR9) |
Trọng lượng | Nhẹ hơn (do thành mỏng hơn) | Nặng hơn |
Giá thành | Thường cạnh tranh hoặc thấp hơn (do tiết kiệm vật liệu) | Thường cao hơn với cùng DN và PN |
Ưu điểm | Tiết kiệm vật liệu, dễ vận chuyển, hiệu suất dòng chảy tốt hơn với cùng đường kính trong | Vẫn đáp ứng tiêu chuẩn PN12.5, có thể phù hợp với một số ứng dụng cụ thể |
Thương Hiệu Ống Nhựa HDPE PN12.5 Uy Tín Tại Việt Nam
Tại thị trường Việt Nam, có nhiều nhà sản xuất ống nhựa HDPE chất lượng cao. Một số thực thể và thương hiệu uy tín được người tiêu dùng tin cậy bao gồm:
- Ống nhựa Tiền Phong: Một trong những thương hiệu hàng đầu, sản phẩm đạt nhiều chứng nhận chất lượng, sản xuất trên dây chuyền hiện đại. Ống nhựa HDPE Tiền Phong PN12.5 PE100 là sản phẩm phổ biến trên thị trường.
- Ống nhựa Đệ Nhất: Cũng là một tên tuổi lớn trong ngành ống nhựa, cung cấp các sản phẩm ống HDPE chất lượng, bao gồm cả dòng PN12.5. Ống nhựa HDPE Đệ Nhất PN12.5 được sử dụng trong nhiều công trình.
- Các thương hiệu uy tín khác như Bình Minh, Stroman, EuroPipe,...
Mua Ống Nhựa HDPE PN12.5 Chính Hãng Ở Đâu?
- Để mua ống HDPE PN12.5 chính hãng, bạn có thể tìm đến:
Nhà Phân Phối Ủy Quyền Nhựa Tiền Phong - Nhựa Bình Minh - Đệ Nhất - Đạt Hòa - Nhập Khẩu:
Liên Hệ Ngay Gia Hân Group Để Được Báo Giá và Chính Sách Khuyến Mãi Tốt Nhất
- Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Bảng Giá Ống HDPE Bình Minh | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-binh-minh/ong-nhua-hdpe-binh-minh/bang-gia-ong-nhua-hdpe-binh-minh.html |
Bảng Giá Ống HDPE Đệ Nhất | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-de-nhat/ |
Bảng Giá Ống HDPE Tiền Phong | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/ong-nhua-hdpe-tien-phong/ |
Câu Hỏi Thường Gặp Về Ống Nhựa HDPE PN12.5
• Ống nhựa HDPE PN12.5 là gì?
- Là loại ống nhựa làm từ polyethylene mật độ cao, chịu được áp lực danh định 12.5 bar, chuyên dùng cho cấp nước, tưới tiêu, PCCC,...
• Ống HDPE PN12.5 phù hợp với ứng dụng nào?
- Thường được dùng trong hệ thống cấp thoát nước, hệ thống PCCC, ống dẫn khí, và hạ tầng kỹ thuật đô thị.
• Ký hiệu PN12.5 trên ống HDPE có ý nghĩa gì?
- PN12.5 nghĩa là áp suất làm việc tối đa của ống là 12.5 bar (1.25 MPa), trong điều kiện tiêu chuẩn.
• Ống HDPE PN12.5 có những đường kính nào phổ biến?
- Các kích thước phổ biến gồm: D20, D25, D32, D40, D50, D63, D90, D110, D160, D200, D250, D315,…
• Ống HDPE PN12.5 có tuổi thọ bao lâu?
- Nếu lắp đặt đúng kỹ thuật, tuổi thọ của ống có thể lên đến 50 năm.
• Ống HDPE PN12.5 có dùng cho nước nóng được không?
- Không khuyến nghị, vì HDPE phù hợp cho nước lạnh hoặc nhiệt độ không quá 40°C. Nên dùng ống PPR cho nước nóng.
• Ống HDPE PN12.5 có hàn được không?
- Có, sử dụng phương pháp hàn nhiệt nóng chảy hoặc hàn điện trở (hàn điện) để kết nối chắc chắn.
• Ống HDPE PN12.5 có bị ảnh hưởng bởi tia UV không?
- Có, nên khi dùng ngoài trời cần phủ lớp bảo vệ hoặc chọn ống có chất chống tia UV tích hợp.
• Ống HDPE PN12.5 có bền với hóa chất không?
- Rất bền với phần lớn các loại hóa chất, đặc biệt trong ngành xử lý nước và công nghiệp.
• Làm sao để phân biệt ống HDPE PN12.5 chính hãng?
- Quan sát kỹ logo thương hiệu, tem nhãn, và chứng chỉ CO-CQ. Mua từ đại lý ủy quyền chính hãng để đảm bảo chất lượng.
Xem thêm