Ống Nhựa HDPE PN10: Lựa chọn tối ưu cho hệ thống cấp thoát nước chịu áp lực cao

Ống nhựa HDPE PN10 là lựa chọn tối ưu cho hệ thống cấp thoát nước chịu áp lực cao nhờ khả năng chịu áp lực 10 bar, độ bền cao, tuổi thọ lâu dài, chống ăn mòn, ma sát thấp, trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt và an toàn cho sức khỏe. Ứng dụng rộng rãi trong cấp nước sinh hoạt, thoát nước, tưới tiêu và công nghiệp. Cần lựa chọn đường kính, tiêu chuẩn, nhà sản xuất và phụ kiện phù hợp.

Ống Nhựa HDPE PN10 Là Gì?

  • Ống nhựa HDPE PN10 là loại ống được sản xuất từ vật liệu Polyethylene mật độ cao (HDPE - High-Density Polyethylene), có khả năng làm việc liên tục dưới áp suất danh nghĩa (Nominal Pressure - PN) là 10 bar (tương đương 1.0 MPa).
  • HDPE: Đây là một loại polyme nhiệt dẻo được biết đến với độ bền kéo cao, khả năng chống va đập tốt, chống ăn mòn hóa học hiệu quả và tính linh hoạt vượt trội.
  • PN10: Ký hiệu "PN10" chỉ ra áp suất tối đa mà ống có thể chịu đựng liên tục ở nhiệt độ 20°C trong suốt tuổi thọ thiết kế (thường là 50 năm). Áp suất làm việc thực tế của ống còn phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường và hệ số an toàn theo tiêu chuẩn.
  • Ống HDPE PN10 thường được sản xuất từ các loại hạt nhựa PE có hiệu suất cao như PE100 hoặc đôi khi là PE80, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam.

Thông Số kỹ Thuật Chính Của Ống HDPE PN10

  • Vật liệu: Hạt nhựa PE100 hoặc PE80 (chất lượng PE100 thường vượt trội hơn với cùng PN, cho phép thành ống mỏng hơn).
  • Áp suất danh nghĩa: PN10 (10 bar).
  • Đường kính ngoài danh nghĩa (DN): Đa dạng từ DN 20 mm đến DN 1200 mm hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào nhà sản xuất và mục đích sử dụng.
  • Độ dày thành ống (SDR - Standard Dimension Ratio): Tỷ lệ giữa đường kính ngoài và độ dày thành ống. Đối với PN10, SDR phổ biến là SDR17 (cho PE100) hoặc SDR8 (cho PE80). Độ dày thành ống quyết định trực tiếp khả năng chịu áp lực.

Tiêu chuẩn áp dụng:

  • Tiêu chuẩn quốc tế: ISO 4427-2:2007 (Polyethylene (PE) pipes and fittings for water supply).
  • Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7305-2:2008 (Ống và phụ tùng bằng polyetylen (PE) dùng để cấp nước).
  • Màu sắc: Thường có màu đen sọc xanh dương (đặc trưng cho ống cấp nước) hoặc màu đen.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG NHỰA HDPE TIỀN PHONG

Ưu Điểm Và Tính Năng Nổi Bật Của Ống Nhựa HDPE PN10

  • Khả năng chịu áp lực cao: Đây là ưu điểm cốt lõi, với áp suất danh nghĩa 10 bar, ống đáp ứng tốt các yêu cầu của hệ thống cấp nước chính, hệ thống bơm, hoặc các ứng dụng công nghiệp.
  • Độ bền cơ học và chống va đập: Vật liệu HDPE có độ dẻo dai và khả năng chống chịu các tác động cơ học mạnh từ bên ngoài, giảm thiểu nguy cơ nứt vỡ trong quá trình lắp đặt và vận hành.
  • Chống ăn mòn hóa học: Ống HDPE không bị ăn mòn bởi axit, bazơ, muối và các hóa chất thông thường có trong đất hoặc dòng chảy, đảm bảo độ bền và tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt.
  • Tuổi thọ vượt trội: Với tuổi thọ thiết kế trên 50 năm trong điều kiện vận hành tiêu chuẩn, ống HDPE PN10 mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài.
  • Hệ số ma sát thấp: Bề mặt bên trong ống rất nhẵn, giúp giảm thiểu ma sát của dòng chảy, giảm tổn thất áp suất và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống bơm. Điều này cũng giúp giảm thiểu sự tích tụ cặn bẩn.
  • Linh hoạt và dễ uốn cong: Ống có thể uốn cong trong một phạm vi nhất định mà không cần phụ kiện góc, giúp giảm điểm nối và đơn giản hóa việc lắp đặt, đặc biệt ở địa hình không bằng phẳng.
  • Phương pháp kết nối tin cậy: Ống HDPE PN10 thường được kết nối bằng phương pháp hàn nóng chảy (hàn đối đầu hoặc hàn điện trở). Phương pháp này tạo ra mối nối đồng nhất, kín nước 100% và có độ bền tương đương với ống, loại bỏ nguy cơ rò rỉ.
  • Trọng lượng nhẹ: So với ống kim loại hay bê tông, ống HDPE nhẹ hơn đáng kể, giúp việc vận chuyển, bốc dỡ và lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng, giảm chi phí nhân công và thiết bị.

Ứng Dụng Thực Tế Của Ống HDPE PN10

  • Hệ thống cấp nước sạch: Đường ống chính, đường ống truyền tải nước từ nhà máy đến khu dân cư, mạng lưới phân phối nước trong đô thị.
  • Hệ thống thoát nước áp lực: Thoát nước thải công nghiệp hoặc dân dụng cần bơm đẩy.
  • Hệ thống dẫn chất lỏng công nghiệp: Vận chuyển hóa chất, dung dịch ăn mòn trong các nhà máy, khu công nghiệp.
  • Hệ thống ống PCCC (Phòng cháy Chữa cháy): Làm đường ống dẫn nước chính trong các hệ thống PCCC yêu cầu áp lực cao.
  • Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp: Dẫn nước tưới cho các vùng canh tác lớn đòi hỏi áp suất.
  • Hệ thống khai thác mỏ: Vận chuyển bùn, chất lỏng trong ngành khai khoáng.

HỆ THỐNG ỐNG HDPE PN16.png

Bảng Giá Ống Nhựa HDPE PN10

Tên Sản Phẩm Áp Suất Kích Thước Chiều Dày ĐVT Giá (chưa VAT) Giá (có VAT)
Ống HDPE PE100 DN32 PN10 PN10 Ø 32 2 Mét 13.182 14.500
Ống HDPE PE100 DN40 PN10 PN10 Ø 40 2.4 Mét 20.091 22.100
Ống HDPE PE100 DN50 PN10 PN10 Ø 50 3 Mét 30.818 33.900
Ống HDPE PE100 DN63 PN10 PN10 Ø 63 3.8 Mét 49.273 54.200
Ống HDPE PE100 DN75 PN10 PN10 Ø 75 4.5 Mét 70.273 77.300
Ống HDPE PE100 DN90 PN10 PN10 Ø 90 5.4 Mét 99.727 109.700
Ống HDPE PE100 DN110 PN10 PN10 Ø 110 6.6 Mét 151.091 166.200
Ống HDPE PE100 DN125 PN10 PN10 Ø 125 7.4 Mét 190.727 209.800
Ống HDPE PE100 DN140 PN10 PN10 Ø 140 8.3 Mét 238.091 261.900
Ống HDPE PE100 DN160 PN10 PN10 Ø 160 9.5 Mét 312.909 344.200
Ống HDPE PE100 DN180 PN10 PN10 Ø 180 10.7 Mét 393.909 433.300
Ống HDPE PE100 DN200 PN10 PN10 Ø 200 11.9 Mét 493.636 543.000
Ống HDPE PE100 DN225 PN10 PN10 Ø 225 13.4 Mét 606.727 667.400
Ống HDPE PE100 DN250 PN10 PN10 Ø 250 14.8 Mét 751.727 826.900
Ống HDPE PE100 DN280 PN10 PN10 Ø 280 16.6 Mét 936.636 1.030.300
Ống HDPE PE100 DN315 PN10 PN10 Ø 315 18.7 Mét 1.192.727 1.312.000
Ống HDPE PE100 DN355 PN10 PN10 Ø 355 21.1 Mét 1.515.727 1.667.300
Ống HDPE PE100 DN400 PN10 PN10 Ø 400 23.7 Mét 1.926.000 2.118.600
Ống HDPE PE100 DN450 PN10 PN10 Ø 450 26.7 Mét 2.433.727 2.677.100
Ống HDPE PE100 DN500 PN10 PN10 Ø 500 29.7 Mét 3.026.455 3.329.100
Ống HDPE PE100 DN560 PN10 PN10 ϕ560 33.2 Mét 4.091.818 4.501.000
Ống HDPE PE100 DN630 PN10 PN10 ϕ630 37.4 Mét 5.182.727 5.701.000
Ống HDPE PE100 DN710 PN10 PN10 ϕ710 42.1 Mét 6.586.364 7.245.000
Ống HDPE PE100 DN800 PN10 PN10 ϕ800 47.4 Mét 8.351.818 9.187.000
Ống HDPE PE100 DN900 PN10 PN10 ϕ900 53.3 Mét 10.564.545 11.621.000
Ống HDPE PE100 DN1000 PN10 PN10 ϕ1000 59.3 Mét 13.056.364 14.362.000
Ống HDPE PE100 DN1200 PN10 PN10 ϕ1200 67.9 Mét 17.985.455 19.784.000

>>>XEM THÊM: Ống HDPE PN8: Ống Cấp Nước, Dẫn Nước Chịu Áp Lực Cao

Hướng Dẫn Lắp Đặt Ống HDPE PN10

  • Chuẩn bị: Kiểm tra ống, phụ kiện; làm sạch bề mặt cần hàn; chuẩn bị máy hàn phù hợp (hàn đối đầu hoặc hàn điện trở).
  • Hàn đối đầu (Butt Fusion): Sử dụng máy gia nhiệt làm nóng chảy đồng thời hai đầu ống/phụ kiện cần nối, sau đó ép chặt lại dưới áp lực quy định cho đến khi nguội hoàn toàn, tạo thành mối nối đồng nhất.
  • Hàn điện trở (Electrofusion): Sử dụng phụ kiện có dây điện trở âm sẵn bên trong. Đưa hai đầu ống vào phụ kiện, kết nối với máy hàn điện trở. Máy sẽ tự động cấp dòng điện làm nóng chảy nhựa tại điểm nối, tạo mối hàn kín.

So Sánh Ống HDPE PE100 PN10 và PE80 PN10

  • Cùng đạt áp suất danh nghĩa PN10, nhưng ống sản xuất từ hạt nhựa PE100 và PE80 có sự khác biệt đáng kể:
Tiêu chí Ống HDPE PE100 PN10 Ống HDPE PE80 PN10
Chỉ số MRS Mạnh hơn (MRS = 10 Mpa) Thấp hơn (MRS = 8 Mpa)
Độ bền Cao hơn Thấp hơn
Độ dày thành Mỏng hơn (ví dụ: SDR17) Dày hơn (ví dụ: SDR8)
Trọng lượng Nhẹ hơn (do thành mỏng hơn) Nặng hơn
Giá thành Thường cạnh tranh hoặc thấp hơn (do tiết kiệm vật liệu) Thường cao hơn với cùng DN và PN
Ưu điểm Tiết kiệm vật liệu, dễ vận chuyển, hiệu suất dòng chảy tốt hơn với cùng đường kính trong Vẫn đáp ứng tiêu chuẩn PN10, có thể phù hợp với một số ứng dụng cụ thể

Thương Hiệu Ống Nhựa HDPE PN10 Uy Tín Tại Việt Nam

Tại thị trường Việt Nam, có nhiều nhà sản xuất ống nhựa HDPE chất lượng cao. Một số thực thể và thương hiệu uy tín được người tiêu dùng tin cậy bao gồm:

  • Ống nhựa Tiền Phong: Một trong những thương hiệu hàng đầu, sản phẩm đạt nhiều chứng nhận chất lượng, sản xuất trên dây chuyền hiện đại. Ống nhựa HDPE Tiền Phong PN10 PE100 là sản phẩm phổ biến trên thị trường.
  • Ống nhựa Đệ Nhất: Cũng là một tên tuổi lớn trong ngành ống nhựa, cung cấp các sản phẩm ống HDPE chất lượng, bao gồm cả dòng PN10. Ống nhựa HDPE Đệ Nhất PN10 được sử dụng trong nhiều công trình.
  • Các thương hiệu uy tín khác như Bình Minh, Stroman, EuroPipe,...

Mua Ống Nhựa HDPE PN10 Chính Hãng Ở Đâu?

  • Để mua ống HDPE PN10 chính hãng, bạn có thể tìm đến: 

Nhà Phân Phối Ủy Quyền Nhựa Tiền Phong - Nhựa Bình Minh - Đệ Nhất - Đạt Hòa - Nhập Khẩu:

Liên Hệ Ngay Gia Hân Group Để Được Báo Giá và Chính Sách Khuyến Mãi Tốt Nhất

  • Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
  • Email: ghgroup.vn@gmail.com
  • Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
  • Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

Bảng Giá Ống HDPE Bình Minh https://onghdpegiare.com/ong-nhua-binh-minh/ong-nhua-hdpe-binh-minh/bang-gia-ong-nhua-hdpe-binh-minh.html
Bảng Giá Ống HDPE Đệ Nhất https://onghdpegiare.com/ong-nhua-de-nhat/
Bảng Giá Ống HDPE Tiền Phong https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/ong-nhua-hdpe-tien-phong/

Câu Hỏi Thường Gặp Về Ống Nhựa HDPE PN10

• Ống nhựa HDPE PN10 là gì?
  • Là loại ống nhựa làm từ polyethylene mật độ cao, chịu được áp lực danh định 10 bar, chuyên dùng cho cấp nước, tưới tiêu, PCCC,...
• Ống HDPE PN10 phù hợp với ứng dụng nào?
  • Thường được dùng trong hệ thống cấp thoát nước, hệ thống PCCC, ống dẫn khí, và hạ tầng kỹ thuật đô thị.
• Ký hiệu PN10 trên ống HDPE có ý nghĩa gì?
  • PN10 nghĩa là áp suất làm việc tối đa của ống là 10 bar (1.0 MPa), trong điều kiện tiêu chuẩn.
• Ống HDPE PN10 có những đường kính nào phổ biến?
  • Các kích thước phổ biến gồm: D20, D25, D32, D40, D50, D63, D90, D110, D160, D200, D250, D315,…
• Ống HDPE PN10 có tuổi thọ bao lâu?
  • Nếu lắp đặt đúng kỹ thuật, tuổi thọ của ống có thể lên đến 50 năm.
• Ống HDPE PN10 có dùng cho nước nóng được không?
  • Không khuyến nghị, vì HDPE phù hợp cho nước lạnh hoặc nhiệt độ không quá 40°C. Nên dùng ống PPR cho nước nóng.
• Ống HDPE PN10 có hàn được không?
  • Có, sử dụng phương pháp hàn nhiệt nóng chảy hoặc hàn điện trở (hàn điện) để kết nối chắc chắn.
• Ống HDPE PN10 có bị ảnh hưởng bởi tia UV không?
  • Có, nên khi dùng ngoài trời cần phủ lớp bảo vệ hoặc chọn ống có chất chống tia UV tích hợp.
• Ống HDPE PN10 có bền với hóa chất không?
  • Rất bền với phần lớn các loại hóa chất, đặc biệt trong ngành xử lý nước và công nghiệp.
• Làm sao để phân biệt ống HDPE PN10 chính hãng?
  • Quan sát kỹ logo thương hiệu, tem nhãn, và chứng chỉ CO-CQ. Mua từ đại lý ủy quyền chính hãng để đảm bảo chất lượng.

Tin tức liên quan

Bí Quyết Nối Ống HDPE & PVC: Không Rò Rỉ, An Toàn Tuyệt Đối
Bí Quyết Nối Ống HDPE & PVC: Không Rò Rỉ, An Toàn Tuyệt Đối

976 Lượt xem

Ống nhựa HDPE và ống PVC đều là những vật liệu phổ biến trong hệ thống đường ống nước và thoát nước. Tuy nhiên, do đặc tính vật liệu khác nhau, việc kết nối chúng đòi hỏi kỹ thuật và phụ kiện phù hợp. Dưới đây là 3 phương pháp nối ống HDPE và ống PVC phổ biến, đảm bảo tính kín nước và độ bền cho hệ thống.

Hiểu Về Tiêu Chuẩn Ống PPR: Những Điều Bạn Cần Biết
Hiểu Về Tiêu Chuẩn Ống PPR: Những Điều Bạn Cần Biết

888 Lượt xem

Ống PPR (Polypropylene Random Copolymer) đã trở thành lựa chọn phổ biến trong các hệ thống cấp thoát nước nhờ vào ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu nhiệt và áp suất cao. Tuy nhiên, để đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả và an toàn, việc tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật là vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ giới thiệu một số tiêu chuẩn cần thiết cho ống PPR, giúp bạn hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của chúng và cách đảm bảo tuân thủ.

Ống Nhựa PVC Tại Bà Rịa - Vũng Tàu l Giá Rẻ Nhất
Ống Nhựa PVC Tại Bà Rịa - Vũng Tàu l Giá Rẻ Nhất

738 Lượt xem

Ống nhựa PVC (Polyvinyl Chloride) là một loại ống nhựa được làm từ vật liệu nhựa PVC, một loại nhựa nhiệt dẻo phổ biến. PVC là một trong những loại nhựa được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới do tính linh hoạt, độ bền và giá thành hợp lý. Ống nhựa PVC có nhiều ưu điểm như trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt, chống ăn mòn và cách điện tốt, được ứng dụng rộng rãi trong cấp thoát nước, điện, nông nghiệp và công nghiệp. Gia Hân Group cung cấp các địa chỉ cung cấp Ống Nhựa PVC Tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Ống Nhựa PVC Tại Tiền Giang l Giá Rẻ Nhất
Ống Nhựa PVC Tại Tiền Giang l Giá Rẻ Nhất

620 Lượt xem

Ống nhựa PVC (Polyvinyl Chloride) là một loại ống nhựa được làm từ vật liệu nhựa PVC, một loại nhựa nhiệt dẻo phổ biến. PVC là một trong những loại nhựa được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới do tính linh hoạt, độ bền và giá thành hợp lý. Ống nhựa PVC có nhiều ưu điểm như trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt, chống ăn mòn và cách điện tốt, được ứng dụng rộng rãi trong cấp thoát nước, điện, nông nghiệp và công nghiệp. Gia Hân Group cung cấp các địa chỉ cung cấp Ống Nhựa PVC Tại Tiền Giang

Quy Định Kỹ Thuật Hệ Thống Thoát Nước
Quy Định Kỹ Thuật Hệ Thống Thoát Nước

654 Lượt xem

Vận tốc dòng chảy trong mạng lưới thoát nước tự chảy trong ống kim loại, ống cống betong, ống HDPE

Ống Nhựa HDPE PN16: Lựa chọn tối ưu cho hệ thống cấp thoát nước chịu áp lực cao
Ống Nhựa HDPE PN16: Lựa chọn tối ưu cho hệ thống cấp thoát nước chịu áp lực cao

22 Lượt xem

Ống nhựa HDPE PN16 là lựa chọn tối ưu cho hệ thống cấp thoát nước chịu áp lực cao nhờ khả năng chịu áp lực 16 bar, độ bền cao, tuổi thọ lâu dài, chống ăn mòn, ma sát thấp, trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt và an toàn cho sức khỏe. Ứng dụng rộng rãi trong cấp nước sinh hoạt, thoát nước, tưới tiêu và công nghiệp. Cần lựa chọn đường kính, tiêu chuẩn, nhà sản xuất và phụ kiện phù hợp.

So Sánh Ống HDPE Và Ống PPR – Loại Nào Phù Hợp Hơn Cho Công Trình Của Bạn?
So Sánh Ống HDPE Và Ống PPR – Loại Nào Phù Hợp Hơn Cho Công Trình Của Bạn?

153 Lượt xem

Khi xây dựng hoặc cải tạo hệ thống cấp thoát nước, việc lựa chọn loại ống phù hợp là vô cùng quan trọng. Hai trong số những lựa chọn phổ biến nhất hiện nay là ống nhựa HDPE (High-Density Polyethylene) và ống nhựa PPR (Polypropylene Random Copolymer). Cả hai loại ống này đều sở hữu những ưu điểm riêng biệt và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Vậy, ống HDPE và PPR khác nhau như thế nào? Loại nào tốt hơn và phù hợp hơn với nhu cầu của bạn?

Kích Thước Các Loại Ống Nhựa HDPE Tiền Phong
Kích Thước Các Loại Ống Nhựa HDPE Tiền Phong

853 Lượt xem

Khi chọn ống HDPE, đường kính danh nghĩa (DN) là yếu tố quan trọng. DN không phải là đường kính thực tế, mà là một quy ước. Hãy tham khảo bảng kích thước ống HDPE Tiền Phong để biết đường kính thực tương ứng.


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng