Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước Mưa: Giải Pháp Bền Vững Cho Mọi Công Trình
- I. Ống HDPE Gân Xoắn Là Gì? Cấu Tạo & Nguyên Lý
- II. Ưu Điểm & Hạn Chế Của Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước
- II. Thông Số Kỹ Thuật & Quy Cách Phổ Biến
- IV. Bảng Giá Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước Mưa Tham Khảo (Cập nhật 2024)
- Bảng Giá Ống HDPE 2 Vách Tân Long
- Bảng Giá Ống HDPE 2 Lớp Tân Long
- Bảng Giá Ống HDPE 1 Vách Tân Long
- V. So Sánh Ống HDPE Gân Xoắn vs Ống Bê Tông Thoát Nước
Ống HDPE gân xoắn thoát nước mưa (hay Ống nhựa HDPE xoắn hai lớp) là loại ống nhựa polyethylene mật độ cao, có cấu tạo thành đôi với lớp trong nhẵn và lớp ngoài có gân xoắn, giúp tăng khả năng chịu lực nén (SN4,SN8) và chống va đập. Đây là giải pháp tối ưu thay thế ống bê tông trong hệ thống thoát nước mưa, thoát nước thải, và dẫn cáp ngầm nhờ ưu điểm vượt trội về độ bền, tuổi thọ trên 50 năm, khả năng chống ăn mòn hóa chất và lắp đặt linh hoạt.
I. Ống HDPE Gân Xoắn Là Gì? Cấu Tạo & Nguyên Lý
- Ống HDPE gân xoắn (tên đầy đủ: Ống nhựa HDPE gân xoắn thoát nước hoặc Ống xoắn HDPE đôi thành) là sản phẩm được làm từ hạt nhựa Polyethylene High Density (HDPE).
1. Cấu tạo đặc trưng
Khác biệt lớn nhất của ống gân xoắn là cấu trúc hai lớp (hoặc hai vách):
- Lớp trong: Thành ống nhẵn, trơn tru, giúp tối ưu tốc độ dòng chảy (Tốc độ dòng chảy x Độ nhẵn) và giảm ma sát, hạn chế bám cặn.
- Lớp ngoài: Có các gân (sóng) xoắn nổi lên theo hình ziczac hoặc xoắn ốc (như Ống HDPE corrugated spiral), đóng vai trò gia cường, chịu lực nén và ngoại lực hiệu quả (chỉ số SN - Stiffness Nominal).
2. Nguyên lý hoạt động trong thoát nước mưa
Cấu trúc hai lớp này hoạt động theo nguyên lý:
- Chịu lực: Lớp gân xoắn bên ngoài đảm nhận nhiệm vụ chính là chịu tải trọng lớn từ đất, xe cộ bên trên (đặc biệt trong các dự án lắp ngầm dưới đường).
- Dẫn lưu: Lớp trong nhẵn giúp nước mưa, nước thải thoát đi nhanh chóng, giảm thiểu tối đa hiện tượng tắc nghẽn hay lắng đọng.
II. Ưu Điểm & Hạn Chế Của Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước
Giải pháp Ống gân xoắn HDPE drainage đang dần thay thế ống bê tông truyền thống nhờ loạt ưu điểm vượt trội:
Ưu điểm (Strengths) | Hạn chế (Limitations) |
Khả năng chịu lực & nén cao: Đạt tiêu chuẩn SN4 hoặc SN8 (lực nén vòng), phù hợp lắp đặt dưới lòng đất, khu vực giao thông. | Chi phí ban đầu: Giá thành trên mét dài có thể cao hơn ống bê tông truyền thống ở một số đường kính nhỏ. |
Tuổi thọ & chống ăn mòn: Độ bền trên 50 năm, không bị ăn mòn bởi hóa chất, axit, kiềm trong nước thải và môi trường đất. | Biến dạng nhiệt: Có thể bị co hoặc giãn nhẹ dưới tác động nhiệt độ quá cao (≥80∘C) nhưng ít xảy ra trong hệ thống thoát nước ngầm. |
Linh hoạt & lắp đặt: Ống có trọng lượng nhẹ (nhẹ hơn ống bê tông 10−20 lần), dễ vận chuyển, lắp đặt và thi công tại địa hình phức tạp. | Yêu cầu kỹ thuật mối nối: Cần thực hiện đúng kỹ thuật (đặc biệt là mối nối roăng cao su hoặc hàn nhiệt) để đảm bảo độ kín nước tuyệt đối. |
Tốc độ dòng chảy: Lòng ống nhẵn giúp tăng tốc độ thoát nước và giảm ma sát, nâng cao hiệu suất thoát nước mưa. |
II. Thông Số Kỹ Thuật & Quy Cách Phổ Biến
Khi mua Ống HDPE gân xoắn, người dùng cần lưu ý các thông số kỹ thuật cốt lõi sau:
1. Đường kính (D / Φ - Nominal Diameter)
- Thường có đường kính danh nghĩa từ D100mm đến D1200mm.
- D300, D400: Phổ biến cho các tuyến nhánh thoát nước.
- D600, D800, D1000: Thường dùng cho các tuyến chính, công trình đô thị lớn.
2. SN / Lớp chịu lực (Stiffness Nominal)
Đây là chỉ số quan trọng thể hiện khả năng chịu lực nén vòng của ống khi lắp ngầm:
- SN4: Phù hợp lắp đặt ở độ sâu không quá lớn, khu vực ít chịu tải trọng giao thông.
- SN8: Lớp chịu lực cao, bắt buộc dùng cho các dự án lắp ngầm dưới đường, khu vực chịu tải trọng lớn (như đường quốc lộ, cảng).
3. Chiều dài cây / cuộn
Ống gân xoắn có thể được cung cấp dưới dạng:
- Cây: Chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 8m.
- Cuộn (Roll): Áp dụng cho các đường kính nhỏ (D100), giúp giảm thiểu mối nối trong các tuyến ống dài.
IV. Bảng Giá Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước Mưa Tham Khảo (Cập nhật 2024)
Bảng Giá Ống HDPE 2 Vách Tân Long
Cỡ ống (mm) | ĐK trong (mm) | ĐK ngoài (mm) | Bề dày (mm) | Độ cứng vòng (kg/cm²) | Giá có VAT (VNĐ/m) |
---|---|---|---|---|---|
Giá Ống HDPE 2 Vách DN150 | 150 ± 2.0% | 180 ± 2.0% | 15.0 ± 1.0 | 9.5 | 231,000 |
Giá Ống HDPE 2 Vách DN200 | 200 ± 2.0% | 236 ± 2.0% | 18.0 ± 1.0 | 7.0 | 392,700 |
Giá Ống HDPE 2 Vách DN250 | 250 ± 2.0% | 292 ± 2.0% | 21.0 ± 1.0 | 6.0 | 506,000 |
Giá Ống HDPE 2 Vách DN300 | 300 ± 2.0% | 348 ± 2.0% | 23.0 ± 1.3 | 5.5 | 599,500 |
Giá Ống HDPE 2 Vách DN350 | 350 ± 2.0% | 394 ± 2.0% | 22.0 ± 1.3 | 4.5 | 918,500 |
Giá Ống HDPE 2 Vách DN400 | 400 ± 2.0% | 444 ± 2.0% | 22.0 ± 1.5 | 2.2 | 841,500 |
Giá Ống HDPE 2 Vách DN450 | 450 ± 2.0% | 494 ± 2.0% | 25.0 ± 1.5 | 3.5 | 1,382,700 |
Giá Ống HDPE 2 Vách DN500 | 500 ± 1.5% | 562 ± 1.5% | 28.0 ± 2.0 | 2.2 | 1,265,800 |
Giá Ống HDPE 2 Vách DN600 | 600 ± 1.5% | 662 ± 1.5% | 30.0 ± 2.0 | 2.0 | 2,304,500 |
Giá Ống HDPE 2 Vách DN700 | 700 ± 1.5% | 768 ± 1.5% | 39.0 ± 2.5 | 2.6 | 3,297,800 |
Giá Ống HDPE 2 Vách DN800 | 800 ± 1.5% | 880 ± 1.5% | 50.0 ± 2.5 | 2.6 | 4,043,600 |
Giá Ống HDPE 2 Vách DN900 | 900 ± 1.0% | 1,000 ± 1.0% | 50.0 ± 4.0 | 2.4 |
4,928,000 |
Bảng Giá Ống HDPE 2 Lớp Tân Long
-
Giá Ống HDPE 2 Lớp Gân SN4
Danh nghĩa | ĐK trong (mm) | ĐK ngoài (mm) | Bề dày (mm) | Độ cứng vòng (KN/m²) | Giá có VAT (VNĐ/m) |
---|---|---|---|---|---|
Giá Ống HDPE 2 Lớp SN4 Ø150 | 150 ± 3% | 174 ± 3% | 12 ± 3% | 4.0 | 112,200 |
Giá Ống HDPE 2 Lớp SN4 Ø200 | 200 ± 3% | 228 ± 3% | 14 ± 3% | 4.0 | 201,300 |
Giá Ống HDPE 2 Lớp SN4 Ø250 | 250 ± 3% | 286 ± 3% | 18 ± 3% | 4.0 | 298,100 |
Giá Ống HDPE 2 Lớp SN4 Ø300 | 300 ± 3% | 344 ± 3% | 22 ± 3% | 4.0 | 415,800 |
Giá Ống HDPE 2 Lớp SN4 Ø400 | 402 ± 3% | 456 ± 3% | 27 ± 3% | 4.0 | 704,000 |
Giá Ống HDPE 2 Lớp SN4 Ø500 | 500 ± 3% | 576 ± 3% | 38 ± 3% | 4.0 | 1,067,000 |
-
Giá Ống HDPE 2 Lớp Gân SN8
Danh nghĩa | ĐK trong (mm) | ĐK ngoài (mm) | Bề dày (mm) | Độ cứng vòng (KN/m²) | Giá có VAT (VNĐ/m) |
---|---|---|---|---|---|
Giá Ống HDPE 2 Lớp SN8 Ø150 | 150 ± 3% | 174 ± 3% | 12 ± 3% | 8.0 | 129,800 |
Giá Ống HDPE 2 Lớp SN8 Ø200 | 200 ± 3% | 228 ± 3% | 14 ± 3% | 8.0 | 233,200 |
Giá Ống HDPE 2 Lớp SN8 Ø250 | 250 ± 3% | 286 ± 3% | 18 ± 3% | 8.0 | 346,500 |
Giá Ống HDPE 2 Lớp SN8 Ø300 | 300 ± 3% | 344 ± 3% | 22 ± 3% | 8.0 | 481,800 |
Giá Ống HDPE 2 Lớp SN8 Ø400 | 402 ± 3% | 456 ± 3% | 27 ± 3% | 8.0 | 816,200 |
Giá Ống HDPE 2 Lớp SN8 Ø500 | 500 ± 3% | 576 ± 3% | 38 ± 3% | 4.0 | 1,116,500 |
Bảng Giá Ống HDPE 1 Vách Tân Long
ĐƯỜNG KÍNH ỐNG (mm) | ĐK TRONG (mm) | ĐK NGOÀI (mm) | BỀ DÀY THÀNH ỐNG (mm) | ĐỘ CỨNG VÒNG (Kg/cm²) | GIÁ BÁN ĐÃ CÓ VAT (VNĐ/M) |
---|---|---|---|---|---|
Giá Ống HDPE 1 Vách DN 150 | 150 ± 2.0% | 174 ± 2.0% | 12.0 ± 1.3 | 3.70 | 121,000 |
Giá Ống HDPE 1 Vách DN 200 | 200 ± 2.0% | 228 ± 2.0% | 14.0 ± 1.3 | 2.00 | 170,500 |
Giá Ống HDPE 1 Vách DN 250 | 250 ± 2.0% | 288 ± 2.0% | 19.0 ± 1.3 | 2.00 | 306,900 |
Giá Ống HDPE 1 Vách DN 300 | 300 ± 2.0% | 340 ± 2.0% | 20.0 ± 1.3 | 2.00 | 346,500 |
Giá Ống HDPE 1 Vách DN 400 | 400 ± 2.0% | 460 ± 2.0% | 30.0 ± 1.5 | 1.90 | 592,900 |
Giá Ống HDPE 1 Vách DN 500 | 500 ± 1.5% | 564 ± 1.5% | 32.0 ± 2.0 | 1.75 | 834,900 |
Giá Ống HDPE 1 Vách DN 600 | 600 ± 1.5% | 670 ± 1.5% | 35.0 ± 2.0 | 1.00 | 979,000 |
- Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào thương hiệu (ví dụ: Tiền Phong, Bình Minh,...), khối lượng đặt hàng (Mua ống HDPE gân xoắn thoát nước mưa tại Hà Nội / TP.HCM), và thời điểm mua.
- VD: Để có Bảng giá ống HDPE gân xoắn thoát nước mưa D300 SN8 chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp chính thức. Gia Hân Group
V. So Sánh Ống HDPE Gân Xoắn vs Ống Bê Tông Thoát Nước
Tiêu chí | Ống HDPE Gân Xoắn (2 Lớp - 2 Vách - 1 Vách) | Ống Bê Tông Cốt Thép |
Trọng lượng | Rất nhẹ (dễ vận chuyển, lắp đặt) | Rất nặng (cần cẩu, máy móc) |
Tuổi thọ | >50 năm | 30−40 năm |
Chống ăn mòn | Tuyệt đối (chịu axit, kiềm) | Kém (dễ bị ăn mòn bởi môi trường hóa chất) |
Tính linh hoạt | Uốn cong nhẹ, chống nứt vỡ khi đất lún | Giòn, dễ nứt vỡ khi địa chất thay đổi |
Mối nối | Đảm bảo kín nước (roăng cao su/hàn nhiệt) | Khó đảm bảo kín nước tuyệt đối, dễ rò rỉ |
Giá thành | Cao hơn ở đường kính nhỏ | Rẻ hơn ở đường kính lớn |
VI. Mua Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước Mưa Ở Đâu Uy Tín?
- Để đảm bảo mua được Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước chính hãng, chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ CO-CQ (chứng nhận xuất xứ - chất lượng), bạn nên tìm đến các đại lý, nhà phân phối uy tín được ủy quyền bởi Nhựa Tân Long - Nhựa Tiền Phong - Nhựa Bình Minh
Khi mua hàng, bạn cần kiểm tra:
- Logo "Thương Hiệu" được in rõ ràng trên thân ống.
- Thông số kỹ thuật (đường kính, PN, độ dày) được in sắc nét.
- Giấy tờ CO-CQ kèm theo.
Liên Hệ Ngay Gia Hân Group Để Được Báo Giá và Chính Sách Khuyến Mãi Tốt Nhất
- Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Khu Vực Bán Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước Của Công Ty Gia Hân Group
- Bán Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước tại Sài Gòn
- Bán Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước tại HCM
- Bán Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước tại Bình Dương
- Bán Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước tại Bình Phước
- Bán Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước tại Long An
- Bán Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước tại Tây Ninh
- Bán Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước tại Bà Rịa
- Bán Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước tại Vũng Tàu
- Bán Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước tại Biên Hòa
- Bán Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước tại Đồng Nai
👉 XEM THÊM: BẢNG GIÁ ỐNG HDPE GÂN XOẮN 2 LỚP TIỀN PHONG
👉 XEM THÊM: BẢNG GIÁ ỐNG HDPE GÂN THÀNH ĐÔI BÌNH MINH
👉 XEM THÊM: BẢNG GIÁ ỐNG HDPE 2 VÁCH THOÁT NƯỚC THẢI TÂN LONG
👉 XEM THÊM: BẢNG GIÁ ỐNG HDPE 1 VÁCH THOÁT NƯỚC TÂN LONG
👉 XEM THÊM: BẢNG GIÁ ỐNG GÂN XOẮN CAM LUỒN CÁP NGẦM
Câu Hỏi Thường Gặp (FAQs) Về Ống HDPE Gân Xoắn Thoát Nước Mưa
1. Ống HDPE gân xoắn 1 lớp có dùng thoát nước mưa được không?
- → Có nhưng khả năng chịu lực & độ bền thấp hơn ống 2 lớp, dễ bị bẹp khi chôn.
2. Ống HDPE gân xoắn thoát nước mưa chịu SN bao nhiêu là đủ?
- → Thường chọn SN4 – SN8 tùy trọng tải đất & chiều sâu chôn lấp.
3. Ống HDPE gân xoắn có tuổi thọ bao nhiêu?
- → Trên 50 năm nếu lắp đặt đúng kỹ thuật, sử dụng HDPE chất lượng cao.
5. Nối ống gân xoắn HDPE bằng cách nào để không rò rỉ?
- → Ống hdpe 2 lớp nối bằng gioăng cao su. Ống hdpe 2 vách nối bằng tấm keo hàn nhiệt và đai kẹp inox, Ống hdpe 1 vách nối bằng tấm hàn nhiệt
Tác Giả: Gia Hân Group
- Địa Chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Địa chỉ kho: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Hotline: 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Mail: ghgroup.vn@gmail.com
- Mã số thuế: 031611678
Xem thêm