Mục lục [Ẩn]
- Đặc Điểm Và Cấu Tạo Của Ống Nhựa HDPE 1 Vách
- Thông Số Kỹ Thuật Ống HDPE 1 Vách Sử Dụng Trong Hệ Thống Ống Cống Thoát Nước
- Ưu Điểm Vượt Trội Của Ống Nhựa HDPE 1 Vách
- Ứng Dụng của Ống HDPE 1 Vách
- Giá Ống Nhựa Gân HDPE 1 Vách Giá Rẻ
- Giá Phụ Kiện Nối Ống HDPE 1 Vách Giá Rẻ
- Hướng Dẫn Lắp Đặt Ống Nhựa HDPE 1 Vách
Đặc Điểm Và Cấu Tạo Của Ống Nhựa HDPE 1 Vách
- Ống HDPE 1 vách có cấu tạo đơn giản, gồm một lớp nhựa HDPE duy nhất. Bề mặt ngoài của ống có các gân xoắn tăng cường độ cứng và khả năng chịu lực. Bề mặt trong của ống nhẵn, giúp giảm ma sát với dòng chảy.
Thông Số Kỹ Thuật Ống HDPE 1 Vách Sử Dụng Trong Hệ Thống Ống Cống Thoát Nước
- Đường kính ngoài (DN): Từ 150mm đến 500mm.
- Độ dày thành ống (e): Tùy thuộc vào đường kính và lực nén làm việc của ống.
- Chiều dài ống: Thường là 6m
- Độ cứng vòng (Kg/cm²): Từ 1.0 đến 3.7
- Tiêu chuẩn: ISO 4427, TCVN 7305:2008
Ưu Điểm Vượt Trội Của Ống Nhựa HDPE 1 Vách
Độ bền vượt trội
- Chịu áp lực cao: Đảm bảo an toàn cho hệ thống.
- Chống ăn mòn, chống hóa chất: Kéo dài tuổi thọ lên đến 50 năm.
- Chịu được va đập: Không nứt vỡ khi lắp đặt hay vận chuyển.
- Kháng tia UV: Không lão hóa khi tiếp xúc với ánh nắng.
Linh hoạt và dễ thi công
- Trọng lượng nhẹ: Giảm chi phí vận chuyển và lắp đặt.
- Dễ dàng uốn cong: Giảm thiểu phụ kiện cần sử dụng.
- Đa dạng kích thước: Đáp ứng nhu cầu đa dạng.
Hiệu quả kinh tế
- Giá thành cạnh tranh: Rẻ hơn ống bê tông hay ống kim loại.
- Tiết kiệm chi phí vận hành: Giảm ma sát với dòng chảy.
- Tuổi thọ cao: Giảm chi phí bảo trì và thay thế.
An toàn và thân thiện môi trường
- Không độc hại: An toàn cho sức khỏe và môi trường.
- Có thể tái chế: Góp phần bảo vệ môi trường.
Ứng Dụng của Ống HDPE 1 Vách
Thoát nước
- Mưa: Chịu áp lực cao, lưu lượng lớn.
- Sinh hoạt: Không bị ăn mòn.
- Công nghiệp: Kháng hóa chất.
Bảo vệ cáp
- Điện, viễn thông: Bảo vệ khỏi tác động môi trường.
Thủy lợi
- Cống, mương: Chịu áp lực cao, bền bỉ.
Ứng dụng khác
- Thông gió, điều hòa
- Hút bụi công nghiệp
- Dẫn khí nén
Giá Ống Nhựa Gân HDPE 1 Vách Giá Rẻ
ĐƯỜNG KÍNH ỐNG (mm) |
ĐƯỜNG KÍNH TRONG (mm) |
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
BỀ DÀY THÀNH ỐNG (mm) |
ĐỘ CỨNG VÒNG (Kg/cm²) |
GIÁ BÁN CHƯA VAT (VNĐ/M) |
GIÁ BÁN ĐÃ CÓ VAT (VNĐ/M) |
Giá Ống HDPE 1 Vách D150 | 150 ± 2.0% | 174 ± 2.0% | 12.0 ± 1.3 | 3.70 | 110,000 | 121,000 |
Giá Ống HDPE 1 Vách D200 | 200 ± 2.0% | 228 ± 2.0% | 14.0 ± 1.3 | 2.00 | 155,000 | 170,500 |
Giá Ống HDPE 1 Vách D250 | 250 ± 2.0% | 288 ± 2.0% | 19.0 ± 1.3 | 2.00 | 279,000 | 306,900 |
Giá Ống HDPE 1 Vách D300 | 300 ± 2.0% | 340 ± 2.0% | 20.0 ± 1.3 | 2.00 | 315,000 | 346,500 |
Giá Ống HDPE 1 Vách D400 | 400 ± 2.0% | 460 ± 2.0% | 30.0 ± 1.5 | 1.90 | 539,000 | 592,900 |
Giá Ống HDPE 1 Vách D500 | 500 ± 1.5% | 564 ± 1.5% | 32.0 ± 2.0 | 1.75 | 759,000 | 834,900 |
Giá Ống HDPE 1 Vách D600 | 600 ± 1.5% | 670 ± 1.5% | 35.0 ± 2.0 | 1.00 | 890,000 | 979,000 |
Giá Phụ Kiện Nối Ống HDPE 1 Vách Giá Rẻ
ĐƯỜNG KÍNH ỐNG (mm) | GIÁ BÁN CHƯA VAT (VNĐ) | GIÁ BÁN ĐÃ CÓ VAT (VNĐ) |
---|---|---|
Nối Ống HDPE 1 Vách 150 | 34,000 | 37,400 |
Nối Ống HDPE 1 Vách 200 | 75,000 | 82,500 |
Nối Ống HDPE 1 Vách 250 | 110,000 | 121,000 |
Nối Ống HDPE 1 Vách 300 | 112,000 | 123,200 |
Nối Ống HDPE 1 Vách 400 | 185,000 | 203,500 |
Nối Ống HDPE 1 Vách 500 | 265,000 | 291,500 |
Nối Ống HDPE 1 Vách 600 | 473,000 | 520,300 |
Ống Gân HDPE 2 Lớp Tiền Phong |
Ống Gân HDPE Thành Đôi Bình Minh |
Ống Nhựa HDPE Cấp Nước Tiền Phong |
Ống Nhựa Đen Cấp Nước HDPE Bình Minh |
Hướng Dẫn Lắp Đặt Ống Nhựa HDPE 1 Vách
Các bước lắp đặt
- Chuẩn bị mặt bằng: Đào rãnh đặt ống, đảm bảo độ sâu và độ rộng theo thiết kế. Đáy rãnh phải bằng phẳng, chắc chắn.
- Đặt ống: Đặt ống vào rãnh, chú ý không để ống bị xoắn hoặc biến dạng. Khoảng cách giữa các ống phải đảm bảo theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
Nối ống:
- Hàn nhiệt: Làm sạch bề mặt ống, điều chỉnh nhiệt độ máy hàn, thực hiện hàn theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Nối cơ khí: Sử dụng các loại phụ kiện nối phù hợp, đảm bảo kết nối chắc chắn và kín nước.
- Kiểm tra: Kiểm tra lại các mối nối, đảm bảo không có rò rỉ.
- Lấp đất: Lấp đất lại rãnh, đầm chặt để đảm bảo ống không bị dịch chuyển.
So Sánh Ống Nhựa HDPE 1 Vách Với Ống PVC Và Các Loại Ống Khác
So sánh ống nhựa HDPE 1 vách với các loại ống khác như ống PVC:
- Độ Bền: Ống HDPE có độ bền cao hơn ống PVC, chịu được áp lực và va đập tốt hơn.
- Khả Năng Chống Ăn Mòn: Ống HDPE không bị ăn mòn bởi các hóa chất như ống PVC.
- Lắp Đặt: Ống HDPE dễ dàng lắp đặt và vận chuyển hơn do trọng lượng nhẹ hơn ống PVC.
- Giá Thành: Ống HDPE có giá thành cao hơn ống PVC nhưng đổi lại là tuổi thọ và hiệu quả sử dụng lâu dài hơn.
Mua Ống Nhựa Gân HDPE Thoát Nước 1 Vách Ở Đâu
- Liên Hệ Ngay Gia Hân Group Để Được Báo Giá và Chính Sách Khuyến Mãi Tốt Nhất
- Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Thương Hiệu Sản Xuất Ống Cống Thoát Nước HDPE 1 Vách Thông Dụng Hiện Nay
CÔNG TY TNHH NHỰA ĐẠT HÒA
- Địa chỉ: Lô C-1-CN Đường NA4, KCN Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thành Phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương
CÔNG TY TNHH SX TM DV NHỰA TÂN LONG
- Nhà máy số 1: KCN Đức Hòa Đông, Xã Đức Hòa Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
- Nhà máy số 2: Ngọc Lâm, Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên
Bình luận
Xem thêm