Ống HDPE Bình Minh - Quy Cách - Đơn Giá - Thông Số Kỹ Thuật


NHỰA BÌNH MINH
PEBM

Ống và phụ tùng ống nhựa HDPE Bình Minh tiêu chuẩn - ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) được sản xuất từ hợp chất nhựa polyethylene tỷ trọng cao: PE80 và PE100.Thích hợp dùng cho hệ thống dẫn nước và phân phối nước uống, và tưới tiêu trong nông nghiệp, thoát nước công nghiệp, thoát nước thải, thoát nước mưa, phòng cháy chữa cháy



Còn hàng

Giới Thiệu Về Nhựa Bình Minh

Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh, thành lập năm 1977, là doanh nghiệp nhựa hàng đầu và uy tín trong ngành công nghiệp nhựa vật liệu xây dựng Việt Nam. Với hệ thống thiết bị và công nghệ tiên tiến từ Đức, Ý, Áo, công ty sở hữu bốn nhà máy tại TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Hưng Yên và Long An. Nhựa Bình Minh cung cấp 150.000 tấn sản phẩm ống và phụ tùng nhựa mỗi năm, bao gồm:

  • Ống và phụ tùng PVC-U: Đường kính từ 21mm đến 630mm, dùng trong cấp thoát nước, bưu chính viễn thông, điện lực, xây dựng và dân dụng.
  • Ống và phụ tùng HDPE: Đường kính từ 16mm đến 1.200mm, phù hợp cho cấp thoát nước, xây dựng và dân dụng, đặc biệt trong vùng nước phèn và nước mặn.
  • Ống và phụ tùng PP-R: Đường kính từ 20mm đến 200mm, dùng cho nước nóng và lạnh trong ngành cấp nước, công nghiệp và dân dụng.
  • Ống và phụ tùng ống gân HDPE: Đường kính từ 110mm đến 500mm, dùng trong thoát nước, cấp điện lực, bưu chính viễn thông.

Ngoài ra, công ty cung cấp các loại bình xịt từ 1 lít đến 10 lít cho tưới tiêu và nông nghiệp.

Giới thiệu chung về sản phẩm HDPE Bình Minh

Vật liệu:

  • Ống và phụ tùng HDPE được sản xuất từ polyethylene tỷ trọng cao PE80 và PE100, tuân theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008).

Lĩnh vực áp dụng Ống HDPE Bình Minh

  • Hệ thống cấp và phân phối nước.
  • Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp.
  • Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải.
  • Hệ thống cấp nước công nghiệp và khai thác mỏ.
  • Vận chuyển hóa chất và chất lỏng công nghiệp.
  • Nhà máy xử lý nước và nước thải.

Tính chất vật lý ống hdpe

  • Tỷ trọng: 0,96 g/cm³
  • Độ bền kéo: 19 MPa
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 0,2 mm/m/°C
  • Điện trở suất bề mặt: 10³ Ω
  • Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 40°C
  • Chỉ số chảy (190°C/5kg): 1,4 g/10 phút

Tính chất hóa học ống hdpe

  • Chịu được:
    • Axit
    • Kiềm
    • Hầu hết dung môi
  • Không chịu được:
    • Axit oxy hóa mạnh
    • Halogen

Cách tính áp suất làm việc của ống HDPE

  • Để tính áp suất làm việc của ống HDPE (High-Density Polyethylene), công thức phổ biến nhất dựa trên tiêu chuẩn ISO 4427 hoặc tiêu chuẩn tương đương. Công thức này liên quan đến áp suất danh định (PN), đường kính ngoài (OD), và độ dày thành ống (t).

Trong đó:

  • P là áp suất làm việc (Pressure) của ống.
  • S là hệ số an toàn (Safety factor), thường là 1.25 cho ống HDPE.
  • t là độ dày thành ống (Wall thickness).
  • OD là đường kính ngoài của ống (Outside diameter).

Lưu ý:

  • Hệ số an toàn (S) có thể thay đổi tùy theo quy chuẩn hoặc điều kiện cụ thể của dự án.
  • Công thức trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể khác nhau dựa trên tiêu chuẩn sử dụng (ISO, DIN, ASTM, v.v.).

Đặc điểm ứng dụng cho ống HDPE Bình Minh

  • Ống và phụ tùng HDPE đa dụng, phù hợp cho nhiều ứng dụng bao gồm cấp nước, nông nghiệp, công nghiệp và vận chuyển hóa chất.
  • Chúng có tính chất vật lý và hóa học xuất sắc, đảm bảo độ bền và độ tin cậy.
  • Hiểu và áp dụng đúng áp suất làm việc và điều chỉnh nhiệt độ là cần thiết để đảm bảo hiệu suất tối ưu.

Thông Số Kỹ Thuật Và Quy Cách Ống HDPE Nhựa Bình Minh

Kích Thước Ống HDPE Nhựa Bình Minh

  • Đường kính ngoài (OD): Từ 20mm đến 1200mm
  • Độ dày (Thickness): Phụ thuộc vào đường kính và áp lực ống

Áp Lực Làm Việc (Pressure Rating) Ống Nước HDPE Bình Minh

  • PN6: Áp lực 6 bar
  • PN8: Áp lực 8 bar
  • PN10: Áp lực 10 bar
  • PN12.5: Áp lực 12.5 bar
  • PN16: Áp lực 16 bar

Chiều Dài Ống Ống PE Bình Minh

  • Ống có đường kính từ D20mm đến D90mm có dạng cuộn, Ống có đường kính từ D90mm đến D1200mm dạng cây, chiều dài 6m, 9m, 12m. hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Bình Minh

TÊN SẢN PHẨM (D-PHI) Độ dày (mm) ÁP SUẤT (PN-Bar) GIÁ CHƯA VAT (đồng/m) GIÁ BÁN ĐÃ VAT 8% (đồng/m)
GIÁ Ống HDPE D20 Bình Minh 1.5 12.5 6,200 6,696
2.0 16 7,800 8,424
2.3 20 9,000 9,720
GIÁ Ống HDPE D25 Bình Minh 1.5 10 7,900 8,532
2.0 12.5 10,000 10,800
2.3 16 11,500 12,420
3.0 20 14,200 15,336
GIÁ Ống HDPE D32 Bình Minh 2.0 10 13,100 14,148
2.4 12.5 15,500 16,740
3.0 16 18,700 20,196
3.6 20 22,000 23,760
GIÁ Ống HDPE D40 Bình Minh 2.0 8 16,500 17,820
2.4 10 19,700 21,276
3.0 12.5 23,900 25,812
3.7 16 28,900 31,212
4.5 20 34,400 37,152
GIÁ Ống HDPE D50 Bình Minh 2.4 8 25,100 27,108
3.0 10 30,400 32,832
3.7 12.5 37,000 39,960
4.6 16 44,900 48,492
5.6 20 53,200 57,456
GIÁ Ống HDPE D63 Bình Minh 3.0 8 39,400 42,552
3.8 10 48,500 52,380
4.7 12.5 58,900 63,612
5.8 16 71,000 76,680
7.1 20 85,000 91,800
GIÁ Ống HDPE D75 Bình Minh 3.6 8 55,600 60,048
4.5 10 68,400 73,872
5.6 12.5 83,400 90,072
6.8 16 99,100 107,028
8.4 20 119,500 129,060
GIÁ Ống HDPE D90 Bình Minh 4.3 8 79,800 86,184
5.4 10 98,400 106,272
6.7 12.5 119,500 129,060
8.2 16 143,600 155,088
10.1 20 172,300 186,084
GIÁ Ống HDPE D110 Bình Minh 4.2 6 96,400 104,112
5.3 8 119,700 129,276
6.6 10 146,400 158,112
8.1 12.5 177,100 191,268
10.0 16 213,000 230,040
GIÁ Ống HDPE D125 Bình Minh 4.8 6 124,200 134,136
6.0 8 153,000 165,240
7.4 10 186,800 201,744
9.2 12.5 228,200 246,456
11.4 16 276,300 298,404
GIÁ Ống HDPE D140 Bình Minh 5.4 6 156,700 169,236
6.7 8 191,600 206,928
8.3 10 234,500 253,260
10.3 12.5 285,700 308,556
12.7 16 344,400 371,952
GIÁ Ống HDPE D160 Bình Minh 6.2 6 205,600 222,048
7.7 8 251,300 271,404
9.5 10 306,000 330,480
11.8 12.5 373,000 402,840
14.6 16 452,100 488,268
GIÁ Ống HDPE D180 Bình Minh 6.9 6 256,000 276,480
8.6 8 315,800 341,064
10.7 10 387,100 418,068
13.3 12.5 473,400 511,272
16.4 16 571,500 617,220
GIÁ Ống HDPE D200 Bình Minh 7.7 6 317,500 342,900
9.6 8 391,300 422,604
11.9 10 477,600 515,808
14.7 12.5 580,600 627,048
18.2 16 704,800 761,184
GIÁ Ống HDPE D225 Bình Minh 8.6 6 398,900 430,812
10.8 8 494,400 533,952
13.4 10 605,800 654,264
16.6 12.5 737,300 796,284
20.5 16 892,000 963,360
GIÁ Ống HDPE D250 Bình Minh 9.6 6 494,300 533,844
11.9 8 605,100 653,508
14.8 10 742,400 801,792
18.4 12.5 908,300 980,964
22.4 16 1,097,100 1,184,868
GIÁ Ống HDPE D280 Bình Minh 10.7 6 616,600 665,928
13.4 8 763,800 824,904
16.6 10 932,700 1,007,316
25.4 16 1,375,400 1,485,432
GIÁ Ống HDPE D315 Bình Minh 12.1 6 785,500 848,340
15.0 8 959,900 1,036,692
18.7 10 1,181,200 1,275,696
23.2 12.5 1,442,300 1,557,684
28.6 16 1,741,000 1,880,280
GIÁ Ống HDPE D355 Bình Minh 16.6 6 992,600 1,072,008
16.9 8 1,218,700 1,316,196
21.1 10 1,503,200 1,623,456
26.1 12.5 1,828,500 1,974,780
32.2 16 2,209,900 2,386,692
GIÁ Ống HDPE D400 Bình Minh 15.3 6 1,258,800 1,359,504
19.1 8 1,554,100 1,678,428
23.7 10 1,899,900 2,051,892
29.4 12.5 2,319,000 2,504,520
36.3 16 2,805,900 3,030,372
GIÁ Ống HDPE D450 Bình Minh 17.2 6 1,591,500 1,718,820
21.5 8 1,965,400 2,122,632
26.7 10 2,407,100 2,599,668
33.1 12.5 2,937,500 3,172,500
40.9 16 3,553,100 3,837,348
GIÁ Ống HDPE D500 Bình Minh 19.1 6 1,963,000 2,120,040
23.9 8 2,425,000 2,619,000
29.7 10 2,974,000 3,211,920
36.8 12.5 3,625,000 3,915,000
45.4 16 4,384,000 4,734,720
GIÁ Ống HDPE D560 Bình Minh 21.4 6 2,703,500 2,919,780
26.7 8 3,333,500 3,600,180
33.2 10 4,092,500 4,419,900
41.2 12.5 4,994,900 5,394,492
50.8 16 6,032,800 6,515,424
GIÁ Ống HDPE D630 Bình Minh 24.1 6 3,425,400 3,699,432
30.0 8 4,211,100 4,547,988
37.4 10 5,183,500 5,598,180
46.3 12.5 6,313,400 6,818,472
57.2 16 7,167,500 7,740,900
GIÁ Ống HDPE D710 Bình Minh 27.2 6 4,360,100 4,708,908
33.9 8 5,369,500 5,799,060
42.1 10 6,586,500 7,113,420
52.2 12.5 8,032,200 8,674,776
64.5 16 9,723,700 10,501,596
GIÁ Ống HDPE D800 Bình Minh 30.6 6 5,522,100 5,963,868
38.1 8 6,805,900 7,350,372
47.4 10 8,351,900 9,020,052
58.8 12.5 10,188,700 11,003,796
72.6 16 12,331,600 13,318,128
GIÁ Ống HDPE D900 Bình Minh 34.4 6 6,984,200 7,542,936
42.9 8 8,611,500 9,300,420
53.3 10 10,564,900 11,410,092
66.2 12.5 12,907,700 13,940,316
71.7 16 15,609,200 16,857,936
GIÁ Ống HDPE D1000 Bình Minh 38.2 6 8,618,000 9,307,440
47.7 8 10,639,300 11,490,444
59.3 10 13,057,200 14,101,776
72.5 12.5 15,721,300 16,979,004
90.2 16 19,164,100 20,697,228
GIÁ Ống HDPE D1200 Bình Minh 45.9 6 12,412,400 13,405,392
57.2 8 15,313,400 16,538,472

Lưu Ý Quan Trọng Khi Tham Khảo Bảng Giá Ống HDPE Bình Minh

  • Khi tham khảo bảng giá ống HDPE Bình Minh, bạn nên lưu ý các điểm sau để đảm bảo mua đúng chủng loại và giá tốt nhất

1. Cập Nhật Thông Tin Mới Nhất

  • Kiểm Tra Thường Xuyên: Giá cả có thể thay đổi do biến động thị trường. Đảm bảo bạn tham khảo bảng giá mới nhất. Liên Hệ Trực Tiếp: Để có thông tin chính xác và cập nhật, hãy liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc đại lý chính thức.

2. Bao Gồm Thuế và Phí

  • Chưa Bao Gồm VAT: Một số bảng giá có thể chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT). Kiểm tra kỹ để tính toán chi phí tổng thể chính xác. Phí Vận Chuyển: Giá ống HDPE có thể chưa bao gồm phí vận chuyển. Xác nhận chi phí vận chuyển với nhà cung cấp nếu có.

3. Quy Cách và Kích Thước

  • Quy Cách Chính Xác: Đảm bảo rằng bạn hiểu rõ quy cách và kích thước của ống HDPE cần mua, bao gồm đường kính ngoài, độ dày và áp lực làm việc. Phù Hợp Dự Án: Chọn ống phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và điều kiện của dự án để đảm bảo hiệu quả và an toàn.

4. Khuyến Mại và Chiết Khấu

  • Chương Trình Khuyến Mại: Tận dụng các chương trình khuyến mại hoặc chiết khấu để tiết kiệm chi phí. Chiết Khấu Số Lượng Lớn: Hỏi về chính sách chiết khấu khi mua số lượng lớn để được hưởng ưu đãi tốt hơn.

5. Chất Lượng và Chứng Nhận

  • Chứng Nhận Chất Lượng: Kiểm tra các chứng nhận chất lượng và tiêu chuẩn của sản phẩm như ISO, TCVN để đảm bảo ống đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. Nguồn Gốc Sản Phẩm: Đảm bảo rằng ống HDPE bạn mua là hàng chính hãng từ nhà sản xuất uy tín.

6. Bảo Hành và Hỗ Trợ Kỹ Thuật

  • Chính Sách Bảo Hành: Tìm hiểu về chính sách bảo hành của sản phẩm để yên tâm sử dụng. Hỗ Trợ Kỹ Thuật: Đảm bảo nhà cung cấp có dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật tốt, đặc biệt là trong quá trình lắp đặt và vận hành.

7. Phương Thức Thanh Toán

  • Điều Kiện Thanh Toán: Thống nhất rõ ràng về điều kiện và phương thức thanh toán với nhà cung cấp để tránh các rắc rối sau này. Hợp Đồng Mua Bán: Ký kết hợp đồng mua bán với các điều khoản rõ ràng và chi tiết về sản phẩm, giá cả và trách nhiệm của các bên.

Liên Hệ GIA HÂN GROUP Cung Cấp Ống Nhựa HDPE Bình Minh Giá Tốt Nhất

Để có thêm thông tin chi tiết và nhận được sự hỗ trợ tốt nhất, vui lòng liên hệ với GIA HÂN GROUP

  • Hotline: 0944.90.1313, 0944.90.1414, 0944.90.1616
  • Email: ghgroup.vn@gmail.com
  • Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
  • Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Bình luận
  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

Ống HDPE D630 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 630 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C
Ống HDPE D560 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 560 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0Cc.
Ống HDPE D500 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 500 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C
Ống HDPE D450 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 450 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C
Ống HDPE D400 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 400 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D355 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 355 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D315 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 315 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D280 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 280 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D250 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 250 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C
Ống HDPE D225 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 225 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C
Ống HDPE D200 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 200 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D180 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 180 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D160 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 160 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D140 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 140 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D125 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 125 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D110 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 110 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D90 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 90 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D75 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 75 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D63 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE 63 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D50 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE 50 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Đã thêm vào giỏ hàng