Mục lục [Ẩn]
- Ống HDPE 2 Vách Là Gì? Đặc Điểm Cấu Tạo Vượt Trội
- Báo Giá Ống Nhựa HDPE Gân Xoắn 2 Vách:
- Ưu Điểm Vượt Trội Của Ống HDPE 2 Vách: Tại Sao Nên Lựa Chọn?
- Ứng Dụng Đa Dạng Của Ống HDPE Hai Vách Trong Thực Tế:
- So Sánh Ống HDPE 2 Vách Và Các Loại Ống Khác: Lựa Chọn Thông Minh
- Hướng Dẫn Lắp Đặt Ống HDPE 2 Vách: Đơn Giản, Hiệu Quả
- Mua Ống HDPE 2 Vách Thoát Nước Thải Ở Đâu Uy Tín Giá Tốt Nhất
Ống HDPE 2 Vách Là Gì? Đặc Điểm Cấu Tạo Vượt Trội
- Ống HDPE 2 vách, đúng như tên gọi, được sản xuất từ nhựa HDPE (High-Density Polyethylene) và có cấu trúc hai lớp đặc biệt. Cấu tạo này mang lại những ưu điểm vượt trội so với các loại ống truyền thống:
Cấu tạo chi tiết:
- Lớp ngoài: Lớp ngoài của ống được thiết kế dạng gân xoắn, tạo độ cứng vững, khả năng chịu lực cao và bảo vệ lớp bên trong khỏi các tác động ngoại lực. Các ống gân xoắn HDPE này còn giúp tăng khả năng liên kết với đất và các vật liệu xung quanh.
- Lớp trong: Lớp bên trong của ống có bề mặt nhẵn, mịn, giúp tăng khả năng thoát nước, giảm thiểu sự tích tụ cặn bẩn và hạn chế tối đa sự phát triển của rong rêu, vi khuẩn, đảm bảo ống cống thoát nước HDPE 2 vách luôn hoạt động hiệu quả.
(Hình ảnh minh họa cấu tạo ống HDPE 2 vách cắt dọc, thể hiện rõ lớp gân xoắn bên ngoài và lớp nhẵn mịn bên trong)
Các Tên Gọi Khác Của Ống HDPE 2 Vách:
Ngoài tên gọi ống HDPE 2 vách, loại ống này còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau, thể hiện sự đa dạng trong cách gọi và nhận diện sản phẩm:
- Ống nhựa HDPE hai lớp
- Ống HDPE hai vách
- Ống nhựa HDPE gân xoắn hai lớp
- Ống HDPE gân xoắn
Báo Giá Ống Nhựa HDPE Gân Xoắn 2 Vách:
Cỡ Ống (mm) | Mã Hiệu | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Bề dày thành ống (mm) | Độ cứng vòng (kg/Cm2) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/M) | Đơn giá có VAT (VNĐ/M) |
DN 150 | B | 150 ± 2.0% | 180 ± 2.0% | 15.0 ± 1.0 | 9.5 | 210,000 | 231,000 |
C | 178 ± 2.0% | 14.0 ± 1.0 | 6.0 | 160,000 | 176,000 | ||
DN 200 | A | 200 ± 2.0% | 236 ± 2.0% | 18.0 ± 1.0 | 7.5 | 357,000 | 392,700 |
B | 230 ± 2.0% | 15.0 ± 1.0 | 6.5 | 310,000 | 341,000 | ||
C | 222 ± 2.0% | 11.0 ± 1.0 | 3.0 | 184,000 | 202,400 | ||
DN 250 | A | 250 ± 2.0% | 290 ± 2.0% | 20.0 ± 1.0 | 6.5 | 460,000 | 506,000 |
B | 282 ± 2.0% | 16.0 ± 1.0 | 4.5 | 410,000 | 451,000 | ||
C | 280 ± 2.0% | 15.0 ± 1.0 | 1.2 | 275,000 | 302,500 | ||
DN 300 | A | 300 ± 2% | 340 ± 2.0% | 20.0 ± 1.3 | 4.5 | 545,000 | 599,500 |
B | 336 ± 2.0% | 18.0 ± 1.3 | 2.2 | 445,000 | 489,500 | ||
C | 332 ± 2.0% | 16.0 ± 1.3 | 1.0 | 310,000 | 341,000 | ||
DN 350 | A | 350 ± 2.0% | 394 ± 2.0% | 22.0 ± 1.3 | 4.5 | 835,000 | 918,500 |
B | 386 ± 2.0% | 18.0 ± 1.3 | 2.2 | 560,000 | 616,000 | ||
C | 380 ± 2.0% | 15.0 ± 1.0 | 0.9 | 369,000 | 405,900 | ||
DN 400 | A | 400 ± 2.0% | 450 ± 2.0% | 25.0 ± 1.5 | 3.5 | 1,010,000 | 1,111,000 |
B | 444 ± 2.0% | 22.0 ± 1.5 | 2.2 | 765,000 | 841,500 | ||
C | 440 ± 2.0% | 20.0 ± 1.5 | 1.0 | 540,000 | 594,000 | ||
DN 450 | A | 450 ± 2.0% | 500 ± 2.0% | 25.0 ± 1.5 | 3.1 | 1,257,000 | 1,382,700 |
B | 494 ± 2.0% | 22.0 ± 1.5 | 2.2 | 1,005,000 | 1,105,500 | ||
C | 488 ± 2.0% | 19.0 ± 1.0 | 0.9 | 663,000 | 729,300 | ||
DN 500 | A | 500 ± 1.5% | 562 ± 1.5% | 31.0 ± 2.0 | 3.0 | 1,670,000 | 1,837,000 |
B | 556 ± 1.5% | 28.0 ± 2.0 | 2.2 | 1,150,000 | 1,265,000 | ||
C | 550 ± 1.5% | 25.0 ± 2.0 | 0.8 | 748,000 | 822,800 | ||
DN 600 | A | 600 ± 1.5% | 664 ± 1.5% | 32.0 ± 2.0 | 2.6 | 2,095,000 | 2,304,500 |
B | 660 ± 1.5% | 30.0 ± 2.0 | 1.8 | 1,734,000 | 1,907,400 | ||
C | 650 ± 1.5% | 25.0 ± 2.0 | 1.0 | 1,108,000 | 1,218,800 | ||
DN 700 | A | 700 ± 1.5% | 778 ± 1.5% | 39.0 ± 2.5 | 2.6 | 2,998,000 | 3,297,800 |
B | 768 ± 1.5% | 34.0 ± 2.5 | 1.7 | 2,255,000 | 2,480,500 | ||
C | 762 ± 1.5% | 31.0 ± 2.0 | 0.8 | 1,454,000 | 1,599,400 | ||
DN 800 | A | 800 ± 1.5% | 900 ± 1.5% | 50.0 ± 2.5 | 2.6 | 3,676,000 | 4,043,600 |
B | 880 ± 1.5% | 40.0 ± 2.5 | 1.5 | 2,950,000 | 3,245,000 | ||
C | 870 ± 1.5% | 35.0 ± 2.5 | 1.0 | 1,890,000 | 2,079,000 | ||
DN 900 | A | 900 ± 1.0% | 1.000 ± 1.0% | 50.0 ± 4.0 | 2.4 | 4,480,000 | 4,928,000 |
B | 988 ± 1.0% | 44.0 ± 4.0 | 1.5 | 3,705,000 | 4,075,500 | ||
C | 978 ± 1.0% | 39.0 ± 2.5 | 0.8 | 2,375,000 | 2,612,500 | ||
DN 1.000 | A | 1.000 ± 1.0% | 1.120 ± 1.0% | 60.0 ±4.5 | 2.4 | 6,230,000 | 6,853,000 |
B | 1.100 ± 1.0% | 50.0 ± 4.0 | 1.4 | 4,575,000 | 5,032,500 | ||
C | 1.092 ± 1.0% | 46.0 ± 4.0 | 0.8 | 2,863,000 | 3,149,300 | ||
DN 1200 | A | 1.200 ± 1.0% | 1.340 ± 1.0% | 70.0 ± 4.5 | 2.2 | 8,422,000 | 9,264,200 |
B | 1.320 ± 1.0% | 60.0 ± 4.0 | 1.4 | 6,615,000 | 7,276,500 | ||
C | 1.300 ± 1.0% | 50.0 ± 4.0 | 0.8 | 4,401,000 | 4,841,100 | ||
DN 1.500 | A | 1.500 ± 1.0% | 1.640 ± 1.0% | 70.0 ± 4.0 | 1.4 | 12,330,000 | 13,563,000 |
B | 1.620 ± 1.0% | 60.0 ± 4.0 | 0.8 | 10,014,000 | 11,015,400 | ||
DN 1.800 | A | 1.800 ± 1.0% | 1.960 ± 1.0% | 80.0 ± 4.0 | 1.4 | 18,435,000 | 20,278,500 |
B | 1.940 ± 1.0% | 70.0 ± 4.0 | 1.2 | 15,875,000 | 17,462,500 | ||
DN 2.000 | B | 2.000 ± 1.0% | 2.160 ± 1.0% | 80.0 ± 4.0 | 1.0 | 20,724,000 | 22,796,400 |
Ưu Điểm Vượt Trội Của Ống HDPE 2 Vách: Tại Sao Nên Lựa Chọn?
- Độ bền và tuổi thọ cao: Nhựa HDPE có khả năng chống lại sự ăn mòn hóa học, không bị gỉ sét, mục nát như các loại ống kim loại. Ống nhựa HDPE có tuổi thọ lên đến 50 năm, thậm chí lâu hơn trong điều kiện lý tưởng, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế.
- Khả năng chịu lực tuyệt vời: Cấu trúc gân xoắn đặc biệt giúp ống HDPE chịu lực rất tốt, chịu được tải trọng lớn từ xe cộ, đất đá, phù hợp cho các công trình giao thông, khu đô thị, nhà máy...
- Khả năng chống thấm và rò rỉ: Các mối nối của ống HDPE thoát nước được hàn kín bằng phương pháp hàn nhiệt hoặc sử dụng gioăng cao su, tạo thành hệ thống kín khít, ngăn chặn hoàn toàn tình trạng rò rỉ, thất thoát nước.
- Khả năng kháng hóa chất: Nhựa HDPE trơ về mặt hóa học, không bị ảnh hưởng bởi các loại hóa chất thông thường trong nước thải sinh hoạt và công nghiệp, đảm bảo độ bền và tuổi thọ của hệ thống.
- Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng: Ống HDPE 2 vách có trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với ống bê tông hoặc ống gang, giúp giảm chi phí vận chuyển và nhân công lắp đặt. Các phương pháp kết nối đơn giản, nhanh chóng, rút ngắn thời gian thi công.
- Chi phí hợp lý: So với các loại ống có tính năng tương đương, giá ống nhựa HDPE gân xoắn hai lớp khá cạnh tranh, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các dự án.
(Hình ảnh minh họa các ưu điểm của ống HDPE 2 vách)
Ứng Dụng Đa Dạng Của Ống HDPE Hai Vách Trong Thực Tế:
- Hệ thống thoát nước đô thị: Ống cống thoát nước HDPE 2 vách là lựa chọn lý tưởng cho hệ thống thoát nước mưa, nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trong các khu đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp.
- Hệ thống thoát nước giao thông: Được sử dụng trong các công trình đường cao tốc, đường sắt, sân bay, bến cảng để thoát nước mặt đường, đảm bảo an toàn giao thông và độ bền kết cấu.
- Hệ thống tự thấm sân golf: Ống HDPE 2 vách được dùng trong hệ thống tự ngấm cho bãi cỏ sân golf
- Hệ thống thoát nước thải công nghiệp: Khả năng kháng hóa chất giúp ống HDPE 2 vách phù hợp để dẫn nước thải từ các nhà máy, khu công nghiệp, đảm bảo an toàn môi trường.
- Hệ thống bảo vệ cáp ngầm: Ống HDPE 2 vách còn được sử dụng để bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông ngầm, tránh các tác động cơ học và hóa học từ môi trường.
So Sánh Ống HDPE 2 Vách Và Các Loại Ống Khác: Lựa Chọn Thông Minh
- Nhiều người dùng đặt câu hỏi: So sánh ống HDPE 2 vách và ống HDPE 2 lớp có gì khác nhau? Thực tế, đây chỉ là cách gọi khác nhau của cùng một loại ống. Tuy nhiên, khi so sánh ống HDPE 2 vách với các loại ống truyền thống như ống bê tông, ống gang, ta thấy rõ sự vượt trội:
Đặc điểm | Ống HDPE 2 Vách | Ống Bê Tông | Ống Gang |
---|---|---|---|
Trọng lượng | Nhẹ | Nặng | Nặng |
Độ bền | Cao, chống ăn mòn | Thấp, dễ nứt vỡ, ăn mòn | Cao, nhưng dễ gỉ sét |
Tuổi thọ | Lên đến 50 năm | Ngắn hơn | Ngắn hơn |
Khả năng chịu lực | Tốt | Trung bình | Tốt |
Lắp đặt | Dễ dàng, nhanh chóng | Khó khăn, tốn thời gian | Khó khăn, tốn thời gian |
Chi phí | Hợp lý | Thấp hơn (ban đầu), nhưng chi phí bảo trì cao | Cao hơn |
Hướng Dẫn Lắp Đặt Ống HDPE 2 Vách: Đơn Giản, Hiệu Quả
- Chuẩn bị: Đào rãnh theo kích thước phù hợp, làm phẳng và đầm chặt đáy rãnh.
- Vận chuyển và xếp ống: Vận chuyển ống cẩn thận, tránh va đập mạnh. Xếp ống dọc theo rãnh, đảm bảo khoảng cách phù hợp giữa các ống.
- Kết nối ống: Sử dụng phương pháp hàn nhiệt (nhiệt hạch hoặc điện trở) hoặc gioăng cao su để kết nối các đoạn ống lại với nhau, đảm bảo kín khít.
- Kiểm tra mối nối: Kiểm tra kỹ lưỡng các mối nối, đảm bảo không có rò rỉ.
- Lấp đất: Lấp đất xung quanh ống theo từng lớp, đầm chặt từng lớp để cố định ống và bảo vệ hệ thống.
Mua Ống HDPE 2 Vách Thoát Nước Thải Ở Đâu Uy Tín Giá Tốt Nhất
- Liên Hệ Ngay Gia Hân Group Để Được Báo Giá và Chính Sách Khuyến Mãi Tốt Nhất
- Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Câu Hỏi Thường Gặp (FAQs) Về Ống HDPE 2 Vách
Câu hỏi 1: Ống HDPE 2 vách có chịu được nhiệt độ cao không?
- Trả lời: Ống HDPE 2 vách có khả năng chịu nhiệt tốt, có thể hoạt động ổn định trong khoảng nhiệt độ từ -40°C đến 60°C. Tuy nhiên, không nên sử dụng ống trong môi trường có nhiệt độ quá cao hoặc tiếp xúc trực tiếp với lửa.
Câu hỏi 2: Ống HDPE 2 vách có thể tái chế được không?
- Trả lời: Có, nhựa HDPE là loại nhựa có thể tái chế được. Việc tái chế ống HDPE 2 vách góp phần bảo vệ môi trường và tiết kiệm tài nguyên.
Câu hỏi 3: Tuổi thọ thực tế của ống HDPE 2 vách là bao lâu?
- Trả lời: Trong điều kiện sử dụng và lắp đặt đúng quy trình, tuổi thọ của ống HDPE 2 vách có thể lên đến 50 năm hoặc hơn. Tuổi thọ thực tế phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng sản phẩm, điều kiện môi trường, tải trọng...
Câu hỏi 4: Tôi nên mua ống HDPE 2 vách ở đâu để đảm bảo chất lượng?
- Trả lời: Bạn nên lựa chọn các nhà cung cấp uy tín, có thương hiệu, có chứng nhận chất lượng sản phẩm và chế độ bảo hành rõ ràng. Tham khảo ý kiến từ các chuyên gia hoặc người đã sử dụng để lựa chọn được nhà cung cấp tốt nhất.
Câu hỏi 5: Chi phí lắp đặt ống HDPE 2 vách có cao không?
- Trả lời: Chi phí lắp đặt ống HDPE 2 vách thường thấp hơn so với ống bê tông hoặc ống gang do trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt. Tuy nhiên, chi phí cụ thể còn phụ thuộc vào quy mô công trình, điều kiện địa hình và nhân công.
Bình luận
Xem thêm