Mục lục [Ẩn]
Tê HDPE Đệ Nhất Là Gì?
- Tê HDPE Đệ Nhất là phụ kiện đường ống được làm từ hạt nhựa HDPE (High-Density Polyethylene) nguyên sinh, do công ty Nhựa Đệ Nhất sản xuất. Sản phẩm này có hình dạng chữ "T" với ba đầu nối, cho phép chia đường ống chính thành hai đường ống phụ hoặc kết nối một đường ống nhánh vào đường ống chính. Nhờ vật liệu HDPE, tê Đệ Nhất có khả năng chịu áp lực, chống ăn mòn hóa học và tuổi thọ lên đến 50 năm.
Các tên gọi phổ biến khác của sản phẩm này bao gồm: Tê đều HDPE Đệ Nhất, Tê giảm HDPE Đệ Nhất, Phụ kiện tê HDPE Đệ Nhất, hoặc Tê hàn HDPE Đệ Nhất.
Đặc Điểm & Ưu Điểm Nổi Bật Của Tê HDPE Đệ Nhất
- Vật liệu HDPE bền bỉ: Được sản xuất từ nhựa HDPE chất lượng cao, tê Đệ Nhất có khả năng chống ăn mòn hiệu quả trước các loại hóa chất, axit, kiềm và không bị gỉ sét.
- Chịu áp lực tốt: Sản phẩm có các dải áp lực từ PN6 đến PN16, phù hợp với nhiều yêu cầu kỹ thuật khác nhau của các dự án từ cấp nước sinh hoạt đến công nghiệp.
- Phương pháp nối đa dạng: Tê HDPE Đệ Nhất thường được nối bằng các phương pháp hàn nhiệt như hàn đối đầu (Butt Fusion) hoặc hàn điện trở (Electrofusion). Các mối hàn này tạo ra sự liên kết đồng nhất, chắc chắn và không rò rỉ.
- Trọng lượng nhẹ & dễ vận chuyển: So với các phụ kiện kim loại, tê HDPE nhẹ hơn nhiều, giúp giảm chi phí và công sức lắp đặt.
- An toàn & thân thiện môi trường: Nhựa HDPE không độc hại, an toàn cho nguồn nước và có thể tái chế, góp phần bảo vệ môi trường.
Phân Loại Tê HDPE Đệ Nhất
Tê HDPE Đệ Nhất được phân thành hai loại chính dựa trên kích thước của các đầu nối:
- Tê Đều HDPE (Equal Tee): Cả ba đầu nối có cùng đường kính. Ví dụ: Tê HDPE Đệ Nhất D90 có ba đầu nối đều là D90mm.
- Tê Giảm HDPE (Reducing Tee): Hai đầu trên đường ống chính có cùng đường kính, trong khi đầu nhánh có đường kính nhỏ hơn. Ví dụ: Tê giảm HDPE Đệ Nhất D160xD110 có hai đầu chính D160mm và một đầu nhánh D110mm.
- Tê HDPE Hàn Đối Đầu: Sử dụng phương pháp hàn đối đầu bằng máy hàn HDPE chuyên dụng
- Tê HDPE Hàn Lồng: Sử dụng phương pháp hàn âm dương, hay còn gọi là hàn lồng trong hay hàn lắp ngoài. Bằng máy hàn PPR
Quy Cách & Kích Thước Phổ Biến Của Tê HDPE Đệ Nhất
-
Kích Thước Tê HDPE Hàn Đối Đầu Đệ Nhất
Quy cách (D) | A | L | H |
---|---|---|---|
Tê HDPE Hàn Đối Đầu Ø75 | 63 | 230 | 115 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu Ø90 | 65 | 253 | 126.5 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu Ø110 | 70 | 283 | 141.5 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu Ø125** | 87 | 165 | 330 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu Ø140 | 80 | 330 | 165 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu Ø160 | 83 | 360 | 180 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu Ø180** | 110 | 215 | 430 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu Ø200 | 105 | 443 | 221.5 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu Ø225** | 85 | 430 | 315 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu Ø250* | 85 | 460 | 230 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu Ø280* | 90 | 250 | 500 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu Ø315* | 100 | 282 | 564 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu Ø355* | 100 | 600 | 300 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu Ø400* | 115 | 676 | 378 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu Ø450* | 125 | 750 | 375 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu Ø630* | 165 | 1010 | 505 |
-
Kích Thước Tê HDPE Hàn Lồng Lắp Ngoài Đệ Nhất
Quy Cách (mm) | D (mm) | d1 (mm) | A (mm) | B (mm) | H1 (mm) | H2 (mm) |
---|---|---|---|---|---|---|
Tê HDPE Hàn Lồng Ø20 x Ø20 | 26.5 | 26.5 | 14.5 | 14.5 | 24.5 | 24.5 |
Tê HDPE Hàn Lồng Ø25 x Ø25 | 32.4 | 32.4 | 17.5 | 17.5 | 30 | 30 |
Tê HDPE Hàn Lồng Ø25 x Ø20 | 32.4 | 26.5 | 17.5 | 14.5 | 28 | 27 |
Tê HDPE Hàn Lồng Ø32 x Ø32 | 39.5 | 39.5 | 18 | 18 | 34 | 34 |
Tê HDPE Hàn Lồng Ø32 x Ø25 | 39.5 | 32.4 | 18 | 17.5 | 31 | 37.5 |
Tê HDPE Hàn Lồng Ø40 x Ø40 | 48 | 48 | 20.5 | 20.5 | 40 | 40 |
Tê HDPE Hàn Lồng Ø40 x Ø32 | 48 | 39.5 | 20.5 | 18 | 40 | 48 |
Tê HDPE Hàn Lồng Ø50 x Ø50 | 60 | 60 | 23.5 | 23.5 | 49 | 49 |
Tê HDPE Hàn Lồng Ø50 x Ø20 | 60 | 26.5 | 23.5 | 14.5 | 34.5 | 44 |
Tê HDPE Hàn Lồng Ø50 x Ø25 | 60 | 32.4 | 23.5 | 17.5 | 36 | 42 |
Tê HDPE Hàn Lồng Ø50 x Ø32 | 60 | 39.5 | 23.5 | 18 | 40 | 48 |
Tê HDPE Hàn Lồng Ø50 x Ø40 | 60 | 48 | 23.5 | 20.5 | 43.5 | 50 |
Tê HDPE Hàn Lồng Ø63 x Ø63 | 74.5 | 74.5 | 27.5 | 27.5 | 58 | 58 |
Tê HDPE Hàn Lồng Ø63 x Ø32 | 74.5 | 39.5 | 27.5 | 18 | 45 | 56 |
Tê HDPE Hàn Lồng Ø63 x Ø40 | 74.5 | 48 | 27.5 | 20.5 | 49.5 | 58 |
Tê HDPE Hàn Lồng Ø63 x Ø50 | 74.5 | 60 | 27.5 | 23.5 | 53 | 60 |
- Tê HDPE Đệ Nhất có các đường kính từ D90 đến D630 và các dải áp lực từ PN6 đến PN16. Một số kích thước phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các công trình hiện nay bao gồm: D90, D110, D160, D200, D250, D315.....
Ứng Dụng Tê HDPE Đệ Nhất Trong Thực Tế
Với những ưu điểm vượt trội, tê nhựa HDPE Đệ Nhất được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Hệ thống cấp thoát nước đô thị: Kết nối các đường ống chính và phụ trong mạng lưới cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải.
- Công trình công nghiệp & hóa chất: Vận chuyển các loại hóa chất lỏng, khí, và các chất ăn mòn.
- Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp: Phân nhánh đường ống dẫn nước trong các trang trại lớn.
- Dự án hạ tầng đô thị: Lắp đặt cho các công trình dẫn cáp ngầm, hệ thống thoát nước mưa.
Bảng Giá Tê HDPE Đệ Nhất Mới Nhất 2025
-
Giá Tê HDPE Hàn Lồng Lắp Ngoài
Quy Cách (DN - mm) | Giá Chưa VAT (VNĐ) | Giá Có VAT 8% (VNĐ) | PN |
---|---|---|---|
Tê HDPE Hàn Lồng D20 | 4,900 | 5,292 | 16 |
Tê HDPE Hàn Lồng D25 | 7,900 | 8,532 | 16 |
Tê HDPE Hàn Lồng D32 | 13,500 | 14,580 | 16 |
Tê HDPE Hàn Lồng D40 | 20,200 | 21,816 | 16 |
Tê HDPE Hàn Lồng D50 | 33,800 | 36,504 | 16 |
Tê HDPE Hàn Lồng D63 | 63,700 | 68,796 |
16 |
-
Giá Tê HDPE Hàn Đối Đầu
Quy cách | PN 6 Thanh toán | PN 8 Thanh toán | PN 10 Thanh toán | PN 12.5 Thanh toán | PN 16 Thanh toán |
---|---|---|---|---|---|
Tê HDPE Hàn Đối Đầu D90 | 65,448 | 79,164 | 98,172 | 119,016 | |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu D110 | 113,076 | 140,616 | 166,268 | 207,684 | 250,236 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu D125 | 143,424 | 176,688 | 216,324 | 265,416 | 314,280 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu D140 | 184,680 | 226,692 | 277,128 | 338,580 | 408,564 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu D160 | 248,640 | 304,128 | 363,312 | 453,924 | 535,708 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu D180 | 317,844 | 383,976 | 458,892 | 560,952 | 675,108 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu D200 | 488,916 | 603,612 | 737,964 | 899,100 | 1,093,716 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu D225 | 630,072 | 796,068 | 978,696 | 1,196,100 | 1,466,064 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu D250 | 892,188 | 1,093,716 | 1,349,184 | 1,672,380 | 2,048,868 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu D280 | 1,141,884 | 1,416,744 | 1,734,048 | 2,120,796 | 2,570,616 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu D315 | 1,707,048 | 2,089,800 | 2,560,248 | 3,153,492 | 3,816,936 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu D355 | 2,404,836 | 2,944,728 | 3,607,200 | 4,444,632 | 5,380,776 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu D400 | 3,138,696 | 3,882,924 | 4,756,688 | 5,820,768 | 7,063,056 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu D450 | 3,998,664 | 4,948,560 | 6,061,824 | 7,427,836 | 9,013,128 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu D500 | 5,054,940 | 6,241,428 | 7,645,212 | 9,371,052 | 11,390,556 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu D560 | 6,733,584 | 8,309,304 | 10,172,856 | 12,487,128 | 15,071,616 |
Tê HDPE Hàn Đối Đầu D630 | 8,004,528 | 9,831,564 | 12,088,332 | 14,700,852 | 17,558,656 |
Mua Tê HDPE Đệ Nhất Chính Hãng Ở Đâu?
- Để đảm bảo mua được tê HDPE Đệ Nhất chất lượng cao, chính hãng và có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ, bạn nên tìm đến các nhà phân phối hoặc đại lý uy tín.
Liên Hệ Ngay Gia Hân Group Để Được Báo Giá và Chính Sách Khuyến Mãi Tốt Nhất
- Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Khu Vực Bán Tê HDPE Đệ Nhất Của Công Ty Gia Hân Group
- Bán Tê HDPE Đệ Nhất tại Sài Gòn
- Bán Tê HDPE Đệ Nhất tại HCM
- Bán Tê HDPE Đệ Nhất tại Bình Dương
- Bán Tê HDPE Đệ Nhất tại Bình Phước
- Bán Tê HDPE Đệ Nhất tại Long An
- Bán Tê HDPE Đệ Nhất tại Tây Ninh
- Bán Tê HDPE Đệ Nhất tại Bà Rịa
- Bán Tê HDPE Đệ Nhất tại Vũng Tàu
- Bán Tê HDPE Đệ Nhất tại Biên Hòa
- Bán Tê HDPE Đệ Nhất tại Đồng Nai
Kiểm tra tem nhãn, logo của nhà sản xuất (Nhựa Đệ Nhất) trên sản phẩm.
Yêu cầu cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) khi mua hàng.
Quy Cách Phụ Kiện HDPE Tiền Phong | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/phu-kien-hdpe/ |
Quy Cách Phụ Kiện HDPE Bình Minh | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-binh-minh/phu-kien-hdpe-binh-minh/ |
Quy Cách Phụ Kiện HDPE Đệ Nhất | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-de-nhat/phu-kien-hdpe-de-nhat.html |
Đơn Giá Ống HDPE Tiền Phong | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/ong-nhua-hdpe-tien-phong/ong-nhua-hdpe-tien-phong.html |
Đơn Giá Ống HDPE Bình Minh | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-binh-minh/ong-nhua-hdpe-binh-minh/bang-gia-ong-nhua-hdpe-binh-minh.html |
Đơn Giá Ống HDPE Đệ Nhất | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-de-nhat/bang-gia-ong-hdpe-de-nhat.html |
Quy Cách Đơn Giá Ống Và Phụ Kiện HDPE Stroman - Tân Á | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-stroman/ |
Câu Hỏi Thường Gặp (FAQs) Về Tê HDPE Đệ Nhất
1. Tê HDPE Đệ Nhất có bền không?
- Tê HDPE Đệ Nhất rất bền. Với tuổi thọ thiết kế lên đến 50 năm, khả năng chống ăn mòn và chịu được va đập tốt, sản phẩm này là một giải pháp lâu dài và hiệu quả cho các công trình.
2. So sánh tê HDPE Đệ Nhất và tê HDPE Bình Minh?
- Cả Tê HDPE Đệ Nhất và Tê HDPE Bình Minh đều là những thương hiệu uy tín tại Việt Nam.
- Đệ Nhất được biết đến với sự đa dạng về chủng loại, kích thước lớn và sản phẩm chuyên dụng cho các dự án lớn.
- Bình Minh nổi bật với chất lượng đồng đều và hệ thống phân phối rộng khắp.
- Việc lựa chọn phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án và sở thích của nhà thầu.
3. Tê HDPE Đệ Nhất có dùng được cho thoát nước thải không?
- Có, tê HDPE Đệ Nhất rất thích hợp để sử dụng cho hệ thống thoát nước thải. Vật liệu HDPE không bị ăn mòn bởi các hóa chất có trong nước thải, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định và bền vững.
4. Tê hàn HDPE là gì?
- Tê hàn HDPE là tên gọi khác của tê HDPE Đệ Nhất dùng trong các phương pháp hàn nhiệt. Đây là loại phụ kiện không có ren mà được nối với ống bằng cách làm nóng chảy các bề mặt tiếp xúc, tạo ra một mối nối đồng nhất.
5. PN10 và PN16 có ý nghĩa gì?
- PN (Pressure Nominal) là chỉ số áp lực danh nghĩa mà phụ kiện hoặc ống có thể chịu được.
- PN10: Chịu được áp lực tối đa 10 bar (tương đương 10kg/cm²).
- PN16: Chịu được áp lực tối đa 16 bar (tương đương 16kg/cm²).
- Chỉ số PN càng cao, sản phẩm càng chịu được áp lực lớn và giá thành cũng cao hơn.
Bình luận
Xem thêm