Ống PPR PN10 l Tiền Phong l Bình Minh l Đệ Nhất l Dekko

Ống nhựa PPR PN10 hay còn gọi là Ống PPR Chỉ Xanh và Ống Nước Lạnh chuyên dùng cho hệ thống nước lạnh, sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8077&8078:2008. Sản phẩm nhẹ, dễ vận chuyển, có độ bền cơ học và chịu va đập cao, ít đóng cặn, tuổi thọ trên 50 năm. Chịu áp lực tối đa 10 bar (~10kg/cm²) ở 30°C, nhiệt độ làm việc từ 70–95°C, chi phí lắp đặt thấp, an toàn và bền bỉ. Các thương hiệu thông dụng Nhựa Tiền Phong, Nhựa Bình Minh, Nhựa Đệ Nhất, Nhựa Dekko, Nhựa Hoa Sen

Ống PPR PN10 Là Gì?

  • Ống PPR PN10 là một loại ống nhựa được sản xuất từ nhựa Polypropylene Random Copolymer (PPR), với chỉ số áp suất danh định là 10 bar (1MPa). Đây là loại ống được thiết kế chuyên biệt để sử dụng trong các hệ thống cấp nước lạnh, hệ thống tưới tiêu và các ứng dụng không đòi hỏi áp lực quá cao. Mặc dù có cấp áp lực thấp nhất trong các dòng ống PPR, ống PPR PN10 vẫn giữ được những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và an toàn vệ sinh, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các công trình dân dụng và thương mại.

Đặc Điểm Nổi Bật và Ưu Điểm Của Ống PPR PN10

  • Vật liệu PPR an toàn, chịu nhiệt: Được làm từ nhựa PPR nguyên sinh, ống PPR PN10 không chứa các chất độc hại, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho nguồn nước sinh hoạt. Mặc dù được thiết kế cho nước lạnh, ống vẫn có khả năng chịu được nhiệt độ lên đến 70°C, giúp nó hoạt động ổn định ngay cả trong điều kiện môi trường có nhiệt độ cao.
  • Cấp áp lực thấp (PN10): Chỉ số PN10 cho biết ống có thể chịu được áp suất liên tục 10 bar. Đây là mức áp lực lý tưởng cho các hệ thống cấp nước lạnh thông thường, giúp tiết kiệm chi phí so với việc sử dụng các loại ống có cấp áp lực cao hơn như PN16 hay PN20.
  • Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài: Ống PPR PN10 có khả năng chống ăn mòn bởi hóa chất và không bị đóng cặn, rỉ sét theo thời gian. Nếu được lắp đặt đúng kỹ thuật, tuổi thọ của ống có thể lên tới 50 năm, giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.

Quy Cách & Kích Thước Ống PPR PN10

Ống nhựa PPR PN10 được sản xuất với nhiều kích thước đường kính khác nhau, phù hợp với mọi quy mô công trình:

  • Đường kính phổ biến: Từ D20mm đến D250mm, đáp ứng đa dạng các yêu cầu từ hệ thống cấp nước trong gia đình đến các dự án công nghiệp quy mô lớn.

So Sánh PN10, PN16 và PN20:

  • Ống PPR PN10: Dùng cho hệ thống cấp nước lạnh.
  • Ống PPRPN16: Dùng cho cả hệ thống cấp nước nóng và lạnh (Sử dụng cho nước nóng tuổi thọ sẻ giảm)
  • Ống PPR PN20: Dùng cho hệ thống nước nóng có áp lực cao.

Sự khác biệt về cấp áp lực này giúp người dùng dễ dàng lựa chọn loại ống phù hợp với mục đích sử dụng, tối ưu chi phí và đảm bảo an toàn cho toàn bộ hệ thống.

>>>XEM THÊM: Ống Nhựa PPR PN16 Là Gì - Bảng Giá & Quy Cách

Bảng Giá Ống PPR PN10 Mới Nhất

  • Bảng Giá Ống Nhựa PPR PN10 Tiền Phong

ĐK danh nghĩa (DN) Độ dày (mm) Giá chưa VAT (đồng/mét) Giá thanh toán (đồng/mét)
Ống Nhựa PPR PN10 Tiền Phong D20 2.3 22,182 23,956
Ống Nhựa PPR PN10 Tiền Phong D25 2.8 39,636 42,807
Ống Nhựa PPR PN10 Tiền Phong D32 2.9 51,364 55,473
Ống Nhựa PPR PN10 Tiền Phong D40 3.7 68,909 74,422
Ống Nhựa PPR PN10 Tiền Phong D50 4.6 101,000 109,080
Ống Nhựa PPR PN10 Tiền Phong D63 5.8 160,545 173,389
Ống Nhựa PPR PN10 Tiền Phong D75 6.8 223,273 241,135
Ống Nhựa PPR PN10 Tiền Phong D90 8.2 325,818 351,884
Ống Nhựa PPR PN10 Tiền Phong D110 10.0 521,545 563,269
Ống Nhựa PPR PN10 Tiền Phong D125 11.4 646,000 697,680
Ống Nhựa PPR PN10 Tiền Phong D140 12.7 797,091 860,858
Ống Nhựa PPR PN10 Tiền Phong D160 14.6 1,087,727 1,174,745
Ống Nhựa PPR PN10 Tiền Phong D180 16.4 1,713,818 1,850,924
Ống Nhựa PPR PN10 Tiền Phong D200 18.2 2,079,545 2,245,909

  • Bảng Giá Ống Nhựa PPR PN10 Bình Minh

Quy cách (PN10) Đơn giá chưa thuế (VNĐ/m) Thanh toán (VNĐ/m)
Ống Nhựa PPR PN10 Bình Minh Ø20 x 1,9mm 18,100 19,548
Ống Nhựa PPR PN10 Bình Minh Ø25 x 2,3mm 27,500 29,700
Ống Nhựa PPR PN10 Bình Minh Ø32 x 2,9mm 50,100 54,108
Ống Nhựa PPR PN10 Bình Minh Ø40 x 3,7mm 67,200 72,576
Ống Nhựa PPR PN10 Bình Minh Ø50 x 4,6mm 98,500 106,380
Ống Nhựa PPR PN10 Bình Minh Ø63 x 5,8mm 157,100 169,668
Ống Nhựa PPR PN10 Bình Minh Ø75 x 6,8mm 219,400 236,952
Ống Nhựa PPR PN10 Bình Minh Ø90 x 8,2mm 318,400 343,872
Ống Nhựa PPR PN10 Bình Minh Ø110 x 10mm 509,200 549,936
Ống Nhựa PPR PN10 Bình Minh Ø125 x 11,4mm 630,500 680,940
Ống Nhựa PPR PN10 Bình Minh Ø140 x 12,7mm 778,400 840,672
Ống Nhựa PPR PN10 Bình Minh Ø160 x 14,6mm 1,058,000 1,142,640
Ống Nhựa PPR PN10 Bình Minh Ø200 x 18,2mm 1,601,400 1,729,512

  • Bảng Giá Ống Nhựa PPR PN10 Dekko

Kích cỡ
Size
Áp lực 
PN
Đơn giá - Price
    Trước VAT Thanh toán
Ống Nhựa PPR PN10 Dekko Φ20 x 2.3mm 10 22,182 24,400
Ống Nhựa PPR PN10 Dekko Φ25 x 2.8mm 10 39,545 43,500
Ống Nhựa PPR PN10 Dekko Φ32 x 2.9mm 10 51,364 56,500
Ống Nhựa PPR PN10 Dekko Φ40 x 3.7mm 10 68,909 75,800
Ống Nhựa PPR PN10 Dekko Φ50 x 4.6mm 10 101,000 111,100
Ống Nhựa PPR PN10 Dekko Φ63 x 5.8mm 10 161,091 177,200
Ống Nhựa PPR PN10 Dekko Φ75 x 6.8mm 10 224,909 247,400
Ống Nhựa PPR PN10 Dekko Φ90 x 8.2mm 10 326,182 358,800
Ống Nhựa PPR PN10 Dekko Φ110 x 10.0mm 10 521,727 573,900
Ống Nhựa PPR PN10 Dekko Φ125 x 11.4mm 10 646,000 710,600
Ống Nhựa PPR PN10 Dekko Φ140 x 12.7mm 10 797,545 877,300
Ống Nhựa PPR PN10 Dekko Φ160 x 14.6mm 10 1,083,909 1,192,300
Ống Nhựa PPR PN10 Dekko Φ180 x 16.4mm 10 1,713,818 1,885,200
Ống Nhựa PPR PN10 Dekko Φ200 x 18.2mm 10 2,079,545 2,287,500

Hướng Dẫn Cách Lắp Đặt Và Hàn Ống PPR PN10

1. Chuẩn bị dụng cụ và vật liệu

  • Máy hàn ống PPR (có mỏ hàn phù hợp với kích thước ống).
  • Dao cắt ống PPR chuyên dụng.
  • Thước đo, bút đánh dấu, khăn sạch.
  • Ống PPR và phụ kiện PPR Tiền Phong (co, tê, nối, van...).

2. Cắt và vệ sinh ống PPR PN10

  • Cắt ống theo kích thước yêu cầu bằng dao cắt chuyên dụng (cắt thẳng, không xéo).
  • Lau sạch đầu ống và phụ kiện bằng khăn khô, tránh bụi bẩn và dầu mỡ.

3. Làm nóng ống và phụ kiện PPR

  • Khởi động máy hàn, chỉnh nhiệt độ khoảng 260 – 280°C.
  • Đợi máy đạt nhiệt độ ổn định (thường 3–5 phút).
  • Đưa đồng thời đầu ống vào mỏ hàn và phụ kiện vào đầu đối diện của mỏ hàn.
  • Thời gian gia nhiệt phụ thuộc vào đường kính ống (ví dụ: D20 ~5 giây, D32 ~8 giây, D63 ~12 giây).

4. Hàn nối ống PPR PN10

  • Sau khi đủ thời gian, nhanh chóng rút cả ống và phụ kiện ra khỏi máy hàn.
  • Lắp ống vào phụ kiện theo trục thẳng (không xoay), ấn đến độ sâu đánh dấu trước đó.
  • Giữ chặt trong vài giây để mối hàn cố định.

5. Kiểm tra và hoàn thiện

  • Đợi khoảng 2–5 phút cho mối hàn nguội và ổn định.
  • Không tác động lực mạnh khi ống chưa nguội hẳn.
  • Lắp đặt xong toàn hệ thống, tiến hành thử áp lực nước trước khi đưa vào sử dụng.

Mua Ống PPR PN10 Chính Hãng, Uy Tín Ở Đâu?

  • Để mua Ống PPR PN10 - Ống Lạnh Chỉ Xanh chính hãng, bạn có thể tìm đến các nhà phân phối và đại lý ủy quyền của Nhựa Tiền Phong, Nhựa Bình Minh, Nhựa Đệ Nhất, Nhựa Dekko. Đây là cách tốt nhất để đảm bảo bạn mua được sản phẩm chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận (CO-CQ) và chính sách bảo hành rõ ràng.

Cách Kiểm Tra Sản Phẩm Chính Hãng

  • Logo và thông tin: Sản phẩm phải có "logo" được in rõ ràng, sắc nét trên thân phụ kiện.
  • Giấy tờ: Yêu cầu các giấy tờ chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ) từ nhà cung cấp.
  • Thông số kỹ thuật: Các thông số về đường kính, áp lực, và độ dày phải được in đầy đủ và đúng chuẩn.

Gia Hân Group: Là đại lý cấp 1 của Nhựa Tiền Phong, Nhựa Bình Minh, Nhựa Đệ Nhất, Nhựa Dekko tại khu vực phía Nam.

  • Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
  • Email: ghgroup.vn@gmail.com
  • Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
  • Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

Bảng Giá Ống PPR Tiền Phong https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/ong-nhua-ppr-tien-phong/gia-ong-nhua-ppr-tien-phong.html
Bảng Giá Ống PPR Bình Minh https://onghdpegiare.com/ong-nhua-binh-minh/ong-ppr-binh-minh/
Giá Ống PPR Nhựa Đệ Nhất https://onghdpegiare.com/ong-nhua-de-nhat/
Quy Cách Đơn Giá Phụ Kiện PPR Tiền Phong https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/ong-nhua-ppr-tien-phong/phu-kien-nhua-ppr.html

Câu Hỏi Thường Gặp (FAQs) Ống PPR PN10

1. Ống PPR PN10 khác gì PN16, PN20?
  • → PN10 chịu áp lực thấp (dùng cho nước lạnh), còn PN16 và PN20 chịu áp lực cao hơn, dùng cho nước nóng hoặc hệ thống công nghiệp.
2. Ống PPR PN10 có những kích thước nào?
  • → Từ D20 đến D200, phổ biến nhất là D20 – D63 cho hộ gia đình.
3. Ống PPR PN10 có bền không?
  • → Có. Tuổi thọ trên 50 năm, chống ăn mòn, ít hư hỏng.
4. Giá ống PPR PN10 bao nhiêu?
  • → Dao động từ vài chục nghìn đến vài trăm nghìn/m, tùy DN và thương hiệu.
5. Ống PPR PN10 có dùng cho nước nóng được không?
  • → Không khuyến nghị. PN10 chỉ phù hợp cho nước lạnh và áp lực thấp.
 6. Ống PPR PN10 có độ dày bao nhiêu?
  • → Tùy vào đường kính lớn nhỏ có độ dày khác nhau, và thương hiệu khác nhau

Tác Giả: Gia Hân Group
  • Địa Chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Địa chỉ kho: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
  • Hotline: 0944.90.1414 - 0944.90.1616
  • Mail: ghgroup.vn@gmail.com
  • Mã số thuế: 031611678

 


Tin tức liên quan

Co Nhựa PVC D280 l Cút Phi 280 PVC Giá Rẻ
Co Nhựa PVC D280 l Cút Phi 280 PVC Giá Rẻ

328 Lượt xem

Co nhựa PVC D280 (hay cút nhựa PVC phi 280, co 90 độ PVC D280) là một phụ kiện không thể thiếu trong nhiều hệ thống đường ống, đặc biệt là hệ thống cấp thoát nước, công nghiệp và xây dựng. Với khả năng kết nối các đoạn ống một cách linh hoạt, bền chắc và hiệu quả, co nhựa PVC D280 mang lại nhiều lợi ích vượt trội so với các loại vật liệu khác

Tê Nhựa HDPE D125 l Ba Chạc HDPE l Chữ T HDPE
Tê Nhựa HDPE D125 l Ba Chạc HDPE l Chữ T HDPE

454 Lượt xem

Tê nhựa HDPE D125, hay còn gọi là tê nối ống HDPE phi 125, ba chạc nhựa HDPE D125, tê chia nhánh HDPE 125mm hoặc tê đều HDPE D125, là một loại phụ kiện ống nhựa được làm từ vật liệu HDPE (High-Density Polyethylene). Với kích thước đường kính ngoài 125mm (D125), tê nhựa HDPE này được sử dụng để kết nối ba đoạn ống HDPE có cùng đường kính, tạo thành một ngã ba chữ T trong hệ thống đường ống. Công dụng chính của nó là phân chia hoặc hợp nhất dòng chảy trong các hệ thống đường ống

Lơi Nhựa HDPE D110 l Co Lơi 45 HDPE l Chếch HDPE
Lơi Nhựa HDPE D110 l Co Lơi 45 HDPE l Chếch HDPE

629 Lượt xem

Trong hệ thống đường ống dẫn nước, thoát nước hay các ứng dụng công nghiệp khác, việc thay đổi hướng đi của dòng chảy là vô cùng cần thiết. Lơi nhựa HDPE D110 chính là phụ kiện không thể thiếu để thực hiện điều này một cách hiệu quả và bền bỉ. Vậy lơi nhựa HDPE D110 là gì? Nó có những ưu điểm và ứng dụng nào? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.

Lơi Nhựa PVC D315 l Chếch PVC l Cút Góc 45° PVC
Lơi Nhựa PVC D315 l Chếch PVC l Cút Góc 45° PVC

376 Lượt xem

Lơi nhựa PVC D315, còn được gọi là chếch PVC D315 hoặc co lơi PVC 315, là một loại phụ kiện ống nhựa có hình dạng uốn cong một góc nhất định (thường là 45 độ), được sử dụng để chuyển hướng dòng chảy trong hệ thống đường ống. "D315" chỉ đường kính danh nghĩa của ống mà lơi này được thiết kế để kết nối, tức là 315mm.

Co D40 Nhựa HDPE l Nối Góc 90 l Cút HDPE
Co D40 Nhựa HDPE l Nối Góc 90 l Cút HDPE

536 Lượt xem

Co HDPE D40 là một loại phụ kiện ống nước được sử dụng để kết nối hai đoạn ống HDPE với nhau tạo thành góc 90 độ. Sản phẩm được làm từ vật liệu nhựa HDPE (High-Density Polyethylene) - một loại nhựa nhiệt dẻo có độ bền cao, chịu được áp lực lớn và chống ăn mòn tốt. Co D40 nhựa HDPE có đường kính danh định 40mm, thường được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, dẫn hóa chất, hoặc các ứng dụng công nghiệp khác

Chữ Y HDPE D63 l Ba Chạc 45 Độ l PN6 - PN16
Chữ Y HDPE D63 l Ba Chạc 45 Độ l PN6 - PN16

299 Lượt xem

Chữ Y HDPE D63 (Y 45° HDPE D63) là phụ kiện chia nhánh được làm từ nhựa polyethylene tỷ trọng cao (HDPE), với kích thước danh nghĩa φ63 mm. Nhờ thiết kế góc 45° và vật liệu PE100 chất lượng, nó đảm bảo phân phối dòng chảy êm, giảm thất thoát áp lực và cho tuổi thọ vượt trội, phù hợp cho cấp thoát nước, xử lý nước thải, tưới tiêu và các ứng dụng công nghiệp nhẹ.

Lơi Nhựa HDPE D225 l Co Lơi 45 HDPE l Chếch HDPE
Lơi Nhựa HDPE D225 l Co Lơi 45 HDPE l Chếch HDPE

359 Lượt xem

Trong hệ thống đường ống dẫn nước, thoát nước hay các ứng dụng công nghiệp khác, việc thay đổi hướng đi của dòng chảy là vô cùng cần thiết. Lơi nhựa HDPE D225 chính là phụ kiện không thể thiếu để thực hiện điều này một cách hiệu quả và bền bỉ. Vậy lơi nhựa HDPE D225 là gì? Nó có những ưu điểm và ứng dụng nào? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.

Co D20 Nhựa HDPE l Nối Góc 90 l Cút HDPE
Co D20 Nhựa HDPE l Nối Góc 90 l Cút HDPE

576 Lượt xem

Co HDPE D20 là một loại phụ kiện ống nước được sử dụng để kết nối hai đoạn ống HDPE với nhau tạo thành góc 90 độ. Sản phẩm được làm từ vật liệu nhựa HDPE (High-Density Polyethylene) - một loại nhựa nhiệt dẻo có độ bền cao, chịu được áp lực lớn và chống ăn mòn tốt. Co D20 nhựa HDPE có đường kính danh định 20mm, thường được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, dẫn hóa chất, hoặc các ứng dụng công nghiệp khác


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng