Ống PPR PN16 l Tiền Phong l Bình Minh l Đệ Nhất l Dekko

Ống nhựa PPR PN16 hay còn gọi là Ống PPR Chỉ Đỏ và Ống Nước Lạnh chuyên dùng cho hệ thống nước lạnh, sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8077&8078:2008. Sản phẩm nhẹ, dễ vận chuyển, có độ bền cơ học và chịu va đập cao, ít đóng cặn, tuổi thọ trên 50 năm. Chịu áp lực tối đa 16 bar (~16kg/cm²) ở 30°C, nhiệt độ làm việc từ 70–95°C, chi phí lắp đặt thấp, an toàn và bền bỉ. Các thương hiệu thông dụng Nhựa Tiền Phong, Nhựa Bình Minh, Nhựa Đệ Nhất, Nhựa Dekko, Nhựa Hoa Sen

Ống PPR PN16 Là Gì?

  • Ống PPR PN16 là một loại ống nhựa được sản xuất từ nhựa Polypropylene Random Copolymer (PPR), với chỉ số áp suất danh định là 16 bar (1.6MPa). Đây là loại ống được thiết kế chuyên biệt để sử dụng trong các hệ thống cấp nước lạnh áp lực cao, hệ thống tưới tiêu và các ứng dụng không đòi hỏi áp lực quá cao. Mặc dù có cấp áp lực thấp nhất trong các dòng ống PPR, ống PPR PN16 vẫn giữ được những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và an toàn vệ sinh, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các công trình dân dụng và thương mại.

Đặc Điểm Nổi Bật và Ưu Điểm Của Ống PPR PN16

  • Vật liệu PPR an toàn, chịu nhiệt: Được làm từ nhựa PPR nguyên sinh, ống PPR PN16 không chứa các chất độc hại, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho nguồn nước sinh hoạt. Mặc dù được thiết kế cho nước lạnh, ống vẫn có khả năng chịu được nhiệt độ lên đến 70°C, giúp nó hoạt động ổn định ngay cả trong điều kiện môi trường có nhiệt độ cao.
  • Cấp áp lực thấp (PN16): Chỉ số PN16 cho biết ống có thể chịu được áp suất liên tục 10 bar. Đây là mức áp lực lý tưởng cho các hệ thống cấp nước lạnh thông thường, giúp tiết kiệm chi phí so với việc sử dụng các loại ống có cấp áp lực cao hơn như hay PN20.
  • Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài: Ống PPR PN16 có khả năng chống ăn mòn bởi hóa chất và không bị đóng cặn, rỉ sét theo thời gian. Nếu được lắp đặt đúng kỹ thuật, tuổi thọ của ống có thể lên tới 50 năm, giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.

Quy Cách & Kích Thước Ống PPR PN16

Ống nhựa PPR PN16 được sản xuất với nhiều kích thước đường kính khác nhau, phù hợp với mọi quy mô công trình:

  • Đường kính phổ biến: Từ D20mm đến D250mm, đáp ứng đa dạng các yêu cầu từ hệ thống cấp nước trong gia đình đến các dự án công nghiệp quy mô lớn.

So Sánh PN10, PN16 và PN20:

  • Ống PPR PN10: Dùng cho hệ thống cấp nước lạnh.
  • Ống PPRPN16: Dùng cho cả hệ thống cấp nước nóng và lạnh (Sử dụng cho nước nóng tuổi thọ sẻ giảm)
  • Ống PPR PN20: Dùng cho hệ thống nước nóng có áp lực cao.

Sự khác biệt về cấp áp lực này giúp người dùng dễ dàng lựa chọn loại ống phù hợp với mục đích sử dụng, tối ưu chi phí và đảm bảo an toàn cho toàn bộ hệ thống.

>>>XEM THÊM: Bảng Giá Quy Cách Ống Lạnh PPR PN20

Bảng Giá Ống PPR PN16 Mới Nhất

  • Bảng Giá Ống Nhựa PPR PN16 Tiền Phong

DN (Ø) Dày (mm) Giá chưa VAT (đ/mét) Giá thanh toán (đ/mét)
Ống Nhựa PPR PN16 Tiền Phong D20 2.8 24,727 26,705
Ống Nhựa PPR PN16 Tiền Phong D25 3.5 45,636 49,287
Ống Nhựa PPR PN16 Tiền Phong D32 4.4 61,727 66,665
Ống Nhựa PPR PN16 Tiền Phong D40 5.5 83,636 90,327
Ống Nhựa PPR PN16 Tiền Phong D50 6.9 133,000 143,640
Ống Nhựa PPR PN16 Tiền Phong D63 8.6 209,000 225,720
Ống Nhựa PPR PN16 Tiền Phong D75 10.3 285,000 307,800
Ống Nhựa PPR PN16 Tiền Phong D90 12.3 399,000 430,920
Ống Nhựa PPR PN16 Tiền Phong D110 15.1 608,000 656,640
Ống Nhựa PPR PN16 Tiền Phong D125 17.1 788,545 851,629
Ống Nhựa PPR PN16 Tiền Phong D140 19.2 959,545 1,036,309
Ống Nhựa PPR PN16 Tiền Phong D160 21.9 1,330,000 1,436,400
Ống Nhựa PPR PN16 Tiền Phong D180 24.6 2,382,636 2,573,247
Ống Nhựa PPR PN16 Tiền Phong D200 27.4 2,946,909 3,182,662

  • Bảng Giá Ống Nhựa PPR PN16 Dekko

KÍCH CỠ
SIZE
ĐƠN GIÁ - PRICE
TRƯỚC VAT THANH TOÁN
Ống PPR Φ20 x 2.8mm PN 16 Dekko 24,727 27,200
Ống PPR Φ25 x 3.5mm PN 16 Dekko 45,636 50,200
Ống PPR Φ32 x 4.4mm PN 16 Dekko 61,727 67,900
Ống PPR Φ40 x 5.5mm PN 16 Dekko 83,636 92,000
Ống PPR Φ50 x 6.9mm PN 16 Dekko 133,000 146,300
Ống PPR Φ63 x 8.6mm PN 16 Dekko 209,000 229,900
Ống PPR Φ75 x 10.3mm PN 16 Dekko 285,000 313,500
Ống PPR Φ90 x 12.3mm PN 16 Dekko 399,000 438,900
Ống PPR Φ110 x15.1mm PN 16 Dekko 608,000 668,800
Ống PPR Φ125 x 17.1mm PN 16 Dekko 788,545 867,400
Ống PPR Φ140 x 19.2mm PN 16 Dekko 959,545 1,055,500
Ống PPR Φ160 x 21.9mm PN 16 Dekko 1,330,000 1,463,000
Ống PPR Φ180 x 24,6mm PN 16 Dekko 2,382,636 2,620,900
Ống PPR Φ200 x 27.4mm PN 16 Dekko 2,946,909 3,241,600

Hướng Dẫn Cách Lắp Đặt Và Hàn Ống PPR PN16

1. Chuẩn bị dụng cụ và vật liệu

  • Máy hàn ống PPR (có mỏ hàn phù hợp với kích thước ống).
  • Dao cắt ống PPR chuyên dụng.
  • Thước đo, bút đánh dấu, khăn sạch.
  • Ống PPR và phụ kiện PPR Tiền Phong (co, tê, nối, van...).

2. Cắt và vệ sinh ống PPR PN16

  • Cắt ống theo kích thước yêu cầu bằng dao cắt chuyên dụng (cắt thẳng, không xéo).
  • Lau sạch đầu ống và phụ kiện bằng khăn khô, tránh bụi bẩn và dầu mỡ.

3. Làm nóng ống và phụ kiện PPR

  • Khởi động máy hàn, chỉnh nhiệt độ khoảng 260 – 280°C.
  • Đợi máy đạt nhiệt độ ổn định (thường 3–5 phút).
  • Đưa đồng thời đầu ống vào mỏ hàn và phụ kiện vào đầu đối diện của mỏ hàn.
  • Thời gian gia nhiệt phụ thuộc vào đường kính ống (ví dụ: D20 ~5 giây, D32 ~8 giây, D63 ~12 giây).

4. Hàn nối ống PPR PN16

  • Sau khi đủ thời gian, nhanh chóng rút cả ống và phụ kiện ra khỏi máy hàn.
  • Lắp ống vào phụ kiện theo trục thẳng (không xoay), ấn đến độ sâu đánh dấu trước đó.
  • Giữ chặt trong vài giây để mối hàn cố định.

5. Kiểm tra và hoàn thiện

  • Đợi khoảng 2–5 phút cho mối hàn nguội và ổn định.
  • Không tác động lực mạnh khi ống chưa nguội hẳn.
  • Lắp đặt xong toàn hệ thống, tiến hành thử áp lực nước trước khi đưa vào sử dụng.

Mua Ống PPR PN16 Chính Hãng, Uy Tín Ở Đâu?

  • Để mua Ống PPR PN16 - Ống Lạnh Chỉ Đỏ chính hãng, bạn có thể tìm đến các nhà phân phối và đại lý ủy quyền của Nhựa Tiền Phong, Nhựa Đệ Nhất, Nhựa Dekko. Đây là cách tốt nhất để đảm bảo bạn mua được sản phẩm chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận (CO-CQ) và chính sách bảo hành rõ ràng.

Cách Kiểm Tra Sản Phẩm Chính Hãng

  • Logo và thông tin: Sản phẩm phải có "logo" được in rõ ràng, sắc nét trên thân phụ kiện.
  • Giấy tờ: Yêu cầu các giấy tờ chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ) từ nhà cung cấp.
  • Thông số kỹ thuật: Các thông số về đường kính, áp lực, và độ dày phải được in đầy đủ và đúng chuẩn.

Gia Hân Group: Là đại lý cấp 1 của Nhựa Tiền Phong, Nhựa Bình Minh, Nhựa Đệ Nhất, Nhựa Dekko tại khu vực phía Nam.

  • Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
  • Email: ghgroup.vn@gmail.com
  • Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
  • Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

Bảng Giá Ống PPR Tiền Phong https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/ong-nhua-ppr-tien-phong/gia-ong-nhua-ppr-tien-phong.html
Bảng Giá Ống PPR Bình Minh https://onghdpegiare.com/ong-nhua-binh-minh/ong-ppr-binh-minh/
Giá Ống PPR Nhựa Đệ Nhất https://onghdpegiare.com/ong-nhua-de-nhat/
Quy Cách Đơn Giá Phụ Kiện PPR Tiền Phong https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/ong-nhua-ppr-tien-phong/phu-kien-nhua-ppr.html

Câu Hỏi Thường Gặp (FAQs) Ống PPR PN16

1. Ống PPR PN16 khác gì PN20?
  • → PN16 chịu áp lực cao (dùng cho nước lạnh), còn PN20 chịu áp lực cao hơn, dùng cho nước nóng hoặc hệ thống công nghiệp.
2. Ống PPR PN16 có những kích thước nào?
  • → Từ D20 đến D200, phổ biến nhất là D20 – D63 cho hộ gia đình.
3. Ống PPR PN16 có bền không?
  • → Có. Tuổi thọ trên 50 năm, chống ăn mòn, ít hư hỏng.
4. Giá ống PPR PN16 bao nhiêu?
  • → Dao động từ vài chục nghìn đến vài trăm nghìn/m, tùy DN và thương hiệu.
5. Ống PPR PN16 có dùng cho nước nóng được không?
  • → Không khuyến nghị. PN16 chỉ phù hợp cho nước lạnh chịu áp lực cao.
 6. Ống PPR PN16 có độ dày bao nhiêu?
  • → Tùy vào đường kính lớn nhỏ có độ dày khác nhau, và thương hiệu khác nhau

Tác Giả: Gia Hân Group
  • Địa Chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Địa chỉ kho: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
  • Hotline: 0944.90.1414 - 0944.90.1616
  • Mail: ghgroup.vn@gmail.com
  • Mã số thuế: 031611678

 


Tin tức liên quan

Co Nhựa PVC D140 l Cút Phi 140 PVC Giá Rẻ
Co Nhựa PVC D140 l Cút Phi 140 PVC Giá Rẻ

384 Lượt xem

Co nhựa PVC D140 (hay cút nhựa PVC phi 140, co 90 độ PVC D140) là một phụ kiện không thể thiếu trong nhiều hệ thống đường ống, đặc biệt là hệ thống cấp thoát nước, công nghiệp và xây dựng. Với khả năng kết nối các đoạn ống một cách linh hoạt, bền chắc và hiệu quả, co nhựa PVC D140 mang lại nhiều lợi ích vượt trội so với các loại vật liệu khác

Co D280 Nhựa HDPE l Nối Góc 90 l Cút HDPE
Co D280 Nhựa HDPE l Nối Góc 90 l Cút HDPE

396 Lượt xem

Co HDPE D280 là một loại phụ kiện ống nước được sử dụng để kết nối hai đoạn ống HDPE với nhau tạo thành góc 90 độ. Sản phẩm được làm từ vật liệu nhựa HDPE (High-Density Polyethylene) - một loại nhựa nhiệt dẻo có độ bền cao, chịu được áp lực lớn và chống ăn mòn tốt. Co D280 nhựa HDPE có đường kính danh định 280mm, thường được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, dẫn hóa chất, hoặc các ứng dụng công nghiệp khác

Co Nhựa PVC D220 l Cút Phi 114 PVC Giá Rẻ
Co Nhựa PVC D220 l Cút Phi 114 PVC Giá Rẻ

341 Lượt xem

Co nhựa PVC D220 (hay cút nhựa PVC phi 220, co 90 độ PVC D220) là một phụ kiện không thể thiếu trong nhiều hệ thống đường ống, đặc biệt là hệ thống cấp thoát nước, công nghiệp và xây dựng. Với khả năng kết nối các đoạn ống một cách linh hoạt, bền chắc và hiệu quả, co nhựa PVC D220 mang lại nhiều lợi ích vượt trội so với các loại vật liệu khác

Mặt Bích Nhựa HDPE D180 l Bích Kết Nối Ống Với Van
Mặt Bích Nhựa HDPE D180 l Bích Kết Nối Ống Với Van

371 Lượt xem

Mặt bích nhựa HDPE D180 là một phụ kiện quan trọng trong hệ thống đường ống, được sử dụng để kết nối các đoạn ống HDPE lại với nhau, hoặc kết nối ống HDPE với các thiết bị khác như van, máy bơm, đồng hồ đo lưu lượng, v.v. Với đường kính danh nghĩa 180mm, loại mặt bích này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ những ưu điểm vượt trội của vật liệu HDPE.

Co Nhựa PPR D50 l Nhựa Bình Minh l Giá Siêu Rẻ
Co Nhựa PPR D50 l Nhựa Bình Minh l Giá Siêu Rẻ

684 Lượt xem

Co nhựa PPR D50 Bình Minh được sản xuất từ chất liệu Polypropylene Random Copolymer (PP-R80), đáp ứng tiêu chuẩn DIN 8077 & 8078 là phụ kiện không thể thiếu trong hệ thống ống nước, được sử dụng để kết nối các đoạn ống PPR có đường kính 50mm, giúp thay đổi hướng dòng chảy một góc 90 độ một cách linh hoạt. Sản phẩm được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh, một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong ngành nhựa tại Việt Nam, nổi tiếng với chất lượng sản phẩm và uy tín trên thị trường.

Tê Nhựa PVC D500 l Ba Chạc PVC 500 l Chữ Tê Đều 500
Tê Nhựa PVC D500 l Ba Chạc PVC 500 l Chữ Tê Đều 500

246 Lượt xem

Tê nhựa PVC D500 là một trong những phụ kiện đường ống không thể thiếu trong các hệ thống cấp thoát nước hiện đại, từ dân dụng đến công nghiệp. Với khả năng chia dòng chảy hiệu quả, sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng một mạng lưới đường ống bền vững và hoạt động trơn tru. Bài viết này sẽ cung cấp cái nhìn toàn diện về tê nhựa PVC D500, giúp bạn hiểu rõ hơn về đặc điểm, ứng dụng và cách lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.

Mặt Bích Nhựa HDPE D450 l Bích Kết Nối Ống Với Van
Mặt Bích Nhựa HDPE D450 l Bích Kết Nối Ống Với Van

306 Lượt xem

Mặt bích nhựa HDPE D450 là một phụ kiện quan trọng trong hệ thống đường ống, được sử dụng để kết nối các đoạn ống HDPE lại với nhau, hoặc kết nối ống HDPE với các thiết bị khác như van, máy bơm, đồng hồ đo lưu lượng, v.v. Với đường kính danh nghĩa 450mm, loại mặt bích này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ những ưu điểm vượt trội của vật liệu HDPE.

Chữ Y HDPE D225 l Ba Chạc 45 Độ l PN6 - PN16
Chữ Y HDPE D225 l Ba Chạc 45 Độ l PN6 - PN16

242 Lượt xem

Chữ Y HDPE D225 (Y 45° HDPE D225) là phụ kiện chia nhánh được làm từ nhựa polyethylene tỷ trọng cao (HDPE), với kích thước danh nghĩa φ90 mm. Nhờ thiết kế góc 45° và vật liệu PE100 chất lượng, nó đảm bảo phân phối dòng chảy êm, giảm thất thoát áp lực và cho tuổi thọ vượt trội, phù hợp cho cấp thoát nước, xử lý nước thải, tưới tiêu và các ứng dụng công nghiệp nhẹ.


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng