Ống Nhựa D60/D63 l uPVC l PPR l HDPE l Giá Rẻ Nhất
- Các Loại Ống Nhựa D60/63 Phổ Biến:
- Đặc Điểm Kỹ Thuật Ống Nhựa Phi 60
- Bảng Giá Ống Nhựa 60/63 - PVC - PPR - HDPE
- Giá Ống Nhựa uPVC D60 - Hệ Inch
- Giá Ống PVC D60 - Hệ Mét
- Giá Ống Nhựa PPR D63
- Giá Ống Nhựa HDPE D63
- Giá Ống Nhựa PVC D60 Viễn Thông
- Ứng Dụng Của Ống Nhựa D60/63:
- Ưu Điểm Của Ống Nhựa D60/63:
Ống Nhựa D60/63, còn được gọi là ống nước nhựa phi 60 hoặc ống thoát 60, là loại ống nhựa có đường kính ngoài là 60mm. Chúng được sản xuất từ nhiều loại nhựa khác nhau như PVC, PPR, HDPE, mỗi loại có những đặc tính riêng biệt và được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước, xây dựng và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Với kích thước phổ biến này, ống nhựa D60 mang lại hiệu quả cao trong việc vận chuyển chất lỏng và khí, đồng thời đảm bảo độ bền và tính kinh tế.
Các Loại Ống Nhựa D60/63 Phổ Biến:
Ống Nhựa PVC D60:
- Đây là loại ống phổ biến nhất, được làm từ nhựa Polyvinyl Clorua (PVC). Ống PVC D60 có ưu điểm là giá thành rẻ, dễ thi công lắp đặt, khả năng chịu áp lực tốt và chống ăn mòn hóa học. Ống PVC D60 thường được sử dụng cho hệ thống thoát nước thải, nước mưa, hệ thống tưới tiêu nông nghiệp.
- Được sản xuất theo tiêu chuẩn BS EN ISO.
- Chịu được nhiệt độ từ 0 đến 45 độ C.
- Có khả năng chịu áp lực cao, chống ăn mòn và oxy hóa.
Ống Nhựa PPR D63:
- Ống PPR được làm từ nhựa Polypropylene Random Copolymer (PPR), có khả năng chịu nhiệt độ cao, chống ăn mòn hóa học và không gây độc hại. Ống PPR D63 thường được sử dụng cho hệ thống cấp nước nóng lạnh, hệ thống dẫn hóa chất.
Ống Nhựa uPVC D60 Viễn Thông:
- uPVC là viết tắt của Unplasticized Polyvinyl Clorua. Loại ống này cứng hơn và bền hơn PVC thông thường, thường được dùng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao hơn như luồn dây điện, cáp quang.
Ống Nhựa HDPE D63:
- Ống HDPE được làm từ nhựa Polyethylene mật độ cao (HDPE), có độ bền cơ học cao, khả năng chịu va đập tốt, chống ăn mòn và chống tia UV. Ống HDPE D63 thường được sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, hệ thống thoát nước thải, hệ thống dẫn nước tưới tiêu, hệ thống ống dẫn khí.
Đặc Điểm Kỹ Thuật Ống Nhựa Phi 60
Đặc điểm | Ống Nhựa PVC D60 | Ống Nhựa PPR D63 | Ống Nhựa HDPE D63 | Ống Nhựa PVC Viễn Thông D60 |
---|---|---|---|---|
Chất liệu | PVC (Polyvinyl Clorua) | PPR (Polypropylene Random Copolymer) | HDPE (High-density polyethylene) | PVC (Polyvinyl Clorua) |
Đường kính | 60mm (Đường kính ngoài) | 63mm (Đường kính ngoài) | 63mm (Đường kính ngoài) | 60mm (Đường kính ngoài) |
Độ dày | 2.0mm - 5.6mm (tùy áp lực) | Tùy thuộc PN (PN10, PN16, PN20) | Tùy thuộc áp lực và SDR | Tùy thuộc yêu cầu kỹ thuật |
Chiều dài | Thường 4m hoặc 6m | Thường 4m | Theo yêu cầu hoặc dạng cuộn | Theo yêu cầu |
Độ bền | Chịu va đập tốt, cứng, tuổi thọ lên đến 50 năm | Chịu nhiệt cao (95°C), bền hóa chất, > 50 năm | Dẻo dai, chịu va đập, kháng hóa chất, chống UV, > 50 năm | Chống cháy, cách điện tốt, bền cơ học cao |
Nhiệt độ | Thường < 45°C | Lên đến 95°C | Chịu nhiệt độ thấp tốt | Nhiệt độ môi trường bình thường |
Tiêu chuẩn | TCVN 6151-2:2002; TCVN 8498:2010 | DIN 8077 & 8078; TCVN 7305:2008 | TCVN 7305-2:2008; ISO 4427-2:2007 | TCVN 6688:2000 |
Ứng dụng | Thoát nước thải, nước mưa | Nước nóng lạnh, nước sạch | Cấp thoát nước, tưới tiêu, thoát nước thải | Bảo vệ cáp viễn thông, cáp điện ngầm |
Ưu điểm | Giá thành hợp lý, phổ biến | Chịu nhiệt tốt, an toàn cho nước sinh hoạt | Độ bền cao, chịu được môi trường khắc nghiệt | Chống cháy, cách điện, bảo vệ cáp tốt |
Nhược điểm | Khả năng chịu nhiệt thấp hơn PPR | Giá thành cao hơn PVC | Khó thi công hơn trong một số trường hợp | Chỉ dùng cho mục đích viễn thông và điện lực |
Một số điểm cần lưu ý:
- PN (Nominal Pressure): Chỉ áp suất làm việc danh nghĩa của ống PPR. Các giá trị PN khác nhau tương ứng với khả năng chịu áp lực khác nhau.
- SDR (Standard Dimension Ratio): Tỷ số giữa đường kính ngoài và độ dày thành ống HDPE. SDR càng nhỏ thì ống càng dày và chịu áp lực càng cao.
- Khi lựa chọn ống nhựa, cần xác định rõ mục đích sử dụng, điều kiện môi trường và yêu cầu kỹ thuật để chọn loại ống phù hợp nhất.
Bảng Giá Ống Nhựa 60/63 - PVC - PPR - HDPE
-
Giá Ống Nhựa uPVC D60 - Hệ Inch
ĐƯỜNG KÍNH (D-PHI) |
ĐỘ DÀY (mm) |
ÁP SUẤT (PN-Bar) |
GIÁ CHƯA VAT |
GIÁ ĐÃ VAT 8% |
Ống Nhựa PVC D60 |
1.5 |
4 |
24,273 |
26,700 |
2.0 |
6 |
32,727 |
36,000 |
|
2.3 |
6 |
37,636 |
41,400 |
|
2.8 |
9 |
45,182 |
49,700 |
|
3.0 |
9 |
48,545 |
53,400 |
|
4.0 |
12 |
64,636 |
71,100 |
-
Giá Ống PVC D60 - Hệ Mét
ĐƯỜNG KÍNH (D-PHI) |
ĐỘ DÀY (mm) |
ÁP SUẤT (PN-Bar) |
GIÁ CHƯA VAT |
GIÁ ĐÃ VAT 8% |
Ống Nhựa PVC ISO D60 |
1.5 |
5 |
27,500 |
30,250 |
1.8 |
6 |
33,500 |
36,850 |
|
2.3 |
8 |
39,000 |
42,900 |
|
2.9 |
10 |
47,200 |
51,920 |
|
3.6 |
12.5 |
59,200 |
65,120 |
|
4.5 |
16 |
71,100 |
78,210 |
|
6.7 |
25 |
104,400 |
114,840 |
-
Giá Ống Nhựa PPR D63
ĐƯỜNG KÍNH (D-PHI) |
ĐỘ DÀY (mm) |
ÁP SUẤT (PN-Bar) |
GIÁ CHƯA VAT |
GIÁ BÁN |
Ống PPR D63 Tiền Phong |
5.8 |
10 |
160,545 |
173,389 |
8.6 |
16 |
209,000 |
225,720 |
|
10.5 |
20 |
268,818 |
290,323 |
|
12.7 |
25 |
299,273 |
323,215 |
-
Giá Ống Nhựa HDPE D63
TÊN SẢN PHẨM (D-PHI) |
Độ dày (mm) |
ÁP SUẤT (PN-Bar) |
GIÁ CHƯA VAT |
GIÁ BÁN ĐÃ VAT 8% |
Ống HDPE DN63 x 3.0 x 50m - PN8 |
3.0 |
8.0 |
39,400 |
42,552 |
Ống HDPE DN63 x 3.8 x 50m - PN10 |
3.8 |
10.0 |
48,500 |
52,380 |
Ống HDPE DN63 x 4.7 x 50m - PN12,5 |
4.7 |
12.5 |
58,900 |
63,612 |
Ống HDPE DN63 x 5.8 x 50m - PN16 |
5.8 |
169.0 |
71,000 |
76,680 |
Ống HDPE DN63 x 7.1 x 50m - PN20 |
7.1 |
20.0 |
85,000 |
91,800 |
-
Giá Ống Nhựa PVC D60 Viễn Thông
Tên sản phẩm | Kích cỡ | Chiều dày (mm) | DVT | Giá bán |
---|---|---|---|---|
uPVC Ống viễn thông D60 | D60 | 2.8 | Mét | 34.199 |
uPVC Ống viễn thông D60 | D60 | 3 | Mét | 36.201 |
uPVC Ống viễn thông D60 | D60 | 3.6 | Mét | 42.240 |
Ứng Dụng Của Ống Nhựa D60/63:
Ống Nhựa D60/63 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Hệ thống cấp thoát nước: Dẫn nước sinh hoạt, nước thải, nước mưa.
- Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp.
- Hệ thống xử lý nước thải.
- Hệ thống thông gió, thoát khí.
- Luồn dây điện, cáp quang.
Ưu Điểm Của Ống Nhựa D60/63:
- Độ bền cao: Chịu được áp lực, chống ăn mòn và oxy hóa (tùy thuộc vào loại nhựa).
- Nhẹ: Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
- Giá thành hợp lý.
- Dễ dàng kết nối: Bằng keo dán hoặc gioăng cao su đối với ống PVC, PPR và HDPE sử dụng máy hàn chuyên dụng
Lưu ý khi lựa chọn Ống Nhựa D60/63:
- Chọn loại nhựa phù hợp: Tùy vào mục đích sử dụng mà lựa chọn loại nhựa PVC, PPR hay HDPE.
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Kiểm tra kỹ thông số kỹ thuật: Đường kính, độ dày, áp lực chịu được.
Hướng Dẫn Lắp Đặt Và Sử Dụng Ống Nhựa D60/63
Ống Nhựa D60/63:
- PVC (Polyvinyl Chloride): Thường dùng cho hệ thống thoát nước thải, nước mưa. Giá thành hợp lý, dễ thi công.
- PPR (Polypropylene Random Copolymer): Chịu nhiệt tốt, thường dùng cho hệ thống nước nóng lạnh.
- HDPE (High-Density Polyethylene): Độ bền cao, chịu hóa chất tốt, thường dùng cho hệ thống cấp thoát nước áp lực cao, công nghiệp.
Phụ Kiện Ống 60/63:
- Cút (góc 90°, 45°), tê (chia nhánh), van (khóa nước), măng sông (nối ống), v.v. Lựa chọn phụ kiện phù hợp với loại ống và mục đích sử dụng.
Vật Tư & Dụng Cụ Khác:
- Keo dán ống PVC: Loại keo chuyên dụng cho ống PVC.
- Gioăng cao su: Dùng cho một số loại ống và phụ kiện để tăng độ kín.
- Máy hàn nhiệt: Cho ống PPR và HDPE.
- Cưa hoặc máy cắt ống: Đảm bảo vết cắt vuông góc.
- Thước đo, bút đánh dấu: Để đo và đánh dấu chính xác.
- Giẻ lau sạch: Vệ sinh ống và phụ kiện trước khi lắp đặt.
- Dụng cụ bảo hộ (găng tay, kính bảo hộ): Đảm bảo an toàn lao động.
Kiểm Tra và Thiết Kế:
- Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra ống và phụ kiện không bị nứt vỡ, biến dạng. Kiểm tra kích thước có khớp với nhau.
- Vệ sinh khu vực lắp đặt: Đảm bảo sạch sẽ, khô ráo.
- Thiết kế sơ đồ: Lập sơ đồ chi tiết đường ống, tính toán số lượng vật tư cần thiết. Việc này giúp tránh sai sót và tiết kiệm chi phí.
Các Bước Lắp Đặt Chi Tiết:
A. Lắp đặt ống PVC D60 (Keo dán):
- Cắt ống: Cắt vuông góc bằng cưa hoặc máy cắt ống.
- Làm sạch: Lau sạch bề mặt trong và ngoài ống, phụ kiện.
- Bôi keo: Bôi đều keo lên cả hai bề mặt cần dán.
- Lắp ráp: Cắm nhanh ống vào phụ kiện, xoay nhẹ.
- Giữ cố định: Giữ chặt vài giây.
- Lau keo thừa: Lau sạch keo thừa.
B. Lắp đặt ống PPR D63 (Hàn nhiệt):
- Cắt ống: Cắt vuông góc.
- Làm sạch: Lau sạch bề mặt.
- Đánh dấu: Đánh dấu độ sâu hàn.
- Hàn nhiệt: Sử dụng máy hàn nhiệt chuyên dụng.
- Lắp ráp: Nhanh chóng ghép nối sau khi hàn.
- Giữ cố định: Giữ chặt cho mối hàn nguội.
C. Lắp đặt ống HDPE D63 (Hàn nhiệt):
- Tương tự PPR, nhưng sử dụng máy hàn phù hợp với HDPE và có thể dùng phương pháp hàn đối đầu hoặc hàn điện trở.
D. Lắp đặt ống bằng Gioăng cao su:
- Thường dùng cho ống lớn. Bôi trơn gioăng và đẩy mạnh ống vào phụ kiện.
Lưu Ý:
- Keo dán: Chọn keo chính hãng, chất lượng tốt.
- Nhiệt độ lắp đặt PVC: 15-35°C.
- Thời gian chờ: Tuân thủ thời gian khô keo/nguội mối hàn.
- Vệ sinh sau lắp đặt.
- Độ dốc cho thoát nước: Đảm bảo thoát nước tốt.
- Tránh nối chữ T, X cho ống thoát ngang: Gây tắc nghẽn.
- Hạn chế mối nối phức tạp.
- Bảo vệ ống khi lắp đặt trong tường/dưới đất.
Bảo Trì:
- Kiểm tra định kỳ.
- Tránh va đập mạnh.
- Vệ sinh đường ống định kỳ.
Tìm Mua Ống Nhựa 60/63 Uy Tín, Giá Tốt Tại TP.HCM? Liên Hệ Ngay Gia Hân Group!
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
**Tác giả**:
Gia Hân Group
- Nhà phân phối Ống nhựa cấp thoát nước hàng đầu phía nam
- Website: onghdpegiare.com
- Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
Xem thêm