Mục lục [Ẩn]
- Tê Giảm Nhựa HDPE Bình Minh Là Gì?
- Đặc Điểm & Ưu Điểm Nổi Bật Tê Giảm HDPE Bình Minh
- Quy Cách & Kích Thước Tê Giảm HDPE Bình Minh
- Kích Thước Tê Giảm HDPE Bình Minh Hàn Gia Công
- Kích Thước Tê (Thu) Giảm HDPE Bình Minh Hàn Gia Công
- Ứng Dụng Tê Giảm HDPE Trong Thực Tế
- Bảng Giá Tê Giảm Nhựa HDPE Bình Minh Mới Nhất 2025
Tê Giảm Nhựa HDPE Bình Minh Là Gì?
- Tê giảm HDPE Bình Minh là một loại phụ kiện đường ống có hình chữ “T”, được sản xuất từ hạt nhựa HDPE (High-Density Polyethylene) nguyên sinh, do Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh sản xuất. Điểm đặc biệt của loại tê HDPE giảm này là hai đầu trên đường ống chính có cùng đường kính, trong khi đầu nhánh có đường kính nhỏ hơn, giúp giảm kích thước đường ống một cách hiệu quả và an toàn.
Sản phẩm còn có các tên gọi khác như tê hàn HDPE giảm Bình Minh, tê thu HDPE Bình Minh, hoặc tê 3 ngả giảm HDPE.
Đặc Điểm & Ưu Điểm Nổi Bật Tê Giảm HDPE Bình Minh
- Vật liệu HDPE cao cấp: Được làm từ nhựa HDPE nguyên sinh, tê giảm Bình Minh có khả năng chống ăn mòn hóa học, không bị gỉ sét, và chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt.
- Độ bền cao & tuổi thọ dài: Sản phẩm có tuổi thọ lên đến 50 năm, không bị lão hóa hay biến dạng dưới tác động của nhiệt độ và áp suất, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế.
- Phương pháp nối hàn: Phụ kiện tê giảm HDPE Bình Minh thường được nối bằng phương pháp hàn nhiệt như hàn đối đầu (Butt Fusion) hoặc hàn điện trở (Electrofusion). Các mối hàn này tạo ra sự liên kết đồng nhất, đảm bảo hệ thống không bị rò rỉ.
- An toàn với môi trường & sức khỏe: Vật liệu HDPE không độc hại, an toàn khi sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch và có thể tái chế.
Quy Cách & Kích Thước Tê Giảm HDPE Bình Minh
-
Kích Thước Tê Giảm HDPE Bình Minh Hàn Gia Công
DN (mm) | D (mm) | Z (mm) | D1 (mm) | Z1 (mm) |
---|---|---|---|---|
Tê Thu HDPE D315 x 63 | 315 | 442 | 63 | 438 |
Tê Thu HDPE D315 x 90 | 315 | 455 | 90 | 438 |
Tê Thu HDPE D315 x 110 | 315 | 465 | 110 | 438 |
Tê Thu HDPE D315 x 125 | 315 | 473 | 125 | 438 |
Tê Thu HDPE D315 x 140 | 315 | 480 | 140 | 438 |
Tê Thu HDPE D355 x 63 | 355 | 442 | 63 | 508 |
Tê Thu HDPE D355 x 90 | 355 | 455 | 90 | 508 |
Tê Thu HDPE D355 x 110 | 355 | 465 | 110 | 508 |
Tê Thu HDPE D355 x 125 | 355 | 473 | 125 | 508 |
Tê Thu HDPE D355 x 140 | 355 | 480 | 140 | 508 |
Tê Thu HDPE D355 x 160 | 355 | 490 | 160 | 508 |
Tê Thu HDPE D400 x 63 | 400 | 412 | 63 | 530 |
Tê Thu HDPE D400 x 90 | 400 | 425 | 90 | 530 |
Tê Thu HDPE D400 x 110 | 400 | 435 | 110 | 530 |
Tê Thu HDPE D400 x 125 | 400 | 443 | 125 | 530 |
Tê Thu HDPE D400 x 140 | 400 | 450 | 140 | 530 |
Tê Thu HDPE D400 x 160 | 400 | 460 | 160 | 530 |
Tê Thu HDPE D400 x 180 | 400 | 470 | 180 | 530 |
Tê Thu HDPE D400 x 200 | 400 | 480 | 200 | 530 |
Tê Thu HDPE D450 x 110 | 450 | 435 | 110 | 555 |
Tê Thu HDPE D450 x 125 | 450 | 443 | 125 | 555 |
Tê Thu HDPE D450 x 140 | 450 | 450 | 140 | 555 |
Tê Thu HDPE D450 x 160 | 450 | 460 | 160 | 555 |
Tê Thu HDPE D450 x 180 | 450 | 470 | 180 | 555 |
Tê Thu HDPE D450 x 200 | 450 | 480 | 200 | 555 |
Tê Thu HDPE D450 x 225 | 450 | 493 | 225 | 555 |
Tê Thu HDPE D500 x 160 | 500 | 430 | 160 | 250 |
Tê Thu HDPE D500 x 180 | 500 | 440 | 180 | 250 |
Tê Thu HDPE D500 x 200 | 500 | 450 | 200 | 250 |
Tê Thu HDPE D500 x 225 | 500 | 463 | 225 | 250 |
Tê Thu HDPE D560 x 160 | 560 | 430 | 160 | 280 |
Tê Thu HDPE D560 x 180 | 560 | 440 | 180 | 280 |
Tê Thu HDPE D560 x 200 | 560 | 450 | 200 | 280 |
Tê Thu HDPE D560 x 225 | 560 | 463 | 225 | 280 |
Tê Thu HDPE D560 x 250 | 560 | 483 | 250 | 280 |
Tê Thu HDPE D630 x 200 | 630 | 470 | 200 | 315 |
Tê Thu HDPE D630 x 225 | 630 | 483 | 225 | 315 |
Tê Thu HDPE D630 x 250 | 630 | 495 | 250 | 315 |
Tê Thu HDPE D630 x 280 | 630 | 510 | 280 | 315 |
Tê Thu HDPE D630 x 315 | 630 | 528 | 315 | 315 |
Tê Thu HDPE D710 x 225 | 710 | 933 | 225 | 355 |
Tê Thu HDPE D710 x 250 | 710 | 945 | 250 | 355 |
Tê Thu HDPE D710 x 280 | 710 | 960 | 280 | 355 |
Tê Thu HDPE D710 x 315 | 710 | 978 | 315 | 355 |
Tê Thu HDPE D710 x 355 | 710 | 998 | 355 | 355 |
Tê Thu HDPE D800 x 280 | 800 | 1010 | 280 | 400 |
Tê Thu HDPE D800 x 315 | 800 | 1028 | 315 | 400 |
Tê Thu HDPE D800 x 355 | 800 | 1048 | 355 | 400 |
Tê Thu HDPE D800 x 400 | 800 | 1070 | 400 | 400 |
Tê Thu HDPE D900 x 280 | 900 | 1060 | 280 | 450 |
Tê Thu HDPE D900 x 315 | 900 | 1078 | 315 | 450 |
Tê Thu HDPE D900 x 355 | 900 | 1098 | 355 | 450 |
Tê Thu HDPE D900 x 400 | 900 | 1120 | 400 | 450 |
Tê Thu HDPE D1200 x 315 | 1200 | 1120 | 315 | 600 |
Tê Thu HDPE D1200 x 355 | 1200 | 1228 | 355 | 600 |
Tê Thu HDPE D1200 x 400 | 1200 | 1250 | 400 | 600 |
Tê Thu HDPE D1200 x 450 | 1200 | 1275 | 450 | 600 |
Tê Thu HDPE D1000 x 280 | 1000 | 1110 | 280 | 500 |
Tê Thu HDPE D1000 x 315 | 1000 | 1128 | 315 | 500 |
Tê Thu HDPE D1000 x 355 | 1000 | 1148 | 355 | 500 |
Tê Thu HDPE D1000 x 400 | 1000 | 1170 | 400 | 500 |
-
Kích Thước Tê (Thu) Giảm HDPE Bình Minh Hàn Gia Công
Quy cách (DN) | PN |
---|---|
Tê (Thu) Giảm HDPE Bình Minh D75 x 63 | 16 |
Tê (Thu) Giảm HDPE Bình Minh D90 x 63 | 16 |
Tê (Thu) Giảm HDPE Bình Minh D90 x 75 | 10 |
Tê (Thu) Giảm HDPE Bình Minh D110 x 63 | 16 |
Tê (Thu) Giảm HDPE Bình Minh D110 x 90 | 16 |
Tê (Thu) Giảm HDPE Bình Minh D160 x 90 | 16 |
Tê (Thu) Giảm HDPE Bình Minh D160 x 110 | 16 |
Tê (Thu) Giảm HDPE Bình Minh D200 x 110 | 16 |
Tê (Thu) Giảm HDPE Bình Minh D200 x 160 | 16 |
Tê (Thu) Giảm HDPE Bình Minh D225 x 160 | 10 |
Tê (Thu) Giảm HDPE Bình Minh D250 x 160 | 10 |
Tê (Thu) Giảm HDPE Bình Minh D315 x 250 | 10 |
Tê (Thu) Giảm HDPE Bình Minh D355 x 250 | 10 |
Tê (Thu) Giảm HDPE Bình Minh D400 x 250 | 10 |
Tê (Thu) Giảm HDPE Bình Minh D400 x 315 | 10 |
Tê giảm HDPE Bình Minh được sản xuất với nhiều kích thước và dải áp lực khác nhau để phù hợp với từng dự án.
- Đường kính phổ biến: D90x63, D110x90, D160x110, D200x110, D225x160… Sản phẩm có đầy đủ các kích thước từ D63mm đến D630mm.
- Cấp áp lực (PN): Sản phẩm có các cấp áp lực phổ biến là PN10 (chịu áp 10 bar) và PN16 (chịu áp 16 bar), đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật từ cấp nước dân dụng đến công nghiệp.
Ứng Dụng Tê Giảm HDPE Trong Thực Tế
Với những ưu điểm vượt trội, tê giảm nhựa HDPE Bình Minh được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Hệ thống cấp thoát nước đô thị: Phân nhánh các đường ống cấp nước sạch, thoát nước thải, và xử lý nước trong các khu dân cư, đô thị.
- Công trình công nghiệp: Dẫn các loại hóa chất lỏng, khí, và các chất ăn mòn trong nhà máy.
- Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp: Kết nối các đường ống tưới tiêu chính và phụ trong các trang trại lớn.
- Dự án hạ tầng: Lắp đặt cho các công trình cáp quang, điện lực, và hệ thống thoát nước mưa.
Bảng Giá Tê Giảm Nhựa HDPE Bình Minh Mới Nhất 2025
Quy cách (DN) | PN | Giá trước VAT (VND) | Giá sau VAT (VND) |
---|---|---|---|
Tê Giảm HDPE 75 x 63 | 16 | 192.000 | 207.360 |
Tê Giảm HDPE 90 x 63 | 16 | 280.000 | 302.400 |
Tê Giảm HDPE 90 x 75 | 10 | 362.000 | 390.960 |
Tê Giảm HDPE 110 x 63 | 16 | 384.000 | 414.720 |
Tê Giảm HDPE 110 x 90 | 16 | 554.000 | 598.320 |
Tê Giảm HDPE 160 x 90 | 16 | 1.160.000 | 1.252.800 |
Tê Giảm HDPE 160 x 110 | 16 | 1.184.000 | 1.278.720 |
Tê Giảm HDPE 200 x 110 | 16 | 1.698.000 | 1.833.840 |
Tê Giảm HDPE 200 x 160 | 16 | 2.207.000 | 2.383.560 |
Tê Giảm HDPE 225 x 160 | 10 | 2.451.000 | 2.647.080 |
Tê Giảm HDPE 250 x 160 | 10 | 2.501.000 | 2.701.080 |
Tê Giảm HDPE 315 x 250 | 10 | 5.318.000 | 5.743.440 |
Tê Giảm HDPE 355 x 250 | 10 | 9.003.000 | 9.723.240 |
Tê Giảm HDPE 400 x 250 | 10 | 9.236.000 | 9.974.880 |
Tê Giảm HDPE 400 x 315 | 10 | 9.703.000 | 10.479.240 |
Mua Tê Giảm HDPE Bình Minh Chính Hãng Ở Đâu?
- Để đảm bảo mua được tê giảm nhựa HDPE Bình Minh chất lượng cao và có đầy đủ giấy tờ, bạn nên tìm đến các đại lý, nhà phân phối ủy quyền. Khi mua hàng, hãy kiểm tra kỹ tem nhãn, logo của Nhựa Bình Minh và yêu cầu cung cấp chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) để xác minh nguồn gốc.
Nhà Phân Phối Chính Thức Của Nhựa Bình Minh - Gia Hân Group
Liên Hệ Ngay Để Được Báo Giá và Chính Sách Khuyến Mãi Tốt Nhất
- Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Bảng Giá Ống HDPE Bình Minh | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-binh-minh/ong-nhua-hdpe-binh-minh/bang-gia-ong-nhua-hdpe-binh-minh.html |
Bảng Giá Ống HDPE Đệ Nhất | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-de-nhat/ |
Bảng Giá Ống HDPE Tiền Phong | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/ong-nhua-hdpe-tien-phong/ |
Quy Cách Bảng Giá Ống HDPE Stroman - Tân Á | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-stroman/ |
Câu Hỏi Thường Gặp (FAQs) Về Tê Giảm HDPE Bình Minh
1. Tê giảm HDPE Bình Minh có mấy loại?
- → Có nhiều kích thước từ D90x63 đến D400x315, cấp áp lực PN6 – PN16.
2. Tê giảm nhựa HDPE Bình Minh được lắp đặt bằng cách nào?
- → Chủ yếu bằng hàn đối đầu hoặc hàn điện trở, đảm bảo kín khít, không rò rỉ.
3. Giá tê giảm HDPE Bình Minh bao nhiêu?
- → Tùy kích thước và PN. Size nhỏ vài trăm nghìn/chiếc, size lớn có thể vài triệu.
4. Tê giảm HDPE Bình Minh dùng trong hệ thống nào?
- → Thường dùng cho cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, hạ tầng đô thị, nông nghiệp.
5. Sản phẩm Tê giảm HDPE Bình Minh có bền không?
- → Có. Với vật liệu HDPE cao cấp, tuổi thọ trung bình trên 50 năm.
Tác Giả: Gia Hân Group
- Địa Chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Địa chỉ kho: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Hotline: 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Mail: ghgroup.vn@gmail.com
- Mã số thuế: 031611678
Bình luận
Xem thêm