Ống Nhựa Đen (HDPE & PVC): Phân Loại, Bảng Giá & Ứng Dụng Chi Tiết
Ống nhựa đen là thuật ngữ chung chỉ các loại ống làm từ nhựa nguyên sinh (thường là HDPE hoặc PVC) có màu đen đặc trưng. Màu đen này giúp ống tăng cường khả năng chống tia UV và kéo dài tuổi thọ khi lắp đặt ngoài trời hoặc ngầm. Ống nhựa đen được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước, công nghiệp và nông nghiệp nhờ đặc tính chịu áp lực và chống hóa chất tốt.
Ống Nhựa Đen Là Gì? Phân Loại Vật Liệu
- Ống nhựa đen được sản xuất từ nhựa nguyên sinh, có màu đen để tăng khả năng chống tia UV và kéo dài tuổi thọ. Chúng thường dùng cho hệ thống dẫn nước ngầm hoặc ngoài trời, với khả năng chịu áp lực và hóa chất tốt. Phân loại chính bao gồm ống HDPE đen và ống PVC đen, mỗi loại có đặc tính riêng biệt.
Ống HDPE Đen (High-Density Polyethylene)
- Đặc điểm: Đây là loại ống nhựa đen phổ biến nhất, làm từ nhựa Polyethylene mật độ cao. Chúng có bề mặt trơn (dùng cho cấp nước, dẫn khí) hoặc có gân xoắn (dùng cho thoát nước, luồn dây điện).
- Ưu điểm nổi bật: Độ bền và độ dẻo cực cao, khả năng chịu áp lực và chịu va đập vượt trội. Ống HDPE có thể uốn cong, cuộn tròn (với phi nhỏ) và kết nối bằng phương pháp hàn nhiệt (hàn nóng chảy), tạo ra mối nối không rò rỉ.
- Ứng dụng: Chủ yếu cho hệ thống cấp nước sạch, thoát nước thải, dẫn hóa chất, đặc biệt là trong các công trình ngầm, vùng địa hình phức tạp hoặc chịu động đất.
ỐNG NHỰA ĐEN HDPE
Ống PVC Đen (Polyvinyl Chloride)
- Đặc điểm: Làm từ nhựa PVC, có độ cứng cao hơn HDPE. Loại này ít phổ biến hơn và thường được sử dụng cho các mục đích chuyên biệt hoặc thay thế ống kim loại cũ.
- Ưu điểm nổi bật: Giá thành thấp hơn HDPE, có khả năng chịu hóa chất và chống cháy tốt.
- Ứng dụng: Thường dùng làm ống thoát nước mưa, luồn dây cáp hoặc trong các ứng dụng nông nghiệp, nơi không yêu cầu áp lực quá cao.
- Nhiệt độ làm việc: từ -150F (-260C) Đến 1400F (600C)
Thông Số Kỹ Thuật & Tiêu Chuẩn Của Ống Nhựa Đen
- Thông số kỹ thuật ống nhựa đen được quy định rõ ràng để đảm bảo an toàn và hiệu suất. Các tiêu chuẩn chính bao gồm ISO 4427 cho HDPE và ISO 1452 - ASTM D-1785 cho PVC, giúp sản phẩm chịu được áp lực lên đến 16 bar và tuổi thọ 50 năm.
Kích Thước Đường Kính (DN/Phi)
- Phi (D): Đường kính ngoài danh nghĩa của ống, tính bằng mm.
- Phổ biến: Ống nhựa đen HDPE có đầy đủ kích thước từ D20 (phi 20) đến D2000 trở lên.
- VD: Ống nhựa đen HDPE D63 là kích thước trung bình phổ biến cho các tuyến nhánh.
Cấp Áp Lực (PN - Nominal Pressure)
Đây là thông số cốt lõi, thể hiện khả năng chịu áp lực nước liên tục (đơn vị bar).
- PN6/PN8: Ống chịu áp lực thấp, dùng trong nông nghiệp hoặc cấp nước dân dụng đơn lẻ.
- PN10/PN12.5/PN16: Ống chịu áp lực trung bình và cao. Ống nhựa đen chịu áp lực PN10, PN16 được sử dụng rộng rãi trong các dự án cấp nước đô thị.
- PN10≈10 bar
- PN16≈16 bar
Độ Dày Thành Ống (SDR)
- Độ dày thành ống (T) được quy định theo tỷ lệ giữa đường kính ngoài (D) và độ dày thành ống (T) - SDR = D/T.
- SDR càng nhỏ → Ống càng dày → Khả năng chịu áp lực càng cao.
Bảng Giá Ống Nhựa Đen HDPE - (Cuộn/Cây)
DN - Đường kính danh nghĩa (mm) | Áp suất (PN) | Dày (mm) | ĐVT | Trước VAT (đ) | Thành toán (đã gồm 8% VAT) |
---|---|---|---|---|---|
Ống Nhựa Đen HDPE 20 | 12.5 | 2.00 | m | 7,545 | 8,149 |
Ống Nhựa Đen HDPE 20 | 16.0 | 2.30 | m | 9,091 | 9,818 |
Ống Nhựa Đen HDPE 25 | 10.0 | 2.00 | m | 9,818 | 10,604 |
Ống Nhựa Đen HDPE 25 | 12.5 | 2.30 | m | 11,455 | 12,371 |
Ống Nhựa Đen HDPE 25 | 16.0 | 3.00 | m | 13,727 | 14,825 |
Ống Nhựa Đen HDPE 32 | 8.0 | 2.00 | m | 13,455 | 14,533 |
Ống Nhựa Đen HDPE 32 | 10.0 | 2.40 | m | 15,727 | 16,985 |
Ống Nhựa Đen HDPE 32 | 12.5 | 3.00 | m | 18,909 | 20,422 |
Ống Nhựa Đen HDPE 32 | 16.0 | 3.60 | m | 22,636 | 24,447 |
Ống Nhựa Đen HDPE 40 | 6.0 | 2.00 | m | 16,636 | 17,967 |
Ống Nhựa Đen HDPE 40 | 8.0 | 2.40 | m | 20,091 | 21,698 |
Ống Nhựa Đen HDPE 40 | 10.0 | 3.00 | m | 24,273 | 26,215 |
Ống Nhựa Đen HDPE 40 | 12.5 | 3.70 | m | 29,182 | 31,516 |
Ống Nhựa Đen HDPE 40 | 16.0 | 4.50 | m | 34,636 | 37,407 |
Ống Nhựa Đen HDPE 50 | 6.0 | 2.40 | m | 25,818 | 27,884 |
Ống Nhựa Đen HDPE 50 | 8.0 | 3.00 | m | 31,273 | 33,775 |
Ống Nhựa Đen HDPE 50 | 10.0 | 3.70 | m | 37,364 | 40,353 |
Ống Nhựa Đen HDPE 50 | 12.5 | 4.60 | m | 45,182 | 48,796 |
Ống Nhựa Đen HDPE 50 | 16.0 | 5.60 | m | 53,545 | 57,829 |
Ống Nhựa Đen HDPE 63 | 6.0 | 3.00 | m | 39,909 | 43,102 |
Ống Nhựa Đen HDPE 63 | 8.0 | 3.80 | m | 49,727 | 53,705 |
Ống Nhựa Đen HDPE 63 | 10.0 | 4.70 | m | 59,636 | 64,407 |
Ống Nhựa Đen HDPE 63 | 12.5 | 5.80 | m | 71,818 | 77,564 |
Ống Nhựa Đen HDPE 63 | 16.0 | 7.10 | m | 85,273 | 92,095 |
Ống Nhựa Đen HDPE 75 | 6.0 | 3.60 | m | 56,727 | 61,265 |
Ống Nhựa Đen HDPE 75 | 8.0 | 4.50 | m | 70,364 | 75,993 |
Ống Nhựa Đen HDPE 75 | 10.0 | 5.60 | m | 85,273 | 92,095 |
Ống Nhựa Đen HDPE 75 | 12.5 | 6.80 | m | 100,455 | 108,491 |
Ống Nhựa Đen HDPE 75 | 16.0 | 8.40 | m | 120,818 | 130,484 |
Ống Nhựa Đen HDPE 90 | 6.0 | 4.30 | m | 91,273 | 98,575 |
Ống Nhựa Đen HDPE 90 | 8.0 | 5.40 | m | 101,909 | 110,062 |
Ống Nhựa Đen HDPE 90 | 10.0 | 6.70 | m | 120,818 | 130,484 |
Ống Nhựa Đen HDPE 90 | 12.5 | 8.20 | m | 144,545 | 156,109 |
Ống Nhựa Đen HDPE 90 | 16.0 | 10.10 | m | 173,455 | 187,331 |
👉 XEM THÊM: BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA ĐEN TIỀN PHONG D20-D2000
👉 XEM THÊM: BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA ĐEN GÂN XOẮN TIỀN PHONG
Bảng Giá Ống Nhựa Đen PVC - CPVC - (5.8m/cây)
Sản Phẩm | Giá Chưa VAT (đ) | Giá Đã VAT 8%(đ) |
---|---|---|
Ống Nhựa Đen PVC - CPVC 1/2" (DN15) x 3.73mm | 297,750 | 321,570 |
Ống Nhựa Đen PVC - CPVC 3/4" (DN20) x 3.91mm | 403,500 | 435,870 |
Ống Nhựa Đen PVC - CPVC 1" (DN25) x 4.55mm | 594,000 | 641,520 |
Ống Nhựa Đen PVC - CPVC 1-1/4" (DN32) x 4.85mm | 820,500 | 886,140 |
Ống Nhựa Đen PVC - CPVC 1-1/2" (DN40) x 5.08mm | 993,000 | 1,072,440 |
Ống Nhựa Đen PVC - CPVC 2" (DN50) x 5.54mm | 1,371,750 | 1,481,490 |
Ống Nhựa Đen PVC - CPVC 2-1/2" (DN65) x 7.01mm | 2,094,000 | 2,261,520 |
Ống Nhựa Đen PVC - CPVC 3" (DN80) x 7.62mm | 2,802,000 | 3,026,160 |
Ống Nhựa Đen PVC - CPVC 4" (DN100) x 8.56mm | 4,092,000 | 4,413,600 |
Ống Nhựa Đen PVC - CPVC 5" (DN125) x 9.52mm | 5,625,000 | 6,075,810 |
Ống Nhựa Đen PVC - CPVC 6" (DN150) x 10.97mm | 7,807,500 | 8,432,100 |
Ống Nhựa Đen PVC - CPVC 8" (DN200) x 12.7mm | 12,976,500 | 14,014,620 |
👉 XEM THÊM: QUY CÁCH ỐNG VÀ PHỤ KIỆN PVC ĐEN CÔNG NGHIỆP
Mua Ống Nhựa Đen Chính Hãng Ở Đâu?
- Để mua Ống Nhựa Đen (HDPE-PVC) chính hãng, bạn có thể tìm đến các nhà phân phối và đại lý ủy quyền. Đây là cách tốt nhất để đảm bảo bạn mua được sản phẩm chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận (CO-CQ) và chính sách bảo hành rõ ràng.
Cách Kiểm Tra Sản Phẩm Chính Hãng
- Logo và thông tin: Sản phẩm phải có logo được in rõ ràng, sắc nét trên thân phụ kiện.
- Giấy tờ: Yêu cầu các giấy tờ chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ) từ nhà cung cấp.
- Thông số kỹ thuật: Các thông số về đường kính, áp lực, và độ dày phải được in đầy đủ và đúng chuẩn.
Gia Hân Group: Là đại lý cấp 1 cung cấp ống nhựa đen tại khu vực phía Nam.
- Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Câu Hỏi Thường Gặp (FAQs) về Ống Nhựa Đen
1. Ống nhựa đen có tốt hơn ống nhựa màu khác không?
- → Có lợi ở chỗ chống UV tốt hơn khi dùng ngoài trời, nhưng chất liệu & tiêu chuẩn mới quyết định chất lượng thực sự.
2. Ống nhựa đen HDPE dùng để làm gì?
- → Dùng trong cấp nước, thoát nước, hệ thống ống ngầm, bảo vệ dây dẫn, tưới tiêu.
3. Giá ống nhựa đen HDPE bao nhiêu?
- → Tùy kích thước, áp lực, chất lượng. Ví dụ bảng giá “Ống nhựa nước đen HDPE” phổ biến từ các nhà sản xuất.
4. Làm sao chọn đúng ống nhựa đen cho công trình?
- → Chọn vật liệu (HDPE/PVC), kích thước & áp lực phù hợp, kiểm tra tiêu chuẩn & chứng nhận.
5. Ống nhựa đen có thể chịu hóa chất không?
- → Với HDPE tùy loại hóa chất, có khả năng chống ăn mòn tốt với các hóa chất nhẹ; PVC đen có khả năng chống hóa chất mạnh.
Xem thêm