Mục lục [Ẩn]
- 1. Co HDPE Hàn Điện Trở Là Gì?
- 2. Cấu Tạo Và Nguyên Lý Hoạt Động
- 3. Phân Loại Co HDPE Hàn Điện Trở Thông Dụng Hiện Nay
- 4. Thông Số Kỹ Thuật Và Tiêu Chuẩn Co HDPE Hàn Điện Trở
- 5. Bảng Giá Co HDPE Hàn Điện Trở PN16
- 6. Ưu Điểm Của Co HDPE Hàn Điện Trở
- 7. Ứng Dụng Thực Tế Của Co HDPE Hàn Điện Trở
- 8. Hướng Dẫn Chọn Mua Co HDPE Hàn Điện Trở Và Thi Công
1. Co HDPE Hàn Điện Trở Là Gì?
- Co HDPE Hàn Điện Trở (còn gọi là Phụ kiện EP - Electrofusion hoặc Co nối điện trở HDPE) là loại phụ kiện được thiết kế đặc biệt để thay đổi hướng đi của đường ống nhựa HDPE thông qua công nghệ hàn điện trở (Electrofusion).
- Đây là giải pháp nối ống tối ưu, tạo ra mối nối đồng nhất (homogenous), kín khít tuyệt đối và độ bền vượt trội. Co hàn điện trở được sử dụng chủ yếu trong các dự án đòi hỏi độ chính xác, an toàn cao và khả năng chịu áp lực làm việc (PN) lớn, đặc biệt là trong hệ thống cấp nước sạch, dẫn khí hoặc các khu vực địa hình phức tạp.
- Co HDPE hàn điện trở là giải pháp thi công tối ưu cho các công trình yêu cầu độ bền cao, độ kín tuyệt đối và không gian làm việc chật hẹp.
>>>XEM THÊM: Phụ Kiện Co HDPE Hàn Đối Đầu Là Gì? Cấu Tạo, Ưu Điểm & Ứng Dụng Thực Tế
2. Cấu Tạo Và Nguyên Lý Hoạt Động
Cấu Tạo Co HDPE Hàn Điện Trở
- Thân co: nhựa HDPE nguyên sinh loại PE100 hoặc PE80.
- Dây điện trở: được cấy vào bên trong thành phụ kiện, thường bằng đồng.
- Vòng đệm định vị: giúp giữ ống và phụ kiện cố định khi hàn.
- Chân nối nguồn: nối với máy hàn điện trở để cấp dòng điện vào cuộn dây.
Nguyên Lý Hoạt Động Co HDPE Hàn Điện Trở
- Khi máy hàn điện trở cấp dòng điện đúng điện áp (ví dụ 40 V), cuộn dây điện trở sẽ tạo nhiệt làm tan chảy bề mặt ống và phụ kiện. Sau khi nguội, mối hàn được liên kết thành một khối nhất quán, chịu áp lực cao và không rò rỉ.
>>>XEM THÊM: Phụ Kiện Lơi (Chếch) HDPE Hàn Đối Đầu | Co Chếch HDPE PE100 PN16 Chính Hãng
3. Phân Loại Co HDPE Hàn Điện Trở Thông Dụng Hiện Nay
| Loại | Góc | Ứng dụng chính | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Co 90° hàn điện trở | Vuông góc 90° | Dẫn nước ngầm, cấp nước sạch, nối hệ ống thẳng | Phổ biến nhất |
| Co 45° hàn điện trở | Góc 45° | Thoát nước mưa, điều hướng ống mềm hơn | Dùng ở vị trí bo góc |
| Co giảm hàn điện trở (Reducing Coupling) | Nhiều góc khác nhau | Chuyển đổi ống to → nhỏ | Giảm lưu lượng hoặc nối ống khác DN |
4. Thông Số Kỹ Thuật Và Tiêu Chuẩn Co HDPE Hàn Điện Trở
| Thông số | Giá trị tham khảo |
|---|---|
| Vật liệu | HDPE (PE100/PE80) |
| Tiêu chuẩn | ISO 4427 / ASTM D3261 |
| Áp suất làm việc | PN6, PN10, PN12.5, PN16 |
| Kích thước (DN) | DN50 → DN400 |
| Điện áp hàn | 39 – 42 V AC/DC |
| Nhiệt độ làm việc | 0 – 40 °C |
- Kích thước phổ biến (DN/OD): D50, D63, D90, D110, D160, D200, D250, D315, D400.
>>>XEM THÊM: Quy Cách Phụ Kiện HDPE Tiền Phong | Đối Đầu - Siết Răng - Hàn Điện Trở Chuẩn Kỹ Thuật
5. Bảng Giá Co HDPE Hàn Điện Trở PN16
- Giá Co HDPE hàn điện trở thường cao hơn Co hàn đối đầu (Butt Fusion) do công nghệ sản xuất phức tạp hơn và có tích hợp dây điện trở.
Giá Co 90° HDPE Hàn Điện Trở - Cút HDPE Hàn Điện Trở
| Đường kính (mm) | Áp suất (PN) | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
|---|---|---|---|
| Co 90° Hàn Điện Trở D32 | PN16 | cái | 33,546 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D40 | PN16 | cái | 55,680 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D50 | PN16 | cái | 64,400 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D63 | PN16 | cái | 90,900 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D75 | PN16 | cái | 251,676 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D90 | PN16 | cái | 276,915 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D110 | PN16 | cái | 70,960 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D125 | PN16 | cái | 95,710 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D140 | PN16 | cái | 156,747 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D160 | PN16 | cái | 209,575 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D180 | PN16 | cái | 308,494 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D200 | PN16 | cái | 366,900 |
| Co 90° Hàn Điện Trở D250 | PN16 | cái | - |
| Co 90° Hàn Điện Trở D315 | PN16 | cái | - |
| Co 90° Hàn Điện Trở D355 | PN16 | cái | - |
| Co 90° Hàn Điện Trở D400 | PN16 | cái | - |
Giá Co 45° HDPE Hàn Điện Trở - Lơi
| Đường kính (mm) | Áp suất (PN) | Đơn vị | Đơn giá thanh toán (VNĐ) |
|---|---|---|---|
| Co 45° HDPE Hàn Điện Trở D32 | PN16 | cái | 69,200 |
| Co 45° HDPE Hàn Điện Trở D40 | PN16 | cái | 115,100 |
| Co 45° HDPE Hàn Điện Trở D50 | PN16 | cái | 183,700 |
| Co 45° HDPE Hàn Điện Trở D63 | PN16 | cái | 366,500 |
| Co 45° HDPE Hàn Điện Trở D75 | PN16 | cái | 510,800 |
| Co 45° HDPE Hàn Điện Trở D90 | PN16 | cái | 912,800 |
| Co 45° HDPE Hàn Điện Trở D110 | PN16 | cái | 1,423,400 |
| Co 45° HDPE Hàn Điện Trở D125 | PN16 | cái | 2,106,100 |
| Co 45° HDPE Hàn Điện Trở D160 | PN16 | cái | 3,252,400 |
| Co 45° HDPE Hàn Điện Trở D180 | PN16 | cái | 4,232,600 |
| Co 45° HDPE Hàn Điện Trở D200 | PN16 | cái | 5,413,300 |
| Co 45° HDPE Hàn Điện Trở D250 | PN16 | cái | - |
| Co 45° HDPE Hàn Điện Trở D315 | PN16 | cái | - |
| Co 45° HDPE Hàn Điện Trở D355 | PN16 | cái | - |
| Co 45° HDPE Hàn Điện Trở D400 | PN16 | cái | - |
Giá trên mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thương hiệu sản xuất và chính sách chiết khấu tại thời điểm mua hàng.
>>>XEM THÊM: Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Tiền Phong Mới Nhất 2025 – Cập Nhật Đầy Đủ Đường Kính, PN & Chiết Khấu Đại Lý
6. Ưu Điểm Của Co HDPE Hàn Điện Trở
- Kín khít tuyệt đối – mối hàn đồng nhất với ống, chống rò rỉ 100%.
- Độ bền cao – chịu áp suất và ăn mòn tốt (PN16).
- Dễ thi công – phù hợp không gian hẹp hoặc dưới lòng đất.
- Bền với thời gian – tuổi thọ trên 50 năm.
- Tương thích máy hàn điện trở chuẩn ISO.
7. Ứng Dụng Thực Tế Của Co HDPE Hàn Điện Trở
- Hệ thống cấp nước đô thị và công trình ngầm.
- Thoát nước mưa, nước thải, trạm xử lý nước.
- Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp.
- Công trình dầu khí, hóa chất, công nghiệp nặng.
8. Hướng Dẫn Chọn Mua Co HDPE Hàn Điện Trở Và Thi Công
- Xác định DN, PN và góc co phù hợp với đường ống hiện tại.
- Kiểm tra phụ kiện điện trở có tương thích với máy hàn không.
- Vệ sinh và vát mép đầu ống trước khi hàn.
- Cố định ống vào phụ kiện, hàn theo thời gian và điện áp chuẩn.
- Không di chuyển mối hàn trong khi đang làm nguội.
Mua Co HDPE Hàn Điện Trở Ở Đâu Tại TP.HCM & Hà Nội?
- Để mua Co HDPE Hàn Điện Trở, bạn có thể tìm đến các nhà phân phối và đại lý ủy quyền của Tập Đoàn Lesso. Đây là cách tốt nhất để đảm bảo bạn mua được sản phẩm chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận (CO-CQ) và chính sách bảo hành rõ ràng.
Cách Kiểm Tra Sản Phẩm Chính Hãng
- Logo và thông tin: Sản phẩm phải có logo "Lesso" được in rõ ràng, sắc nét trên thân phụ kiện.
- Giấy tờ: Yêu cầu các giấy tờ chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ) từ nhà cung cấp.
- Thông số kỹ thuật: Các thông số về đường kính, áp lực, và độ dày phải được in đầy đủ và đúng chuẩn.
Gia Hân Group: Là đại lý cấp 1 của Tập Đoàn Lesso tại khu vực phía Nam.
- Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616, 0911.90.1515
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Khu Vực Bán Co HDPE Hàn Điện Trở Của Công Ty Gia Hân Group
- Bán Co HDPE Hàn Điện Trở tại Sài Gòn
- Bán Co HDPE Hàn Điện Trở tại HCM
- Bán Co HDPE Hàn Điện Trở tại Bình Dương
- Bán Co HDPE Hàn Điện Trở tại Bình Phước
- Bán Co HDPE Hàn Điện Trở tại Long An
- Bán Co HDPE Hàn Điện Trở tại Tây Ninh
- Bán Co HDPE Hàn Điện Trở tại Bà Rịa
- Bán Co HDPE Hàn Điện Trở tại Vũng Tàu
- Bán Co HDPE Hàn Điện Trở tại Biên Hòa
- Bán Co HDPE Hàn Điện Trở tại Đồng Nai
Câu Hỏi Thường Gặp Về Co HDPE Hàn Điện Trở
1. Co HDPE hàn điện trở dùng để làm gì?
- → Dùng để chuyển hướng đường ống HDPE ở góc 45° hoặc 90°, tạo mối nối kín chắc trong các hệ thống cấp/thoát nước.
2. Co HDPE hàn điện trở có bao nhiêu loại?
- → Gồm co 45°, co 90° và co giảm kích thước.
3. Phân biệt co hàn điện trở và co hàn đối đầu?
- → Hàn điện trở dùng phụ kiện có dây điện trở, phù hợp không gian hẹp; hàn đối đầu cần máy lớn, áp dụng cho ống kích thước lớn.
Tác Giả: Gia Hân Group
- Địa Chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Địa chỉ kho: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Hotline: 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Mail: ghgroup.vn@gmail.com
- Mã số thuế: 031611678
Bình luận



Xem thêm