Mục lục [Ẩn]
- Tê Giảm PPR Tiền Phong Là Gì?
- Ưu Điểm Của Tê Giảm PPR Tiền Phong
- Quy Cách & Kích Thước Tê Giảm PPR Tiền Phong
- Quy Cách Phụ Kiện Tê Giảm PPR PN20 Đúc
- Quy Cách Phụ Kiện Tê Thu Giảm PPR Hàn Gia Công
- Quy Cách Phụ Kiện Tê Giảm PPR UV Chống Nắng Tiền Phong
- Bảng Giá Tê Giảm PPR Tiền Phong Mới Nhất 2025
Tê Giảm PPR Tiền Phong Là Gì?
- Tê giảm PPR Tiền Phong, hay còn được biết đến với tên gọi tê thu PPR Tiền Phong hoặc tê nhựa PPR giảm, là một loại phụ kiện ống nhựa dùng để kết nối ba đoạn ống. Hai đầu của tê nằm trên một đường thẳng, trong khi đầu còn lại vuông góc với hai đầu kia. Điểm đặc biệt của loại tê này là một trong ba đầu (thường là đầu nhánh) có đường kính nhỏ hơn hai đầu còn lại, giúp thu nhỏ đường kính ống để phù hợp với nhu cầu phân nhánh và giảm lưu lượng nước.
Ưu Điểm Của Tê Giảm PPR Tiền Phong
Là một trong những sản phẩm chủ lực của Nhựa Tiền Phong, tê giảm PPR sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội:
- Vật liệu PPR chịu nhiệt, chống ăn mòn: Được sản xuất từ hạt nhựa PPR nguyên sinh, sản phẩm có khả năng chịu được nhiệt độ lên tới 95°C, không bị ăn mòn bởi các hóa chất thông thường, đảm bảo độ bền và an toàn cho hệ thống cấp nước nóng, lạnh.
- Độ bền và tuổi thọ cao: Với tuổi thọ thiết kế lên đến 50 năm, tê giảm PPR Tiền Phong là một giải pháp kinh tế và bền vững, giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế.
- Chống đóng cặn và rò rỉ: Bề mặt trong của phụ kiện trơn láng, không tạo điều kiện cho các mảng bám hay cặn bẩn tích tụ. Phương pháp hàn nhiệt tạo ra các mối nối đồng nhất, kín khít hoàn toàn, không có nguy cơ rò rỉ.
- An toàn cho sức khỏe: Sản phẩm không chứa các kim loại nặng hay chất độc hại, đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm, phù hợp cho cả hệ thống cấp nước uống.
Quy Cách & Kích Thước Tê Giảm PPR Tiền Phong
-
Quy Cách Phụ Kiện Tê Giảm PPR PN20 Đúc
Đường Kính (DN-D) | L (mm) | ℓ (mm) | Z (mm) | z (mm) |
---|---|---|---|---|
Tê giảm PPR D25-20 | 16 | 14.5 | 14 | 11 |
Tê giảm PPR D32-20 | 18 | 14.5 | 17 | 11 |
Tê giảm PPR D32-25 | 18 | 16 | 17 | 14 |
Tê giảm PPR D40-20 | 20.5 | 14.5 | 23 | 11 |
Tê giảm PPR D40-25 | 20.5 | 16 | 23 | 14 |
Tê giảm PPR D40-32 | 20.5 | 18 | 23 | 17 |
Tê giảm PPR D50-20 | 23.5 | 14.5 | 28 | 11 |
Tê giảm PPR D50-25 | 23.5 | 16 | 28 | 14 |
Tê giảm PPR D50-32 | 23.5 | 18 | 28 | 17 |
Tê giảm PPR D50-40 | 23.5 | 20.5 | 28 | 23 |
Tê giảm PPR D63-25 | 27.5 | 16 | 34 | 14 |
Tê giảm PPR D63-32 | 27.5 | 18 | 34 | 17 |
Tê giảm PPR D63-40 | 27.5 | 20.5 | 34 | 23 |
Tê giảm PPR D63-50 | 27.5 | 23.5 | 34 | 28 |
Tê giảm PPR D75-32 | 30 | 18 | 41 | 17 |
Tê giảm PPR D75-40 | 30 | 20.5 | 41 | 23 |
Tê giảm PPR D75-50 | 30 | 23.5 | 41 | 28 |
Tê giảm PPR D75-63 | 30 | 27.5 | 41 | 34 |
Tê giảm PPR D90-50 | 33 | 23.5 | 50 | 28 |
Tê giảm PPR D90-63 | 33 | 27.5 | 50 | 34 |
Tê giảm PPR D90-75 | 33 | 30 | 50 | 41 |
Tê giảm PPR D110-63 | 37 | 27.5 | 58 | 34 |
Tê giảm PPR D110-75 | 37 | 30 | 58 | 41 |
Tê giảm PPR D110-90 | 37 | 33 | 58 | 50 |
Tê giảm PPR D140-75 | 43 | 30 | 78 | 41 |
Tê giảm PPR D200-140 | 55 | 43 | 113 | 75 |
-
Quy Cách Phụ Kiện Tê Thu Giảm PPR Hàn Gia Công
DN-dn | Z | Z1 | DN-dn | Z | Z1 |
---|---|---|---|---|---|
Tê Thu PPR Hàn D110-90 | 610 | 375 | Tê Thu PPR Hàn D160-140 | 660 | 410 |
Tê Thu PPR Hàn D125-75 | 625 | 385 | Tê Thu PPR Hàn D180-90 | 680 | 420 |
Tê Thu PPR Hàn D125-90 | 625 | 385 | Tê Thu PPR Hàn D180-110 | 680 | 420 |
Tê Thu PPR Hàn D125-110 | 625 | 385 | Tê Thu PPR Hàn D180-125 | 680 | 420 |
Tê Thu PPR Hàn D140-75 | 640 | 395 | Tê Thu PPR Hàn D180-140 | 680 | 420 |
Tê Thu PPR Hàn D140-90 | 640 | 395 | Tê Thu PPR Hàn D180-160 | 680 | 420 |
Tê Thu PPR Hàn D140-110 | 640 | 395 | Tê Thu PPR Hàn D200-110 | 700 | 435 |
Tê Thu PPR Hàn D140-125 | 640 | 395 | Tê Thu PPR Hàn D200-125 | 700 | 435 |
Tê Thu PPR Hàn D160-90 | 660 | 410 | Tê Thu PPR Hàn D200-140 | 700 | 435 |
Tê Thu PPR Hàn D160-110 | 660 | 410 | Tê Thu PPR Hàn D200-160 | 700 | 435 |
Tê Thu PPR Hàn D160-125 | 660 | 410 | Tê Thu PPR Hàn D200-180 | 700 | 435 |
-
Quy Cách Phụ Kiện Tê Giảm PPR UV Chống Nắng Tiền Phong
DN-dn | L | ℓ | Z | z |
---|---|---|---|---|
Tê Giảm PPR UV D25-20 | 16 | 14.5 | 14 | 11 |
Tê Giảm PPR UV D32-20 | 18 | 14.5 | 17 | 11 |
Tê Giảm PPR UV D32-25 | 18 | 16 | 17 | 14 |
Tê Giảm PPR UV D40-20 | 20.5 | 14.5 | 23 | 11 |
Tê Giảm PPR UV D40-25 | 20.5 | 16 | 23 | 14 |
Tê Giảm PPR UV D40-32 | 20.5 | 18 | 23 | 17 |
Tê Giảm PPR UV D50-20 | 23.5 | 14.5 | 28 | 11 |
Tê Giảm PPR UV D50-25 | 23.5 | 16 | 28 | 14 |
Tê Giảm PPR UV D50-32 | 23.5 | 18 | 28 | 17 |
Tê Giảm PPR UV D50-40 | 23.5 | 20.5 | 28 | 23 |
Tê Giảm PPR UV D63-25 | 27.5 | 16 | 34 | 14 |
Tê Giảm PPR UV D63-32 | 27.5 | 18 | 34 | 17 |
Tê Giảm PPR UV D63-40 | 27.5 | 20.5 | 34 | 23 |
Tê Giảm PPR UV D63-50 | 27.5 | 23.5 | 34 | 28 |
Bảng Giá Tê Giảm PPR Tiền Phong Mới Nhất 2025
DN (ĐK danh nghĩa) | PN (bar) | Tê chuyển bậc - Chưa VAT (đồng/cái) | Tê chuyển bậc - Thanh toán (đồng/cái) |
---|---|---|---|
Tê Thu PPR 25-20 | 20.0 | 10,000 | 10,800 |
Tê Thu PPR 32-20 | 20.0 | 17,636 | 19,047 |
Tê Thu PPR 32-25 | 20.0 | 17,636 | 19,047 |
Tê Thu PPR 40-20 | 20.0 | 38,727 | 41,825 |
Tê Thu PPR 40-25 | 20.0 | 38,727 | 41,825 |
Tê Thu PPR 40-32 | 20.0 | 38,727 | 41,825 |
Tê Thu PPR 50-20 | 20.0 | 68,000 | 73,440 |
Tê Thu PPR 50-25 | 20.0 | 68,000 | 73,440 |
Tê Thu PPR 50-32 | 20.0 | 68,000 | 73,440 |
Tê Thu PPR 50-40 | 20.0 | 68,000 | 73,440 |
Tê Thu PPR 63-20 | 20.0 | 119,455 | 129,011 |
Tê Thu PPR 63-25 | 20.0 | 119,455 | 129,011 |
Tê Thu PPR 63-32 | 20.0 | 119,455 | 129,011 |
Tê Thu PPR 63-40 | 20.0 | 119,455 | 129,011 |
Tê Thu PPR 63-50 | 20.0 | 119,455 | 129,011 |
Tê Thu PPR 75-32 | 20.0 | 163,455 | 176,531 |
Tê Thu PPR 75-40 | 20.0 | 163,455 | 176,531 |
Tê Thu PPR 75-50 | 20.0 | 175,727 | 189,785 |
Tê Thu PPR 75-63 | 20.0 | 163,455 | 176,531 |
Tê chuyển bậc (Ba chạc 90° chuyển bậc) – PN 20
DN danh nghĩa | PN (bar) | Giá chưa VAT (đồng/cái) | Giá thanh toán (đồng/cái) |
---|---|---|---|
Ba chạc 90° chuyển bậc 90-50 | 20.0 | 256,545 | 277,069 |
Ba chạc 90° chuyển bậc 90-63 | 20.0 | 275,545 | 297,589 |
Ba chạc 90° chuyển bậc 90-75 | 20.0 | 303,091 | 327,338 |
Ba chạc 90° chuyển bậc 110-50 | 20.0 | 437,000 | 471,960 |
Ba chạc 90° chuyển bậc 110-63 | 20.0 | 437,000 | 471,960 |
Ba chạc 90° chuyển bậc 110-75 | 20.0 | 437,000 | 471,960 |
Ba chạc 90° chuyển bậc 110-90 | 20.0 | 437,000 | 471,960 |
Ba chạc 90° chuyển bậc 125-110 | 20.0 | 1,442,091 | 1,557,458 |
Ba chạc 90° chuyển bậc 200-140 | 16.0 | 4,466,909 | 4,824,262 |
Ứng Dụng Tê Giảm PPR Tiền Phong Trong Thực Tế
Với khả năng chịu nhiệt và áp lực cao, tê nhựa PPR giảm Tiền Phong được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau:
- Hệ thống cấp nước nóng và lạnh trong các công trình dân dụng như nhà ở, chung cư, khách sạn.
- Lắp đặt hệ thống đường ống nước cho các tòa nhà văn phòng, khu công nghiệp.
- Sử dụng trong các hệ thống nước sạch công cộng.
- Hệ thống cấp nước cho hệ thống sưởi sàn, điều hòa nhiệt độ trung tâm.
Mua Tê Giảm PPR Tiền Phong Chính Hãng Ở Đâu?
- Để mua Tê Giảm PPR Tiền Phong chính hãng, bạn có thể tìm đến các nhà phân phối và đại lý ủy quyền của Nhựa Tiền Phong. Đây là cách tốt nhất để đảm bảo bạn mua được sản phẩm chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận (CO-CQ) và chính sách bảo hành rõ ràng.
Cách Kiểm Tra Sản Phẩm Chính Hãng
- Logo và thông tin: Sản phẩm phải có logo "Tiền Phong" được in rõ ràng, sắc nét trên thân phụ kiện.
- Giấy tờ: Yêu cầu các giấy tờ chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ) từ nhà cung cấp.
- Thông số kỹ thuật: Các thông số về đường kính, áp lực, và độ dày phải được in đầy đủ và đúng chuẩn.
Gia Hân Group: Là đại lý cấp 1 của Nhựa Tiền Phong tại khu vực phía Nam.
- Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Bảng Giá Ống PPR Tiền Phong | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/ong-nhua-ppr-tien-phong/gia-ong-nhua-ppr-tien-phong.html |
Bảng Giá Ống PPR Bình Minh | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-binh-minh/ong-ppr-binh-minh/ |
Giá Ống PPR Nhựa Đệ Nhất | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-de-nhat/ |
Quy Cách Đơn Giá Phụ Kiện PPR Tiền Phong | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/ong-nhua-ppr-tien-phong/phu-kien-nhua-ppr.html |
Câu Hỏi Thường Gặp (FAQs) Về Tê Giảm PPR Tiền Phong
1. Tê giảm PPR Tiền Phong có những size nào?
- → Có các size phổ biến: D32x25, D40x32, D50x40, D63x50, D75x63, D90x75.
2. Tê giảm PPR Tiền Phong dùng cho hệ thống nào?
- → Dùng cho nước nóng – lạnh, sinh hoạt, công nghiệp, PCCC.
3. Tê giảm PPR chịu áp lực bao nhiêu?
- → Tùy loại, từ PN10, PN16 đến PN20.
4. Giá tê giảm PPR Tiền Phong bao nhiêu?
- → Giá dao động từ vài chục nghìn đến vài trăm nghìn/chiếc, tùy size và PN.
5. Mua tê giảm PPR Tiền Phong ở đâu chính hãng?
- → Tại đại lý Nhựa Tiền Phong cấp 1, có CO-CQ & hóa đơn VAT.
Tác Giả: Gia Hân Group
- Địa Chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Địa chỉ kho: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Hotline: 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Mail: ghgroup.vn@gmail.com
- Mã số thuế: 031611678
Bình luận
Xem thêm