- Co Nhựa PVC Đệ Nhất: Thông Số, Bảng Giá & Nơi Mua Chính Hãng
- Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Của Co Nhựa PVC Đệ Nhất
- Những Ưu Điểm Vượt Trội Của Co uPVC Đệ Nhất
- Quy Cách Đường Kính Đa Dạng (Hệ Mét & Hệ Inch) Co Cút PVC Đệ Nhất
- Bảng Giá Co (Cút) Nhựa PVC Đệ Nhất Dày - Mỏng - Hệ Inch - Hệ Mét
- [Báo Giá] Nối Góc 90º – Ống Nhựa uPVC Đệ Nhất (Hệ Inch) – Loại Mỏng
- Giá Bán: Phụ Kiện Nhựa uPVC Hệ Inch – Co 90º – Ống Đệ Nhất (Loại Dày)
- [Cập Nhật Giá] Co 90 Độ – Ống Nhựa uPVC Đệ Nhất (Hệ Mét) – Loại Mỏng
- Bảng Giá: Phụ Kiện Nhựa uPVC Hệ Mét – Nối Góc 90º – Ống Đệ Nhất (Loại Dày)
- Co Nhựa PVC Đệ Nhất: Mua Ở Đâu Chính Hãng & Báo Giá Tốt Nhất
Co Nhựa PVC Đệ Nhất: Thông Số, Bảng Giá & Nơi Mua Chính Hãng
- Bạn đang tìm kiếm thông tin chi tiết về co nhựa PVC Đệ Nhất cho công trình cấp thoát nước, hệ thống tưới tiêu hay sản xuất công nghiệp? Bài viết này sẽ cung cấp tất cả những gì bạn cần biết: từ thông số kỹ thuật, đặc tính nổi bật, quy cách đường kính, cho đến bảng giá tham khảo và địa chỉ mua hàng chính hãng, uy tín.
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Của Co Nhựa PVC Đệ Nhất
Việc nắm rõ thông số kỹ thuật giúp bạn lựa chọn đúng sản phẩm, đảm bảo hệ thống vận hành ổn định và bền bỉ.
Chất Liệu và Tiêu Chuẩn Sản Xuất
- Chất liệu: Sản phẩm được làm từ nhựa uPVC (Unplasticized Polyvinyl Chloride) nguyên sinh, không hóa dẻo, đảm bảo độ cứng và độ bền cơ học vượt trội.
- An toàn: Vật liệu uPVC của Nhựa Đệ Nhất không chứa chì và các kim loại nặng, an toàn tuyệt đối khi sử dụng cho hệ thống cấp nước sinh hoạt.
- Tuổi thọ: Có thể đạt trên 50 năm trong điều kiện lắp đặt và sử dụng đúng kỹ thuật.
- Tiêu chuẩn: Sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế, đảm bảo chất lượng đồng đều.
Khả Năng Chịu Áp Lực, Hóa Chất và Nhiệt Độ
- Áp lực làm việc: Co PVC Đệ Nhất có khả năng chịu áp lực cao, tùy thuộc vào đường kính và độ dày (co mỏng hoặc co dày). Thông số áp lực cụ thể (Bar/PN) được ghi rõ trên từng sản phẩm.
- Khả năng chịu hóa chất: Sản phẩm chống ăn mòn tốt, không bị ảnh hưởng bởi hầu hết các loại axit, kiềm, và dung dịch muối thường gặp.
- Lưu ý: Sản phẩm không phù hợp để sử dụng với các loại axit đậm đặc, dung môi hữu cơ mạnh như acetone, ester.
- Nhiệt độ hoạt động: Hoạt động hiệu quả và ổn định trong dải nhiệt độ từ 0°C đến 45°C.
Những Ưu Điểm Vượt Trội Của Co uPVC Đệ Nhất
Sản phẩm của Nhựa Đệ Nhất được tin dùng rộng rãi nhờ những đặc tính nổi bật sau:
- Độ bền cơ học và chịu va đập cao: Cấu trúc nhựa uPVC cứng cáp giúp sản phẩm chịu được áp lực lớn và các tác động vật lý từ môi trường bên ngoài.
- Chống ăn mòn và hóa chất: Không bị rỉ sét hay ăn mòn điện hóa, lý tưởng cho các hệ thống ống dẫn nước và hóa chất công nghiệp.
- An toàn cho sức khỏe: Đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh cho nước sinh hoạt.
- Lòng ống trơn nhẵn: Bề mặt trong của co được xử lý nhẵn bóng, giảm thiểu ma sát, giúp dòng chảy lưu thông tốt hơn và hạn chế tình trạng đóng cặn.
- Trọng lượng nhẹ, dễ thi công: Nhẹ hơn nhiều so với các phụ kiện kim loại, giúp việc vận chuyển, lắp đặt trở nên nhanh chóng và tiết kiệm chi phí nhân công.
- Giá thành hợp lý: Là giải pháp kinh tế hiệu quả cho nhiều loại công trình.
Quy Cách Đường Kính Đa Dạng (Hệ Mét & Hệ Inch) Co Cút PVC Đệ Nhất
Nhựa Đệ Nhất sản xuất co PVC với đầy đủ các kích thước thông dụng trên thị trường, đáp ứng mọi nhu cầu kết nối từ dân dụng đến công nghiệp.
- Hệ Mét: D21, D27, D34, D42, D49, D60, D75, D90, D110, D125, D140, D160, D200, D225, D250, D315. Co cút PVC Đệ Nhất theo hệ mét được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4422 và TCVN 6151
- Hệ Inch: Các kích thước tương đương được quy đổi để phù hợp với tiêu chuẩn ống hệ inch. Co cút PVC hệ inch của Đệ Nhất tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM D2241 và BS 3505
Bảng quy đổi một số kích thước hệ inch sang đường kính ngoài (OD) tương đương theo mm:
Kích thước (Inch) | Đường kính danh nghĩa (DN) | Đường kính ngoài tương đương (mm) |
1/2" | DN15 | Ø 21 |
3/4" | DN20 | Ø 27 |
1" | DN25 | Ø 34 |
1 1/4" | DN32 | Ø 42 |
1 1/2" | DN40 | Ø 49 |
2" | DN50 | Ø 60 |
2 1/2" | DN65 | Ø 76 |
3" | DN80 | Ø 90 |
4" | DN100 | Ø 114 |
6'' | DN150 | Ø 168 |
8'' | DN200 | Ø 220 |
Bảng Giá Co (Cút) Nhựa PVC Đệ Nhất Dày - Mỏng - Hệ Inch - Hệ Mét
[Báo Giá] Nối Góc 90º – Ống Nhựa uPVC Đệ Nhất (Hệ Inch) – Loại Mỏng
Đơn vị tính: đồng/cái
Sản phẩm | Thương hiệu | Quy cách | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
Phụ Kiện uPVC ATSM Hệ Inch – Loại Mỏng – Co 90 độ | Đệ Nhất | 34 (1″) | 2.300 | 2.530 |
42 (1-1/4″) | 2.400 | 2.640 | ||
49 (1-1/2″) | 3.700 | 4.070 | ||
60 (2″) | 6.500 | 7.150 | ||
76 (2-1/2″) | 12.400 | 13.640 | ||
90 (3″) | 16.800 | 18.480 | ||
114 (4″) | 35.900 | 39.490 | ||
168 (6″) | 103.800 | 114.180 | ||
220 (8″) | 378.000 | 415.800 |
Giá Bán: Phụ Kiện Nhựa uPVC Hệ Inch – Co 90º – Ống Đệ Nhất (Loại Dày)
Đơn vị tính: đồng/cái
Sản phẩm | Thương hiệu | Quy cách | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
Phụ Kiện uPVC ATSM Hệ Inch – Loại Dày – Co 90 độ | Đệ Nhất | 21 (1/2″) | 2.100 | 2.310 |
27 (3/4″) | 3.400 | 3.740 | ||
34 (1″) | 4.800 | 5.280 | ||
42 (1-1/4″) | 7.300 | 8.030 | ||
49 (1-1/2″) | 11.300 | 12.430 | ||
60 (2″) | 18.100 | 19.910 | ||
76 (2-1/2″) | 35.000 | 38.500 | ||
90 (3″) | 45.100 | 49.610 | ||
114 (4″) | 104.000 | 114.400 | ||
168 (6″) | 341.500 | 375.650 | ||
220 (8″) | 584.500 | 642.950 |
[Cập Nhật Giá] Co 90 Độ – Ống Nhựa uPVC Đệ Nhất (Hệ Mét) – Loại Mỏng
Đơn vị tính: đồng/cái
Sản phẩm | Thương hiệu | Quy cách | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
Phụ Kiện Ống Nhựa uPVC ISO Hệ Mét – Loại Mỏng – Co 90 độ | Đệ Nhất | 75 | 13.000 | 14.300 |
90 | 20.300 | 22.330 | ||
110 | 41.600 | 45.760 | ||
140 | 89.000 | 97.900 | ||
160 | 124.700 | 137.170 | ||
200 | 362.700 | 398.970 | ||
225 | 403.500 | 443.850 | ||
250 | 932.600 | 1.025.860 | ||
280 | 1.064.400 | 1.170.840 | ||
315 | 1.493.600 | 1.642.960 |
Bảng Giá: Phụ Kiện Nhựa uPVC Hệ Mét – Nối Góc 90º – Ống Đệ Nhất (Loại Dày)
Đơn vị tính: đồng/cái
Sản phẩm | Thương hiệu | Quy cách | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
Phụ Kiện Ống Nhựa uPVC ISO Hệ Mét – Loại Dày – Co 90 độ | Đệ Nhất | 50 | 12.300 | 13.530 |
63 | 27.900 | 30.690 | ||
75 | 27.300 | 30.030 | ||
90 | 45.100 | 49.610 | ||
110 | 72.800 | 80.080 | ||
140 | 133.700 | 147.070 | ||
160 | 270.100 | 297.110 | ||
200 | 528.000 | 580.800 | ||
225 | 433.982 | 477.380 | ||
250 | 1.743.600 | 1.917.960 | ||
280 | 2.024.200 | 2.226.620 | ||
315 | 2.485.000 | 2.733.500 |
>>>XEM THÊM: Quy Cách Bảng Giá Phụ Kiện PVC Nhựa Đệ Nhất
Co Nhựa PVC Đệ Nhất: Mua Ở Đâu Chính Hãng & Báo Giá Tốt Nhất
- Để mua co nhựa PVC Đệ Nhất (còn gọi là cút nhựa) chính hãng với chất lượng đảm bảo và giá cả hợp lý, lựa chọn hàng đầu là tìm đến các nhà phân phối hoặc đại lý được ủy quyền chính thức từ Công ty Nhựa Đệ Nhất. Việc này không chỉ giúp bạn tránh được hàng giả, hàng kém chất lượng mà còn nhận được chính sách bảo hành và chiết khấu tốt nhất.
Địa Chỉ Mua Co Nhựa PVC Đệ Nhất Chính Hãng, Uy Tín
Bạn có thể tìm mua sản phẩm tại:
- Các nhà phân phối cấp 1 và đại lý ủy quyền: Đây là kênh cung cấp hàng hóa trực tiếp từ nhà sản xuất, đảm bảo 100% sản phẩm chính hãng, đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng (CO, CQ).
- Các cửa hàng vật tư ngành nước lớn: Nhiều cửa hàng uy tín cũng là đối tác của Nhựa Đệ Nhất, cung cấp sản phẩm cho các công trình dân dụng và dự án.
Nhà Phân Phối Uy Tín: Gia Hân Group
Tại khu vực TP.HCM và các tỉnh Miền Nam, một trong những đơn vị uy tín hàng đầu là Gia Hân Group. Đây là trung tâm phân phối chính thức của Nhựa Đệ Nhất, được nhiều khách hàng và đối tác tin tưởng lựa chọn vì:
- Cam kết sản phẩm chính hãng: Cung cấp đầy đủ các dòng sản phẩm của Nhựa Đệ Nhất, có giấy tờ chứng minh nguồn gốc rõ ràng.
- Chính sách giá cạnh tranh: Bảng giá niêm yết công khai và chính sách chiết khấu hấp dẫn cho các đơn hàng lớn.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn am hiểu kỹ thuật, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu công trình.
- Hỗ trợ giao hàng: Dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, đảm bảo tiến độ cho các dự án.
Bảng Giá Ống Nhựa uPVC Bình Minh | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-binh-minh/ong-nhua-pvc-binh-minh/ong-pvc-binh-minh.html |
Quy Cách Phụ Kiện PVC Bình Minh | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-binh-minh/ong-nhua-pvc-binh-minh/ |
Bảng Giá Phụ Kiện PVC Tiền Phong | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-tien-phong/ong-nhua-pvc-tien-phong/phu-kien-nhua-pvc.html |
Bảng Giá Quy Cách Van Nhựa PVC | https://onghdpegiare.com/van-nhua-pvc/ |
Quy Cách Đơn Giá Ống PVC SHC80 | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-pvc-cong-nghiep/ong-nhua-pvc-sch80.html |
Quy Cách Bảng Giá Ống PVC Giá Rẻ Tái Chế | https://onghdpegiare.com/ong-nhua-gia-re/ong-pvc-gia-re/ |
Câu Hỏi Thường Gặp (FAQs) về Co PVC Đệ Nhất
1. Co nhựa PVC Đệ Nhất D27, D34, D42 giá bao nhiêu?
- Giá bán lẻ của co nhựa PVC Đệ Nhất thay đổi tùy theo nhà phân phối và thời điểm. Để nhận báo giá chính xác nhất và mức chiết khấu tốt nhất cho đơn hàng số lượng lớn, bạn nên liên hệ trực tiếp với các đại lý ủy quyền của Nhựa Đệ Nhất.
2. Co PVC Đệ Nhất chịu được áp lực bao nhiêu bar?
- Khả năng chịu áp lực (đo bằng bar hoặc PN) phụ thuộc vào đường kính và độ dày của co. Ví dụ, một co có đường kính nhỏ và thành dày sẽ chịu được áp lực cao hơn. Thông tin này thường được in trực tiếp trên thân sản phẩm. Hãy kiểm tra thông số kỹ thuật của mã sản phẩm bạn quan tâm để có con số chính xác.
3. Sản phẩm có an toàn để dùng cho hệ thống nước uống không?
- Có. Co nhựa uPVC Đệ Nhất được sản xuất từ hạt nhựa nguyên sinh, không chứa chì và các chất độc hại, hoàn toàn đáp ứng các tiêu chuẩn về an toàn vệ sinh thực phẩm, đảm bảo an toàn cho hệ thống cấp nước sinh hoạt.
4. Sự khác biệt giữa co PVC hệ mét và hệ inch là gì?
- Sự khác biệt nằm ở đơn vị đo đường kính danh nghĩa. Hệ mét sử dụng milimét (mm) với các ký hiệu như D21, D27, D315. Hệ inch sử dụng đơn vị inch (") với các ký hiệu như 1/2", 3/4", 1". Bạn cần chọn loại co có hệ đo lường tương ứng với loại ống đang sử dụng để đảm bảo lắp đặt vừa khít.
5. Làm thế nào để phân biệt co nhựa Đệ Nhất chính hãng và hàng giả?
- Logo và tên thương hiệu: Chữ "Nhựa Đệ Nhất" và logo được in sắc nét, rõ ràng trên thân sản phẩm.
- Thông số kỹ thuật: Các thông tin về đường kính, áp lực, tiêu chuẩn sản xuất được in đầy đủ.
- Chất lượng hoàn thiện: Bề mặt sản phẩm nhẵn bóng, màu sắc đồng đều, không có bavia hay chi tiết thừa.
- Nơi mua hàng: Luôn mua tại các đại lý, nhà phân phối chính thức có giấy chứng nhận từ nhà sản xuất.
Tác Giả: Gia Hân Group
- Địa Chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Địa chỉ kho: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Hotline: 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Mail: ghgroup.vn@gmail.com
- Mã số thuế: 031611678
Xem thêm