- QUY CÁCH ĐƯỜNG KÍNH ỐNG HDPE D630 BÌNH MINH
- BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG HDPE D630 BÌNH MINH
- TÊN GỌI KHÁC CỦA ỐNG HDPE 630 HAY GỌI LÀ:
- Giá Bán Ống HDPE D630 Bình Minh Bao Nhiêu Một Mét?
- Ưu Điểm Của Ống HDPE So Với Các Loại Ống Khác
- GIẤY CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN HỢP QUY ỐNG HDPE BÌNH MINH
- QUY TRÌNH THỬ ÁP ỐNG HDPE 630 BÌNH MINH
- CÁCH HÀN ỐNG HDPE 630 BÌNH MINH
- BẢNG NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY VÀ Ủ NHIỆT KHI HÀN ỐNG HDPE D90 - D315
- MUA ỐNG HDPE D630 BÌNH MINH Ở ĐÂU GIÁ RẺ NHẤT
- KHU VỰC PHÂN PHỐI ỐNG NHỰA HDPE D630 BÌNH MINH
QUY CÁCH ĐƯỜNG KÍNH ỐNG HDPE D630 BÌNH MINH
-
Đường kính ngoài ống: 630mm
- Áp suất làm việc: PN6 - PN8 - PN10 - PN12.5
- Chiều dài ống HDPE Bình Minh theo quy cách:
- Ống có đường kính từ D20mm đến D90mm có dạng cuộn
- Ống có đường kính từ D90mm đến D2000mm dạng cây, chiều dài 6m, 9m, 12m. hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Phương pháp kết nối: sử dụng phụ kiện vặn ren hoặc phụ kiện hàn âm dương với ống có đường kính từ 20mm đến 90mm, sử dụng phương pháp hàn đấu đầu với các ống có đường kính từ 63mm đến 2000mm
- Nhiệt độ làm việc cho phép: 0oC đến 40oC
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG HDPE D630 BÌNH MINH
- Tỷ trọng: 0.96 g/cm3
- Độ bền kéo đứt tối thiểu: 19 MPa
- Hệ số giãn nở nhiệt: 0.2 mm/m.°C
- Điện trở suất bề mặt: 10 mũ 3 ôm
- Nhiệt độ làm việc cho phép: 0 - 40 độ c
- Chỉ số chảy tối đa (190°C/5kg): 1.4 g/10phút
Catalogue Ống HDPE D630 Bình Minh
TÊN GỌI KHÁC CỦA ỐNG HDPE 630 HAY GỌI LÀ:
-
Ống 630 HDPE Bình Minh
-
Ống Nhựa 630 HDPE Bình Minh
-
Ống PE 630 Bình Minh
-
Ống Nhựa Đen 630 Bình Minh
-
Ống HDPE PE100 D630 Bình Minh
-
Ống HDPE PE 80 D630 Bình Minh
-
Ống tưới Bình Minh D630
-
Ống nước thủy cục 630 Bình Minh
Giá Bán Ống HDPE D630 Bình Minh Bao Nhiêu Một Mét?
TÊN SẢN PHẨM (D-PHI) |
Độ dày (mm) |
ÁP SUẤT (PN-Bar) |
GIÁ CHƯA VAT |
GIÁ BÁN ĐÃ VAT 8% |
Ống PE100 D630 x 24.1mm - PN6 |
24.1 |
6 |
3,425,400 |
3,699,432 |
Ống PE100 D630 x 30.0mm -PN8 |
30.0 |
8 |
4,211,100 |
4,547,988 |
Ống PE100 D630 x 37.4mm -PN10 |
37.4 |
10 |
5,183,500 |
5,598,180 |
Ống PE100 D630 x 46.3mm -PN12,5 |
46.3 |
12.5 |
6,313,400 |
6,818,472 |
Ống PE100 D630 x 57.2mm -PN16 |
57.2 |
16 |
7,167,500 |
7,740,900 |
>>> Xem Thêm: Lợi Ích Sử Dụng Ống HDPE D630 Tiền Phong Trong Xây Dựng Hạ Tầng
Nhựa Tiền Phong | Ống uPVC D630 |
Ống HDPE Phi 630 | |
Ống HDPE 2 Lớp D600 | |
Nhựa Bình Minh | Ống PVC 630 |
Ống HDPE 630 | |
Nhựa Giá Rẻ | Ống Nước PVC 630 |
Ưu Điểm Của Ống HDPE So Với Các Loại Ống Khác
- Ống và phụ tùng HDPE cực kỳ bền bỉ, không bị ăn mòn và gỉ sét bởi các loại hóa chất, không bị lão hóa bởi nhiệt độ và tia cực tím, chịu được độ va đập rất tốt, lại có độ uốn dẻo nên chịu được áp suất cao.
- Ống và phụ tùng HDPE có giá thành rẻ hơn các loại ống thép, ống bê tông cốt thép.
- Đặc biệt, do trọng lượng của ống và phụ tùng HDPE khá nhẹ nên chi phí lắp đặt, vận chuyển thấp, phương thức đấu nối đơn giản và tuổi thọ cao (nếu thiết kế và lắp đặt đúng kỹ thuật thì độ bền của ống và phụ tùng HDPE không dưới 50 năm). Lưu ý: nhiệt độ sử dụng cho phép ≤ 40°C
GIẤY CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN HỢP QUY ỐNG HDPE BÌNH MINH
QUY TRÌNH THỬ ÁP ỐNG HDPE 630 BÌNH MINH
- Bịt kín đầu các đường ống và lắp đặt van xả khí ở các điểm cao nhất.
- Mở van xả khí.
- Bơm nước vào đường ống từ điểm thấp nhất, đảm bảo lưu lượng không vượt quá lưu lượng của van xả khí.
- Đóng tất cả các van xả khí sau khi hệ thống đã đầy nước.
CÁCH HÀN ỐNG HDPE 630 BÌNH MINH
-
Chuẩn bị ống:
- Kẹp ống vào máy, làm sạch, kiểm tra độ thẳng tâm của hai đầu ống và nhiệt độ trên đĩa gia nhiệt.
-
Khỏa đầu ống:
- Lắp bàn dao khỏa vào máy, chỉnh máy khỏa hai mặt đầu của ống cho đến khi đạt độ nhẵn và song song. Tháo dao khỏa, làm sạch phoi cắt trên hai mặt đầu ống để đảm bảo độ thẳng tâm.
-
Gia nhiệt:
- Đặt đĩa gia nhiệt vào giữa hai đầu ống và đẩy hai đầu ống tiếp xúc với đĩa nhiệt cho đến khi đạt mức độ nóng chảy cần thiết. Sau đó, tách hai đầu ống và tháo đĩa nhiệt khỏi máy.
-
Kết nối và làm nguội:
- Nhanh chóng đẩy nhẹ nhàng hai đầu ống tiếp xúc với nhau và giữ áp suất kết nối theo quy định cho đến khi mối hàn nguội hoàn toàn.
Lưu ý:
- Tuân thủ nhiệt độ, áp suất và thời gian theo hướng dẫn vận hành máy hàn mặt đầu PE.
BẢNG NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY VÀ Ủ NHIỆT KHI HÀN ỐNG HDPE D90 - D315
Cỡ sản phẩm |
PN |
Chiều dày ống |
Áp suất gia nhiệt |
Thời gian ủ nhiệt |
Thời gian chuyển tiếp tối đa |
Áp suất hàn |
Thời gian làm nguội dưới áp suất |
(mm) |
|
(mm) |
(Bar) |
(giây) |
(giây) |
(Bar) |
(phút) |
90 |
8 |
4,3 |
1 |
65 |
5 |
1 |
12 |
90 |
10 |
5,4 |
1 |
81 |
5 |
1 |
13 |
90 |
12,5 |
6,7 |
1 |
101 |
6 |
1 |
13 |
90 |
16 |
8,2 |
2 |
123 |
7 |
2 |
14 |
90 |
20 |
10,1 |
2 |
152 |
7 |
2 |
15 |
90 |
25 |
12,3 |
2 |
185 |
8 |
2 |
16 |
110 |
6 |
4,2 |
1 |
63 |
5 |
1 |
12 |
110 |
8 |
5,3 |
1 |
80 |
5 |
1 |
13 |
110 |
10 |
6,6 |
2 |
99 |
6 |
2 |
13 |
110 |
12,5 |
8,1 |
2 |
122 |
6 |
2 |
14 |
110 |
16 |
10 |
2 |
150 |
7 |
2 |
15 |
110 |
20 |
12,3 |
3 |
185 |
8 |
3 |
16 |
110 |
25 |
15,1 |
3 |
196 |
9 |
3 |
23 |
125 |
6 |
4,8 |
1 |
72 |
5 |
1 |
12 |
125 |
8 |
6 |
2 |
90 |
6 |
2 |
13 |
125 |
10 |
7,4 |
2 |
111 |
7 |
2 |
14 |
125 |
12,5 |
9,2 |
3 |
138 |
7 |
3 |
15 |
125 |
16 |
11,4 |
3 |
171 |
8 |
3 |
16 |
125 |
20 |
14 |
4 |
210 |
9 |
4 |
17 |
125 |
25 |
17,1 |
4 |
222 |
9 |
4 |
26 |
140 |
6 |
5,4 |
2 |
81 |
5 |
2 |
13 |
140 |
8 |
6,7 |
2 |
101 |
6 |
2 |
13 |
140 |
10 |
8,3 |
3 |
125 |
7 |
3 |
14 |
140 |
12,5 |
10,3 |
3 |
155 |
7 |
3 |
15 |
140 |
16 |
12,7 |
4 |
191 |
8 |
4 |
16 |
140 |
20 |
15,7 |
5 |
204 |
9 |
5 |
24 |
140 |
25 |
19,2 |
5 |
250 |
10 |
5 |
29 |
160 |
6 |
6,2 |
2 |
93 |
6 |
2 |
13 |
160 |
8 |
7,7 |
3 |
116 |
6 |
3 |
14 |
160 |
10 |
9,5 |
3 |
143 |
7 |
3 |
15 |
160 |
12,5 |
11,8 |
4 |
177 |
7 |
4 |
16 |
160 |
16 |
14,6 |
5 |
219 |
8 |
5 |
17 |
160 |
20 |
17,9 |
6 |
233 |
9 |
6 |
27 |
160 |
25 |
21,9 |
7 |
285 |
9 |
7 |
33 |
Cỡ sản phẩm |
PN |
Chiều dày ống |
Áp suất gia nhiệt |
Thời gian ủ nhiệt |
Thời gian chuyển tiếp tối đa |
Áp suất hàn |
Thời gian làm nguội dưới áp suất |
(mm) |
|
(mm) |
(Bar) |
(giây) |
(giây) |
(Bar) |
(phút) |
180 |
6 |
6,9 |
3 |
104 |
6 |
3 |
13 |
180 |
8 |
8,6 |
3 |
129 |
7 |
3 |
14 |
180 |
10 |
10,7 |
4 |
161 |
7 |
4 |
15 |
180 |
12,5 |
13,3 |
5 |
200 |
7 |
5 |
17 |
180 |
16 |
16,4 |
6 |
213 |
8 |
6 |
25 |
180 |
20 |
20,1 |
8 |
261 |
9 |
8 |
30 |
180 |
25 |
24,6 |
9 |
320 |
10 |
9 |
37 |
200 |
6 |
7,7 |
3 |
116 |
6 |
3 |
14 |
200 |
8 |
9,6 |
4 |
144 |
7 |
4 |
15 |
200 |
10 |
11,9 |
5 |
179 |
8 |
5 |
16 |
200 |
12,5 |
14,7 |
6 |
221 |
8 |
6 |
17 |
200 |
16 |
18,2 |
8 |
237 |
9 |
8 |
27 |
200 |
20 |
22,4 |
9 |
269 |
10 |
9 |
34 |
200 |
25 |
27,4 |
11 |
329 |
11 |
11 |
41 |
225 |
6 |
8,6 |
4 |
129 |
7 |
4 |
14 |
225 |
8 |
10,8 |
5 |
162 |
7 |
5 |
15 |
225 |
10 |
13,4 |
7 |
201 |
8 |
7 |
17 |
225 |
12,5 |
16,6 |
8 |
249 |
9 |
8 |
25 |
225 |
16 |
20,5 |
10 |
267 |
10 |
10 |
31 |
225 |
20 |
25,2 |
12 |
302 |
11 |
12 |
38 |
250 |
6 |
9,6 |
5 |
144 |
7 |
5 |
15 |
250 |
8 |
11,9 |
7 |
179 |
8 |
7 |
16 |
250 |
10 |
14,8 |
8 |
222 |
9 |
8 |
17 |
250 |
12,5 |
18,4 |
10 |
239 |
10 |
10 |
28 |
250 |
16 |
22,7 |
12 |
272 |
11 |
12 |
34 |
250 |
20 |
27,9 |
15 |
335 |
12 |
15 |
42 |
280 |
6 |
10.7 |
7 |
150 |
7 |
7 |
15 |
280 |
8 |
13.4 |
8 |
188 |
9 |
8 |
19 |
280 |
10 |
16.6 |
10 |
232 |
9 |
10 |
24 |
280 |
12,5 |
20.6 |
13 |
288 |
10 |
13 |
29 |
280 |
16 |
25.4 |
15 |
356 |
14 |
15 |
36 |
280 |
20 |
31.3 |
18 |
438 |
15 |
18 |
44 |
315 |
6 |
12.1 |
9 |
169 |
8 |
9 |
17 |
315 |
8 |
15 |
11 |
210 |
10 |
11 |
21 |
315 |
10 |
18.7 |
13 |
262 |
10 |
13 |
26 |
315 |
12,5 |
23.2 |
16 |
325 |
11 |
16 |
33 |
315 |
16 |
28.6 |
19 |
400 |
13 |
19 |
40 |
315 |
20 |
35.2 |
23 |
493 |
14 |
23 |
50 |
MUA ỐNG HDPE D630 BÌNH MINH Ở ĐÂU GIÁ RẺ NHẤT
GIA HÂN GROUP
- Website: onghdpegiare.com
- Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
KHU VỰC PHÂN PHỐI ỐNG NHỰA HDPE D630 BÌNH MINH
Khu vực phía Nam:
- Bao gồm: Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Lâm Đồng, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.
Khu vực Miền Trung:
- Bao gồm: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông.
>>>Xem thêm: Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Bình Minh Mới Nhất
**Tác giả**:
Gia Hân Group
Website: onghdpegiare.com
Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
Email: ghgroup.vn@gmail.com
Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Giới Thiệu Về Nhựa Bình Minh
Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh, thành lập năm 1977, là doanh nghiệp nhựa hàng đầu và uy tín trong ngành công nghiệp nhựa vật liệu xây dựng Việt Nam. Với hệ thống thiết bị và công nghệ tiên tiến từ Đức, Ý, Áo, công ty sở hữu bốn nhà máy tại TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Hưng Yên và Long An. Nhựa Bình Minh cung cấp 150.000 tấn sản phẩm ống và phụ tùng nhựa mỗi năm, bao gồm:
- Ống và phụ tùng PVC-U: Đường kính từ 21mm đến 630mm, dùng trong cấp thoát nước, bưu chính viễn thông, điện lực, xây dựng và dân dụng.
- Ống và phụ tùng HDPE: Đường kính từ 16mm đến 1.200mm, phù hợp cho cấp thoát nước, xây dựng và dân dụng, đặc biệt trong vùng nước phèn và nước mặn.
- Ống và phụ tùng PP-R: Đường kính từ 20mm đến 200mm, dùng cho nước nóng và lạnh trong ngành cấp nước, công nghiệp và dân dụng.
- Ống và phụ tùng ống gân HDPE: Đường kính từ 110mm đến 500mm, dùng trong thoát nước, cấp điện lực, bưu chính viễn thông.
Xem thêm