Ống Nhựa HDPE D630 Bình Minh l Ống HDPE Phi 630


NHỰA BÌNH MINH
PE630BM

Ống HDPE D630 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 630 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C



Còn hàng

QUY CÁCH ĐƯỜNG KÍNH ỐNG HDPE D630 BÌNH MINH

  • Đường kính ngoài ống: 630mm

  • Áp suất làm việc: PN6 - PN8 - PN10 - PN12.5
  • Chiều dài ống HDPE Bình Minh theo quy cách:
  • Ống có đường kính từ D20mm đến D90mm có dạng cuộn
  • Ống có đường kính từ D90mm đến D2000mm dạng cây, chiều dài 6m, 9m, 12m. hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Phương pháp kết nối: sử dụng phụ kiện vặn ren hoặc phụ kiện hàn âm dương với ống có đường kính từ 20mm đến 90mm, sử dụng phương pháp hàn đấu đầu với các ống có đường kính từ 63mm đến 2000mm
  • Nhiệt độ làm việc cho phép: 0oC đến 40oC

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG HDPE D630 BÌNH MINH

  • Tỷ trọng: 0.96 g/cm3
  • Độ bền kéo đứt tối thiểu: 19 MPa
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 0.2 mm/m.°C
  • Điện trở suất bề mặt: 10 mũ 3 ôm
  • Nhiệt độ làm việc cho phép: 0 - 40 độ c
  • Chỉ số chảy tối đa (190°C/5kg): 1.4 g/10phút

Catalogue Ống HDPE D630 Bình Minh

TÊN GỌI KHÁC CỦA ỐNG HDPE 630 HAY GỌI LÀ:

  • Ống 630 HDPE Bình Minh

  • Ống Nhựa 630 HDPE Bình Minh

  • Ống PE 630 Bình Minh

  • Ống Nhựa Đen 630 Bình Minh

  • Ống HDPE PE100 D630 Bình Minh

  • Ống HDPE PE 80 D630 Bình Minh

  • Ống tưới Bình Minh D630

  • Ống nước thủy cục 630 Bình Minh

Giá Bán Ống HDPE D630 Bình Minh Bao Nhiêu Một Mét?

TÊN SẢN PHẨM (D-PHI)

 Độ dày (mm)

ÁP SUẤT (PN-Bar)

 GIÁ CHƯA VAT

GIÁ BÁN ĐÃ VAT 8%

Ống PE100 D630 x 24.1mm - PN6

       24.1

6

        3,425,400

     3,699,432

Ống PE100 D630 x 30.0mm -PN8

       30.0

8

        4,211,100

     4,547,988

Ống PE100 D630 x 37.4mm -PN10

       37.4

10

        5,183,500

     5,598,180

Ống PE100 D630 x 46.3mm -PN12,5

       46.3

12.5

        6,313,400

     6,818,472

Ống PE100 D630 x 57.2mm -PN16

       57.2

16

        7,167,500

     7,740,900

>>> Xem Thêm: Lợi Ích Sử Dụng Ống HDPE D630 Tiền Phong Trong Xây Dựng Hạ Tầng

Nhựa Tiền Phong Ống uPVC D630
Ống HDPE Phi 630
Ống HDPE 2 Lớp D600
Nhựa Bình Minh Ống PVC 630
Ống HDPE 630
Nhựa Giá Rẻ Ống Nước PVC 630

Ưu Điểm Của Ống HDPE So Với Các Loại Ống Khác

  • Ống và phụ tùng HDPE cực kỳ bền bỉ, không bị ăn mòn và gỉ sét bởi các loại hóa chất, không bị lão hóa bởi nhiệt độ và tia cực tím, chịu được độ va đập rất tốt, lại có độ uốn dẻo nên chịu được áp suất cao.
  • Ống và phụ tùng HDPE có giá thành rẻ hơn các loại ống thép, ống bê tông cốt thép.
  • Đặc biệt, do trọng lượng của ống và phụ tùng HDPE khá nhẹ nên chi phí lắp đặt, vận chuyển thấp, phương thức đấu nối đơn giản và tuổi thọ cao (nếu thiết kế và lắp đặt đúng kỹ thuật thì độ bền của ống và phụ tùng HDPE không dưới 50 năm). Lưu ý: nhiệt độ sử dụng cho phép ≤ 40°C

GIẤY CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN HỢP QUY ỐNG HDPE BÌNH MINH

QUY TRÌNH THỬ ÁP ỐNG HDPE 630 BÌNH MINH

  • Bịt kín đầu các đường ống và lắp đặt van xả khí ở các điểm cao nhất.
  • Mở van xả khí.
  • Bơm nước vào đường ống từ điểm thấp nhất, đảm bảo lưu lượng không vượt quá lưu lượng của van xả khí.
  • Đóng tất cả các van xả khí sau khi hệ thống đã đầy nước.

CÁCH HÀN ỐNG HDPE 630 BÌNH MINH

  1. Chuẩn bị ống:

    • Kẹp ống vào máy, làm sạch, kiểm tra độ thẳng tâm của hai đầu ống và nhiệt độ trên đĩa gia nhiệt.
  2. Khỏa đầu ống:

    • Lắp bàn dao khỏa vào máy, chỉnh máy khỏa hai mặt đầu của ống cho đến khi đạt độ nhẵn và song song. Tháo dao khỏa, làm sạch phoi cắt trên hai mặt đầu ống để đảm bảo độ thẳng tâm.
  3. Gia nhiệt:

    • Đặt đĩa gia nhiệt vào giữa hai đầu ống và đẩy hai đầu ống tiếp xúc với đĩa nhiệt cho đến khi đạt mức độ nóng chảy cần thiết. Sau đó, tách hai đầu ống và tháo đĩa nhiệt khỏi máy.
  4. Kết nối và làm nguội:

    • Nhanh chóng đẩy nhẹ nhàng hai đầu ống tiếp xúc với nhau và giữ áp suất kết nối theo quy định cho đến khi mối hàn nguội hoàn toàn.

Lưu ý:

  • Tuân thủ nhiệt độ, áp suất và thời gian theo hướng dẫn vận hành máy hàn mặt đầu PE.

BẢNG NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY VÀ Ủ NHIỆT KHI HÀN ỐNG HDPE D90 - D315

Cỡ sản phẩm

PN

Chiều dày ống

Áp suất gia nhiệt

Thời gian

ủ nhiệt

Thời gian chuyển

tiếp tối đa

Áp suất hàn

Thời gian làm nguội

dưới áp suất

(mm)

 

(mm)

(Bar)

(giây)

(giây)

(Bar)

(phút)

90

8

4,3

1

65

5

1

12

90

10

5,4

1

81

5

1

13

90

12,5

6,7

1

101

6

1

13

90

16

8,2

2

123

7

2

14

90

20

10,1

2

152

7

2

15

90

25

12,3

2

185

8

2

16

110

6

4,2

1

63

5

1

12

110

8

5,3

1

80

5

1

13

110

10

6,6

2

99

6

2

13

110

12,5

8,1

2

122

6

2

14

110

16

10

2

150

7

2

15

110

20

12,3

3

185

8

3

16

110

25

15,1

3

196

9

3

23

125

6

4,8

1

72

5

1

12

125

8

6

2

90

6

2

13

125

10

7,4

2

111

7

2

14

125

12,5

9,2

3

138

7

3

15

125

16

11,4

3

171

8

3

16

125

20

14

4

210

9

4

17

125

25

17,1

4

222

9

4

26

140

6

5,4

2

81

5

2

13

140

8

6,7

2

101

6

2

13

140

10

8,3

3

125

7

3

14

140

12,5

10,3

3

155

7

3

15

140

16

12,7

4

191

8

4

16

140

20

15,7

5

204

9

5

24

140

25

19,2

5

250

10

5

29

160

6

6,2

2

93

6

2

13

160

8

7,7

3

116

6

3

14

160

10

9,5

3

143

7

3

15

160

12,5

11,8

4

177

7

4

16

160

16

14,6

5

219

8

5

17

160

20

17,9

6

233

9

6

27

160

25

21,9

7

285

9

7

33

Cỡ sản phẩm

PN

Chiều dày ống

Áp suất gia nhiệt

Thời gian

ủ nhiệt

Thời gian chuyển tiếp tối

đa

Áp suất hàn

Thời gian làm nguội dưới áp

suất

(mm)

 

(mm)

(Bar)

(giây)

(giây)

(Bar)

(phút)

180

6

6,9

3

104

6

3

13

180

8

8,6

3

129

7

3

14

180

10

10,7

4

161

7

4

15

180

12,5

13,3

5

200

7

5

17

180

16

16,4

6

213

8

6

25

180

20

20,1

8

261

9

8

30

180

25

24,6

9

320

10

9

37

200

6

7,7

3

116

6

3

14

200

8

9,6

4

144

7

4

15

200

10

11,9

5

179

8

5

16

200

12,5

14,7

6

221

8

6

17

200

16

18,2

8

237

9

8

27

200

20

22,4

9

269

10

9

34

200

25

27,4

11

329

11

11

41

225

6

8,6

4

129

7

4

14

225

8

10,8

5

162

7

5

15

225

10

13,4

7

201

8

7

17

225

12,5

16,6

8

249

9

8

25

225

16

20,5

10

267

10

10

31

225

20

25,2

12

302

11

12

38

250

6

9,6

5

144

7

5

15

250

8

11,9

7

179

8

7

16

250

10

14,8

8

222

9

8

17

250

12,5

18,4

10

239

10

10

28

250

16

22,7

12

272

11

12

34

250

20

27,9

15

335

12

15

42

280

6

10.7

7

150

7

7

15

280

8

13.4

8

188

9

8

19

280

10

16.6

10

232

9

10

24

280

12,5

20.6

13

288

10

13

29

280

16

25.4

15

356

14

15

36

280

20

31.3

18

438

15

18

44

315

6

12.1

9

169

8

9

17

315

8

15

11

210

10

11

21

315

10

18.7

13

262

10

13

26

315

12,5

23.2

16

325

11

16

33

315

16

28.6

19

400

13

19

40

315

20

35.2

23

493

14

23

50

MUA ỐNG HDPE D630 BÌNH MINH Ở ĐÂU GIÁ RẺ NHẤT

GIA HÂN GROUP

  • Website: onghdpegiare.com
  • Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
  • Email: ghgroup.vn@gmail.com
  • Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

KHU VỰC PHÂN PHỐI ỐNG NHỰA HDPE D630 BÌNH MINH

Khu vực phía Nam:

  • Bao gồm: Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Lâm Đồng, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.

Khu vực Miền Trung:

  • Bao gồm: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông.

>>>Xem thêm: Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Bình Minh Mới Nhất


**Tác giả**:

Gia Hân Group

Website: onghdpegiare.com

Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616

Email: ghgroup.vn@gmail.com

Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân


Giới Thiệu Về Nhựa Bình Minh

Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh, thành lập năm 1977, là doanh nghiệp nhựa hàng đầu và uy tín trong ngành công nghiệp nhựa vật liệu xây dựng Việt Nam. Với hệ thống thiết bị và công nghệ tiên tiến từ Đức, Ý, Áo, công ty sở hữu bốn nhà máy tại TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Hưng Yên và Long An. Nhựa Bình Minh cung cấp 150.000 tấn sản phẩm ống và phụ tùng nhựa mỗi năm, bao gồm:

  • Ống và phụ tùng PVC-U: Đường kính từ 21mm đến 630mm, dùng trong cấp thoát nước, bưu chính viễn thông, điện lực, xây dựng và dân dụng.
  • Ống và phụ tùng HDPE: Đường kính từ 16mm đến 1.200mm, phù hợp cho cấp thoát nước, xây dựng và dân dụng, đặc biệt trong vùng nước phèn và nước mặn.
  • Ống và phụ tùng PP-R: Đường kính từ 20mm đến 200mm, dùng cho nước nóng và lạnh trong ngành cấp nước, công nghiệp và dân dụng.
  • Ống và phụ tùng ống gân HDPE: Đường kính từ 110mm đến 500mm, dùng trong thoát nước, cấp điện lực, bưu chính viễn thông.
Bình luận
  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

Ống Gân HDPE Bình Minh D315 hay còn gọi là Ống Gân Thành Đôi HDPE D315 bao gồm loại xẻ rãnh và không xẻ rãnh. Ống và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE Bình Minh được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) được sử dụng trong hệ thống ống dẫn nước thoát cho xa lộ, thoát nước cho sân gôn, thoát nước dân dụng, hoát nước và xử lý nước thải công nghiệp.
Ống Gân HDPE Bình Minh D250 hay còn gọi là Ống Gân Thành Đôi HDPE D250 bao gồm loại xẻ rãnh và không xẻ rãnh. Ống và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE Bình Minh được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) được sử dụng trong hệ thống ống dẫn nước thoát cho xa lộ, thoát nước cho sân gôn, thoát nước dân dụng, hoát nước và xử lý nước thải công nghiệp.
Ống Gân HDPE Bình Minh D160 hay còn gọi là Ống Gân Thành Đôi HDPE D160 bao gồm loại xẻ rãnh và không xẻ rãnh. Ống và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE Bình Minh được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) được sử dụng trong hệ thống ống dẫn nước thoát cho xa lộ, thoát nước cho sân gôn, thoát nước dân dụng, hoát nước và xử lý nước thải công nghiệp.
Ống Gân HDPE Bình Minh hay còn gọi là Ống Gân Thành Đôi HDPE bao gồm loại xẻ rãnh và không xẻ rãnh. Ống và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE Bình Minh được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) được sử dụng trong hệ thống ống dẫn nước thoát cho xa lộ, thoát nước cho sân gôn, thoát nước dân dụng, hoát nước và xử lý nước thải công nghiệp. Có kích thước từ D110 tới D500
Ống và phụ tùng ống nhựa HDPE Bình Minh tiêu chuẩn - ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) được sản xuất từ hợp chất nhựa polyethylene tỷ trọng cao: PE80 và PE100.Thích hợp dùng cho hệ thống dẫn nước và phân phối nước uống, và tưới tiêu trong nông nghiệp, thoát nước công nghiệp, thoát nước thải, thoát nước mưa, phòng cháy chữa cháy
Ống nhựa HDPE D25 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE 25 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D40 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE 40 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D50 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE 50 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D63 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE 63 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D75 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 75 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D90 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 90 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D125 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 125 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D160 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 160 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D200 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 200 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D225 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 225 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C
Ống HDPE D250 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 250 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C
Ống HDPE D315 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 315 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D355 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 355 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D400 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 400 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C.
Ống HDPE D560 Bình Minh hay còn gọi là Ống nước đen HDPE phi 560 nổi tiếng với độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước sạch,nước thủy cục, dẫn nước tưới tiêu, luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ống theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) và được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao có kích thước danh nghĩa từ D21 đến D1200, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0Cc.
Đã thêm vào giỏ hàng