Bảng Giá Ống Nhựa Đệ Nhất 2026 – Cập Nhật Mới Nhất


NHỰA ĐỆ NHẤT
BGDN

Bảng giá ống nhựa Đệ Nhất 2026 cập nhật đầy đủ các dòng sản phẩm chủ lực: uPVC, HDPE, PPR và phụ kiện đi kèm. Giá bán năm 2026 có sự điều chỉnh linh hoạt theo biến động nguyên liệu, với mức chiết khấu cho đại lý và công trình dao động hấp dẫn. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn TCVN, ISO 4422, ASTM, phù hợp cho cả nhu cầu dân dụng và công nghiệp.



Còn hàng

1. Thương Hiệu Ống Nhựa Đệ Nhất

Nhựa Đệ Nhất (De Nhat Plastic) là một trong những thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất ống và phụ kiện nhựa. Với dây chuyền công nghệ hiện đại nhập khẩu, các sản phẩm của Đệ Nhất luôn đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất:

  • Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015.
  • Tiêu chuẩn sản phẩm: TCVN (Việt Nam), ASTM (Mỹ), DIN (Đức).
  • Dòng sản phẩm chính: Ống uPVC (thoát nước, cấp nước), ống HDPE (cấp nước sạch, luồn dây điện), ống PPR (ống chịu nhiệt).

Lưu ý: Sự uy tín của thương hiệu đi kèm với cam kết về độ bền, khả năng chịu áp lực (PN) và tuổi thọ công trình lên đến 50 năm.

2. Bảng Giá Ống Nhựa Đệ Nhất 2026 (Cập Nhật Đầy Đủ uPVC-PPR-HDPE)

  • Dưới đây là thông tin chi tiết về giá niêm yết (chưa bao gồm VAT và chưa trừ chiết khấu) cho các dòng sản phẩm. Lưu ý: Bảng giá dưới đây mang tính chất tham khảo chung cho quy cách. Để có báo giá chính xác theo số lượng thực tế, quý khách vui lòng liên hệ đại lý phân phối.

Bảng Giá Ống uPVC Đệ Nhất 2026

Ống nhựa uPVC Đệ Nhất được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn và bề mặt trơn nhẵn, giảm ma sát dòng chảy.

Các hệ số áp lực phổ biến:

  • Thoát nước (Class 0, 1, 2): Dùng cho thoát nước thải sinh hoạt, thoát nước mưa.
  • Cấp nước (PN6, PN8, PN10, PN12.5): Dùng cho hệ thống cấp nước sạch, tưới tiêu.

>>>XEM THÊMPhụ Kiện Ống Nhựa PVC Đệ Nhất: Bảng Giá & Đặc Điểm Chi Tiết

Bảng Giá Các Size Ống uPVC từ 1/2” đến 5”

Inch DN (mm) Quy cách (OD × T × L) Giá trước VAT (đ/m) Giá thanh toán (đ/m) Áp lực (kgf/cm²)
1/2” 16 21 × 1.3 × 4 7,100 7,810 16
3/4” 20 27 × 1.5 × 4 10,200 11,220 14
1” 27 34 × 1.7 × 4 14,700 16,170 12.5
1” 27 34 × 2.0 × 4 22,100 24,310 16
1.1/4” 34 42 × 2.0 × 4 24,700 27,170 12
1.1/4” 34 42 × 2.8 × 4 40,000 44,000 16
1.1/2” 42 48 × 2.0 × 4 28,900 31,790 10
1.1/2” 42 48 × 2.7 × 4 48,000 52,800 16
2” 50 60 × 4.0 × 4 47,300 52,030 12
2” 50 60 × 4.5 × 4 55,600 61,160 16
2” 50 63 × 1.9 × 4 28,400 31,240 6
2” 50 63 × 3.0 × 4 43,200 47,520 10
2.1/2” 65 73 × 3.0 × 4 46,500 51,150 8
2.1/2” 65 75 × 2.2 × 4 39,600 43,560 6
2.1/2” 65 75 × 3.6 × 4 62,000 68,200 10
2.1/2” 65 76 × 3.0 × 4 (CNS) 47,000 51,700 8
2.1/2” 65 76 × 4.5 × 4 (CNS) 79,300 87,230 12
3” 80 90 × 2.2 × 6 44,000 48,400 6
3” 80 90 × 2.7 × 6 57,500 63,250 6
3” 80 90 × 3.0 × 4 56,500 62,150 8
3” 80 90 × 4.0 × 4 72,800 72,800 8
3” 80 90 × 4.3 × 6 88,600 97,460 10
3” 80 90 × 5.4 × 6 107,400 118,140 12.5
4” 100 110 × 3.2 × 6 68,800 75,680 5
4” 100 110 × 4.2 × 6 103,400 113,740 8
4” 100 110 × 4.3 × 6 105,400 115,940 10
4” 100 110 × 5.3 × 6 144,300 158,730 10
4” 100 110 × 6.6 × 6 161,600 177,760 12.5
4” 100 114 × 3.5 × 4 88,000 96,800 8
4” 100 114 × 5.0 × 4 118,800 130,680 10
4” 100 121 × 6.7 × 6 (AS) 174,700 192,170 10
5” 125 140 × 3.5 × 4 (CNS) 105,300 115,830 6
5” 125 140 × 4.1 × 6 133,100 146,410 6

Bảng Giá Các Size Ống uPVC từ 5” đến 28”

Inch DN (mm) Quy cách (OD × T × L) Trước VAT Thanh toán Áp lực
5” 125 140 × 5.0 × 4 (CNS) 161,600 177,760 8
5” 125 140 × 6.7 × 6 209,600 230,560 10
5” 125 140 × 7.5 × 4 (CNS) 238,400 262,240 12
6” 150 160 × 4.0 × 6 147,000 161,700 5
6” 150 160 × 4.7 × 6 173,000 190,300 8
6” 150 160 × 6.2 × 6 224,000 246,400 10
6” 150 160 × 7.7 × 6 274,800 302,280 10
6” 150 160 × 9.5 × 6 334,800 368,280 12.5
6” 150 168 × 4.5 × 4 155,500 171,050 6
6” 150 168 × 7.0 × 4 295,300 324,830 9
6” 150 168 × 9.0 × 4 349,800 384,780 12
6” 150 177 × 9.7 × 6 (AS) 365,000 401,500 12
8” 200 200 × 4.9 × 6 224,700 247,170 5
8” 200 200 × 9.1 × 6 367,400 404,140 8
8” 200 200 × 9.8 × 6 447,200 491,920 10
8” 200 200 × 11.9 × 6 525,200 577,720 12.5
8” 200 220 × 6.6 × 4 309,300 340,230 6
8” 200 220 × 8.7 × 4 403,700 444,070 8
8” 200 222.2 × 9.7 × 6 (ISO) 467,200 513,920 10
8” 200 222.2 × 11.4 × 6 (ISO) 554,600 610,060 12
8” 200 225 × 5.5 × 6 281,100 309,210 6
8” 200 225 × 8.3 × 6 436,500 480,150 8
8” 200 225 × 10.0 × 6 538,300 592,130 10
8” 200 225 × 13.6 × 6 765,600 842,160 12
10” 250 250 × 7.2 × 6 416,400 458,040 5
10” 250 250 × 9.8 × 6 541,100 595,210 8
10” 250 250 × 11.9 × 6 816,200 897,820 12.5
10” 250 280 × 4.9 × 6 442,100 486,310 5
10” 250 280 × 6.3 × 6 523,000 575,300 6
10” 250 280 × 8.0 × 6 676,600 744,260 10
10” 250 280 × 11.3 × 6 831,400 914,540 12
12” 300 315 × 7.6 × 6 1,017,300 1,119,030 10
12” 300 315 × 9.7 × 6 533,800 586,500 5
12” 300 315 × 11.8 × 6 798,000 877,800 8
12” 300 315 × 12.6 × 6 1,043,400 1,149,740 10
12” 300 315 × 15.2 × 6 1,484,700 1,633,170 12
14” 355 355 × 8.7 × 6 715,700 787,270 5
14” 355 355 × 12.1 × 6 1,185,000 1,303,500 8
14” 355 355 × 14.0 × 6 1,715,700 1,887,270 12
16” 400 400 × 9.6 × 6 890,100 979,110 5
16” 400 400 × 12.1 × 6 1,488,600 1,637,460 8
16” 400 400 × 14.1 × 6 1,785,900 1,964,490 10
18” 450 450 × 11.7 × 6 2,217,400 2,439,140 12
20” 500 500 × 12.3 × 6 1,439,200 1,583,120 6
20” 500 500 × 15.0 × 6 2,780,700 3,058,770 8
20” 500 500 × 18.7 × 6 2,743,200 3,017,520 10
22” 560 560 × 13.7 × 6 2,736,300 3,009,930 10
22” 560 560 × 16.1 × 6 3,247,600 3,572,360 10
24” 630 630 × 18.4 × 6 3,404,700 3,745,170 10
28” 630 630 × 30.0 × 6 4,325,600 4,758,160 10

Bảng Giá Ống Luồn Điện PVC Đệ Nhất

STT Quy cách (Ø ngoài × dày × dài) ĐVT Đơn giá (chưa VAT) Thanh toán (đ/ống) Lực nén (N)
1 Ø 16 × 1.1 × 2.92 Ống 17,200 18,576 320
2 Ø 20 × 1.2 × 2.92 Ống 24,000 26,136 320
3 Ø 25 × 1.3 × 2.92 Ống 29,000 31,470 320
4 Ø 32 × 1.4 × 2.92 Ống 36,000 39,240 320
5 Ø 16 × 1.3 × 2.92 Ống 19,800 21,384 750
6 Ø 20 × 1.5 × 2.92 Ống 29,500 31,860 750
7 Ø 25 × 1.8 × 2.92 Ống 39,900 43,092 750
8 Ø 32 × 2.2 × 2.92 Ống 53,000 57,240 750
9 Ø 16 × 1.6 × 2.92 Ống 25,000 27,000 1250
10 Ø 20 × 2.0 × 2.92 Ống 33,000 35,640 1250
11 Ø 25 × 2.2 × 2.92 Ống 48,500 52,380 1250
12 Ø 32 × 2.2 × 2.92 Ống 75,000 81,000 1250

Bảng Giá Ống HDPE Đệ Nhất 2026

Ống HDPE Đệ Nhất nổi bật với độ bền cơ học cao, chịu được va đập mạnh và không bị lão hóa dưới ánh nắng mặt trời (kháng tia UV).

  • Tiêu chuẩn: ISO 4427 : 2007.
  • Ứng dụng: Cấp nước sạch đô thị, luồn cáp điện lực, cáp quang, hệ thống tưới tiêu nông nghiệp.
  • Quy cách: Từ DN20 đến DN1200.

Ống HDPE Đệ Nhất Ø20 – Ø90

Sản phẩm Quy cách (OD × T mm) Đơn giá trước VAT Thanh toán PN (bar)
Ø 20 20 × 1.2 7,400 7,992 6
20 × 1.5 7,800 8,424 8
20 × 2.0 9,500 10,260 10
20 × 2.3 10,500 11,340 12.5
20 × 3.0 13,500 14,580 16
Ø 25 25 × 1.2 8,500 9,180 6
25 × 1.5 10,000 10,800 8
25 × 2.0 13,000 14,040 10
25 × 2.3 14,900 16,092 12.5
25 × 3.0 18,600 20,088 16
Ø 32 32 × 1.2 12,700 13,716 6
32 × 1.5 14,600 15,768 8
32 × 2.0 19,500 21,060 10
32 × 2.4 25,900 27,972 12.5
32 × 3.0 30,900 33,372 16
Ø 40 40 × 2.4 20,800 22,464 10
40 × 3.0 25,200 27,216 12.5
40 × 3.7 30,300 32,724 16
Ø 50 50 × 2.4 26,700 28,836 6
50 × 3.0 30,900 33,372 8
50 × 4.6 45,900 49,572 10
50 × 5.6 55,600 60,048 12.5
Ø 63 63 × 3.0 41,200 44,496 6
63 × 3.8 51,200 55,296 8
63 × 4.7 60,200 64,616 10
63 × 5.8 74,700 80,676 12.5
Ø 75 75 × 3.6 59,200 63,936 6
75 × 4.5 71,400 77,112 8
75 × 5.6 87,200 94,176 12.5
75 × 6.8 124,700 134,676 16
Ø 90 90 × 4.3 83,800 89,964 6
90 × 5.4 99,200 106,136 8
90 × 6.9 124,700 134,676 10
90 × 8.2 162,900 175,932 12.5
90 × 10.1 179,800 194,184 20

Ống HDPE Đệ Nhất Ø110 – Ø200

Sản phẩm Quy cách Trước VAT Thanh toán PN
Ø110 110 × 4.2 100,100 108,108 6
110 × 5.3 125,100 135,108 8
110 × 6.6 150,000 162,000 10
110 × 8.1 181,000 195,480 12.5
110 × 10.0 227,000 245,160 16
Ø125 125 × 4.8 138,000 149,040 6
125 × 6.0 166,000 179,280 8
125 × 7.4 215,000 232,200 10
125 × 9.2 262,000 283,000 12.5
125 × 11.4 339,000 366,120 16
Ø140 140 × 5.4 162,800 175,824 6
140 × 6.7 200,000 216,000 8
140 × 8.3 249,000 268,920 10
140 × 9.6 298,000 321,840 12.5
140 × 11.9 355,000 383,400 16
Ø160 160 × 6.2 220,000 237,600 6
160 × 7.7 262,200 283,000 8
160 × 9.5 318,000 343,440 10
160 × 11.9 390,000 421,200 12.5
160 × 14.2 567,600 613,000 16
Ø180 180 × 6.9 280,000 302,400 6
180 × 8.2 344,000 371,520 8
180 × 10.1 455,000 491,400 10
180 × 12.2 551,000 595,080 12.5
180 × 13.7 613,000 662,040 16
Ø200 200 × 7.7 344,000 371,520 6
200 × 9.6 398,400 430,272 8
200 × 11.9 503,000 543,240 10
200 × 14.8 720,400 778,032 12.5
200 × 17.6 880,000 950,400 20

Ống HDPE Đệ Nhất Ø225 – Ø315

Sản phẩm Quy cách Trước VAT Thanh toán PN
Ø250 250 × 11.9 631,500 682,020 6
250 × 14.8 734,000 792,720 8
250 × 18.4 947,700 1,023,516 12.5
250 × 22.2 1,152,300 1,244,484 16
Ø280 280 × 10.7 643,000 694,440 6
280 × 12.9 861,900 931,302 8
280 × 14.8 1,104,000 1,192,320 10
280 × 18.4 1,430,800 1,545,264 12.5
280 × 22.2 1,785,000 1,926,000 16
Đường kính (Ø) Quy cách (OD × T mm) Giá trước VAT (đ/m) Giá thanh toán (đ/m) PN (bar)
315 315 × 12.1 1,001,700 1,081,836 6
315 × 15.0 1,207,000 1,303,560 8
315 × 18.7 1,510,200 1,630,998 10
315 × 22.4 1,965,500 2,123,340 12.5
315 × 26.0 2,376,300 2,566,404 16
355 355 × 13.7 1,336,300 1,443,204 8
355 × 15.6 1,531,000 1,653,480 10
355 × 19.1 1,621,700 1,751,436 12
355 × 23.7 1,982,600 2,141,208 16
400 400 × 19.9 2,419,800 2,613,384 12.5
400 × 36.3 2,927,900 3,162,132 16
450 450 × 17.2 1,661,300 1,794,204 8
450 × 21.5 2,050,800 2,214,864 10
450 × 26.7 2,511,900 2,712,852 12.5
450 × 33.1 3,065,200 3,310,416 16
450 × 40.9 3,707,700 4,004,316 16
500 500 × 19.1 2,119,600 2,289,168 6
500 × 23.9 2,617,000 2,827,080 8
500 × 29.7 3,610,000 3,898,800 10
500 × 36.0 4,372,600 4,722,408 12.5
560 560 × 23.7 3,478,500 3,756,780 8
560 × 29.7 4,578,300 4,944,564 10
560 × 36.6 5,212,100 5,629,068 12.5
630 630 × 29.7 4,156,400 4,488,912 8
630 × 37.4 5,927,600 6,401,808 10
630 × 44.7 7,370,000 7,959,600 12.5
710 710 × 29.7 5,700,000 6,156,000 6
710 × 37.4 7,522,200 8,123,976 8
710 × 44.7      

Bảng Giá Ống PPR Đệ Nhất 2026

Dòng ống chịu nhiệt PPR chuyên dụng cho hệ thống cấp nước nóng lạnh trong dân dụng và bệnh viện, khách sạn.

  • PPR PN10: Dùng cho nước lạnh.
  • PPR PN20: Dùng cho nước nóng, chịu áp lực cao.

Ø danh nghĩa Quy cách (OD × T mm) Giá trước VAT Giá thanh toán PN (bar)
Ø20 20 × 2.3 21,200 22,856 10
20 × 2.8 23,700 25,596 16
20 × 3.4 28,400 30,672 20
Ø25 25 × 3.5 36,000 38,880 10
25 × 4.2 42,500 45,900 16
25 × 5.6 56,000 60,480 20
Ø32 32 × 4.4 59,000 63,720 16
32 × 5.4 67,800 73,224 20
Ø40 40 × 3.7 65,900 71,172 10
40 × 5.5 78,000 86,400 16
40 × 6.7 100,600 113,400 20
Ø50 50 × 4.6 96,600 104,328 10
50 × 6.9 127,200 137,376 16
50 × 8.3 163,100 176,148 20
Ø63 63 × 5.8 153,600 165,888 10
63 × 8.6 200,000 216,000 16
63 × 10.5 257,200 277,776 20
Ø75 75 × 6.8 213,600 230,688 10
75 × 10.3 272,700 294,516 16
75 × 12.5 356,300 384,804 20
Ø90 90 × 8.2 311,800 336,744 10
90 × 12.3 381,800 412,344 16
90 × 15.0 460,000 496,800 20
Ø110 110 × 10.0 479,000 517,320 10
110 × 13.6 732,000 790,560 16
110 × 18.1 1,050,600 1,134,648 20
Ø125 125 × 12.7 762,700 823,716 10
125 × 17.1 754,500 814,860 16
125 × 20.8 1,009,000 1,089,720 20
Ø140 140 × 12.7 762,700 823,716 10
140 × 19.2 918,100 991,548 16
140 × 23.3 1,281,800 1,384,344 20
Ø160 160 × 14.6 1,040,900 1,124,172 16
160 × 21.9 1,272,700 1,374,516 20
160 × 26.6 1,704,500 1,840,860 20
Ø200 200 × 18.2 1,491,500 1,610,820 10
200 × 27.4 3,102,000 3,350,160 16
200 × 33.2 3,291,800 3,555,144 20

3. So Sánh Giá Ống Đệ Nhất Với Các Thương Kiệu Khác (2026)

Tiêu chí Nhựa Đệ Nhất Nhựa Bình Minh Nhựa Tiền Phong Nhựa Hoa Sen
Phân khúc giá Tầm trung - Cao Cao cấp Cao cấp Tầm trung (Cạnh tranh)
Chiết khấu Rất tốt Ổn định Ổn định Khá tốt
Độ phủ sóng Mạnh tại miền Bắc & Trung Mạnh tại miền Nam Mạnh tại miền Bắc Toàn quốc
Chất lượng Tiêu chuẩn Quốc tế Tiêu chuẩn Quốc tế Tiêu chuẩn Quốc tế Tiêu chuẩn Quốc tế

4. Hướng Dẫn Chọn Đúng Size Ống Theo Công Trình

Việc chọn sai kích thước hoặc áp lực (PN) có thể gây lãng phí hoặc rủi ro vỡ ống.

  • Cấp nước sinh hoạt: Thường dùng ống uPVC hoặc PPR đường kính DN21, DN27, DN34. Chọn PN10 trở lên để đảm bảo an toàn áp lực.
  • Thoát nước thải: Dùng ống uPVC đường kính lớn như DN90, DN114, DN160. Có thể chọn Class 1 hoặc Class 2 để tiết kiệm chi phí.
  • Nhà xưởng - Công nghiệp: Ưu tiên ống HDPE cho các đường ống chôn ngầm, chịu lực nén cao.
  • PCCC: Bắt buộc sử dụng ống có tiêu chuẩn chống cháy hoặc ống thép/HDPE chuyên dụng chịu áp lực cao (PN16).

5. Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Bảng Giá Ống Nhựa 2026

Giá ống nhựa Đệ Nhất năm 2026 không cố định mà phụ thuộc vào:

  • Giá hạt nhựa nguyên sinh: Biến động của thị trường dầu mỏ thế giới ảnh hưởng trực tiếp đến giá nguyên liệu PVC, PP, PE.
  • Thông số kỹ thuật (PN & SDR): Ống có PN (áp lực) càng cao thì độ dày thành ống càng lớn, tốn nhiều nguyên liệu hơn >>>> giá cao hơn.

6. Hướng Dẫn Kiểm Tra Ống Đệ Nhất Chính Hãng

Để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái kém chất lượng, quý khách cần lưu ý:

  • Logo và nhãn mác: Logo "Nhựa Đệ Nhất" được in sắc nét, không bị nhòe.
  • Thông số in trên thân ống: Bao gồm Thương hiệu + Tiêu chuẩn (ISO/TCVN) + Kích thước + Áp lực
  • Bề mặt: Ống chính hãng có bề mặt trong và ngoài nhẵn bóng, màu sắc đồng nhất (uPVC màu xám/trắng, HDPE màu đen sọc xanh, PPR màu xanh).

7. Mua Ống Nhựa Đệ Nhất Ở Đâu Chính Hãng? Chiết Khấu Cao

  • Để mua Ống Nhựa Đệ Nhất chính hãng, bạn có thể tìm đến các nhà phân phối và đại lý ủy quyền của Nhựa Đệ Nhất. Đây là cách tốt nhất để đảm bảo bạn mua được sản phẩm chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận (CO-CQ) và chính sách bảo hành rõ ràng.

Cách Kiểm Tra Sản Phẩm Chính Hãng

  • Logo và thông tin: Sản phẩm phải có logo "Đệ Nhất" được in rõ ràng, sắc nét trên thân phụ kiện.
  • Giấy tờ: Yêu cầu các giấy tờ chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ) từ nhà cung cấp.
  • Thông số kỹ thuật: Các thông số về đường kính, áp lực, và độ dày phải được in đầy đủ và đúng chuẩn.

Gia Hân Group: Là đại lý cấp 1 của Nhựa Đệ Nhất tại khu vực phía Nam.

  • Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
  • Email: ghgroup.vn@gmail.com
  • Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
  • Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

Khu Vực Bán Ống Và Phụ Kiện Nhựa Đệ Nhất Của Công Ty Gia Hân Group

  • Bán Ống Và Phụ Kiện Nhựa Đệ Nhất tại Sài Gòn
  • Bán Ống Và Phụ Kiện Nhựa Đệ Nhất tại HCM
  • Bán Ống Và Phụ Kiện Nhựa Đệ Nhất tại Bình Dương
  • Bán Ống Và Phụ Kiện Nhựa Đệ Nhất tại Bình Phước
  • Bán Ống Và Phụ Kiện Nhựa Đệ Nhất tại Long An
  • Bán Ống Và Phụ Kiện Nhựa Đệ Nhất tại Tây Ninh
  • Bán Ống Và Phụ Kiện Nhựa Đệ Nhất tại Bà Rịa
  • Bán Ống Và Phụ Kiện Nhựa Đệ Nhất tại Vũng Tàu
  • Bán Ống Và Phụ Kiện Nhựa Đệ Nhất tại Biên Hòa
  • Bán Ống Và Phụ Kiện Nhựa Đệ Nhất tại Đồng Nai


Tác Giả: Gia Hân Group
  • Địa Chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Địa chỉ kho: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
  • Hotline: 0944.90.1414 - 0944.90.1616
  • Mail: ghgroup.vn@gmail.com
  • Mã số thuế: 031611678
Bình luận
  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

Bảng giá ống nhựa Bình Minh mới nhất 2026 được cập nhật đầy đủ theo loại sản phẩm, kích thước và áp lực PN (PN6, PN10, PN12.5, PN16), giúp bạn dễ dàng báo giá ống nhựa Bình Minh cho dự án cấp thoát nước dân dụng hoặc công nghiệp. Là thương hiệu có lịch sử lâu đời, dẫn đầu thị trường về sản phẩm ống và phụ kiện nhựa. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn TCVN, ISO 9001, ISO 14001 và các tiêu chuẩn về an toàn vệ sinh thực phẩm cho ống cấp nước sạch.
Bạn đang cần bảng giá ống nhựa Tiền Phong để dự toán chi phí công trình? Xem ngay bảng giá chi tiết các loại ống và phụ kiện, so sánh và đưa ra quyết định mua hàng thông minh.Cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật về giá các loại ống nhựa Tiền Phong như uPVC, HDPE, PPR, cùng phụ kiện đi kèm. Giúp khách hàng dễ dàng so sánh, lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Đã thêm vào giỏ hàng