Mục lục [Ẩn]
Tê Giảm Hàn HDPE Là Gì? Đặc Điểm & Ứng Dụng
- Tê giảm hàn HDPE là loại phụ kiện HDPE Tiền Phong có dạng hình chữ T được sử dụng để kết nối ba đoạn ống lại với nhau, trong đó hai đầu nằm trên trục chính có đường kính bằng nhau và một đầu nhánh có đường kính nhỏ hơn (giảm cấp). Phương pháp kết nối chủ yếu là hàn đối đầu (Butt Fusion), tạo ra mối nối đồng nhất, kín khít và bền vững như chính thân ống. Phương pháp này sử dụng nhiệt để làm chảy các đầu ống và phụ kiện, sau đó ép chặt để tạo mối nối kín khít, chịu áp lực cao mà không cần keo dán hoặc ren siết.
Đặc điểm nổi bật:
- Vật liệu: Chế tạo từ hạt nhựa HDPE nguyên sinh, có khả năng chống ăn mòn hóa chất và tia UV cực tốt.
- Kết nối: Sử dụng phương pháp hàn đối đầu bằng máy hàn thủy lực chuyên dụng, đảm bảo độ kín và chịu áp lực tối đa.
- Khả năng chịu áp: Từ PN6 đến PN16 (6-16 bar), tùy kích thước.
Ứng dụng phổ biến:
- Hệ thống cấp thoát nước dân dụng, nông nghiệp và công nghiệp.
- Đường ống dẫn hóa chất, khí gas hoặc cáp ngầm.
- Công trình hạ tầng như thủy lợi, thoát nước mưa, nơi cần kết nối ống khác đường kính để tối ưu dòng chảy.
Quy Cách & Kích Thước Tê Giảm Hàn HDPE Tiền Phong
- Tê giảm hàn HDPE Tiền Phong được sản xuất đa dạng để phù hợp với các hệ thống ống khác nhau. Sản phẩm có hai loại chính: tê giảm hàn đối đầu (Gia công từ ống) và tê giảm hàn đúc ép phun
Tê Giảm Hàn HDPE Gia Công

Tê Giảm Hàn HDPE Đúc Ép Phun
Các Cặp Đường Kính Phổ Biến Của Tê Thu HDPE Tiền Phong
- D110-63, D200-125, D250-140, D315-200, D400-250, lên đến D630-500. hàn gia công từ ống
- D110 - 63 đúc bằng công nghệ ép phun
- Áp lực: PN10 (10 bar) phổ biến cho tê giảm HDPE Tiền Phong D200-110, lên đến 16 bar
- Nhiệt độ sử dụng: Từ -40°C đến 60°C, không phù hợp cho nước nóng trên 60°C.
Ưu Điểm & Lợi Ích Khi Dùng Tê Giảm HDPE Tiền Phong
- Bền bỉ và an toàn: Chịu hóa chất, axit, kiềm tốt, không bị ăn mòn, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
- Dễ lắp đặt: Phương pháp hàn đối đầu hoặc răng siết nhanh chóng, giảm chi phí lao động.
- Tiết kiệm chi phí: Trọng lượng nhẹ, vận chuyển dễ dàng, tuổi thọ cao giảm nhu cầu thay thế.
- Môi trường thân thiện: Có thể tái chế, không độc hại.
- So với tê giảm HDPE Đệ Nhất, sản phẩm Tiền Phong nổi bật với công nghệ sản xuất hiện đại, độ bóng bề mặt cao và thị phần dẫn đầu tại Việt Nam.
Quy Trình Hàn Đối Đầu Ống HDPE Và Phụ Kiện (Chi Tiết Từng Bước)
Quy trình hàn đối đầu bao gồm 5-7 giai đoạn chính, thời gian và áp suất phụ thuộc vào đường kính ống, độ dày (SDR), nhiệt độ môi trường (thường 210-230°C). Tham khảo bảng thông số từ nhà sản xuất.
- Chuẩn bị vật liệu: Cắt đầu ống và phụ kiện vuông góc với trục ống bằng máy cắt. Lau sạch bụi bẩn, dầu mỡ bằng giẻ khô. Kiểm tra ống/phụ kiện không bị biến dạng.
- Lắp đặt vào máy hàn: Đặt ống và phụ kiện vào khung kẹp, siết chặt để cố định. Đảm bảo hai đầu đồng tâm, lệch không quá 10% đường kính (ví dụ: 9mm cho ống 90mm).
- Vát mép và kiểm tra: Sử dụng máy vát để làm phẳng và mịn hai đầu (facing). Di chuyển khung để hai đầu chạm nhau, kiểm tra khe hở đều. Lau sạch vụn nhựa.
- Gia nhiệt: Đặt đĩa gia nhiệt (đã đạt 210-230°C) giữa hai đầu. Ép với áp suất ban đầu để tạo viền chảy (bead) đều (3-5mm). Thời gian gia nhiệt khoảng 70-200 giây tùy kích thước. Rút đĩa nhanh để tránh nguội.
- Ép nối: Ép hai đầu nóng chảy vào nhau với áp suất nối, giữ trong thời gian ép. Không di chuyển ống.
- Làm nguội: Giữ áp suất đến khi mối nối nguội hoàn toàn (10-30 phút). Thời gian nguội phụ thuộc kích thước ống.
- Kiểm tra: Kiểm tra viền chảy đều hai bên, không lỗ hổng. Thử áp lực hoặc kiểm tra siêu âm nếu cần.
Bảng Giá Tê Giảm Hàn HDPE Tiền Phong
-
Giá Tê Giảm HDPE Tiền Phong Hàn Gia Công
Quy cách (DN) | Giá sau VAT (VNĐ) |
---|---|
Tê Giảm HDPE D90-32 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D90-40 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D110-32 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D110-40 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D110-50 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D125-40 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D125-50 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D125-63 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D140-40 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D140-50 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D140-63 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D140-75 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D160-40 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D160-50 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D160-63 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D160-75 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D180-40 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D180-50 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D180-63 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D180-75 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D180-90 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D200-50 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D200-63 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D200-75 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D200-90 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D225-50 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D225-63 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D225-75 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D225-90 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D225-110 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D250-63 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D250-75 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D250-90 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D250-110 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D250-125 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D280-63 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D280-75 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D280-90 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D280-110 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D280-125 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D280-140 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D315-63 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D315-75 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D315-90 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D315-110 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D315-125 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D315-140 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D315-160 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D355-63 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D355-75 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D355-90 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D355-110 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D355-125 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D355-140 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D355-160 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D400-63 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D400-75 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D400-90 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D400-110 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D400-125 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D400-140 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D400-160 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D400-180 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D450-63 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D450-75 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D450-90 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D450-110 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D450-125 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D450-140 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D450-160 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D450-180 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D450-200 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D450-225 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D500-63 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D500-75 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D500-90 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D500-110 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D500-125 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D500-140 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D500-160 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D500-180 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D500-200 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D500-225 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D560-63 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D560-75 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D560-90 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D560-110 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D560-125 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D560-140 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D560-160 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D560-180 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D560-200 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D560-225 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D560-250 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D630-63 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D630-75 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D630-90 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D630-110 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D630-125 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D630-140 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D630-160 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D630-180 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D630-200 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D630-225 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D630-250 | Liên hệ |
Tê Giảm HDPE D630-315 | Liên hệ |
-
Giá Tê Thu HDPE Tiền Phong Đúc - Ba Chạc 90 Độ Chuyển Bậc
Tên sản phẩm | PN | ĐVT | Đơn giá trước VAT (VNĐ) | Thanh toán (đã gồm 8% VAT) (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Ba chạc 90° chuyển bậc phun PE100 DN110-63 | PN6 | Cái | 213,273 | 230,335 |
Ba chạc 90° chuyển bậc phun PE100 DN110-63 | PN8 | Cái | 213,273 | 230,335 |
Ba chạc 90° chuyển bậc phun PE100 DN110-63 | PN10 | Cái | 213,273 | 230,335 |
Ba chạc 90° chuyển bậc phun PE100 DN110-63 | PN12.5 | Cái | 213,273 | 230,335 |
Ba chạc 90° chuyển bậc phun PE100 DN110-63 | PN16 | Cái | 176,818 | 190,963 |
Cách Chọn & Lưu Ý Khi Lắp Đặt Tê Giảm HDPE Tiền Phong
- Cách chọn: Dựa vào đường kính ống (ví dụ: tê giảm HDPE 110-63 cho ống D110 nối D63), áp lực hệ thống (PN10 cho áp lực trung bình) và loại kết nối (hàn cho ống lớn, siết răng cho ống nhỏ).
- Lưu ý lắp đặt: Làm sạch đầu ống, sử dụng máy hàn chuyên dụng ở nhiệt độ 210-230°C. Thực hiện ở môi trường khô ráo, tránh gió mưa. Kiểm tra mối nối sau hàn để đảm bảo kín khít.
- Biện pháp an toàn: Sử dụng thiết bị bảo hộ, tránh tiếp xúc trực tiếp với lửa.
Mua Tê Giảm HDPE Tiền Phong Ở Đâu? Chính Hãng Uy Tín
- Để đảm bảo mua được Tê Giảm HDPE Tiền Phong chính hãng, chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ CO-CQ (chứng nhận xuất xứ - chất lượng), bạn nên tìm đến các đại lý, nhà phân phối uy tín được ủy quyền bởi Nhựa Tiền Phong
Khi mua hàng, bạn cần kiểm tra:
- Logo "Nhựa Tiền Phong" được in rõ ràng trên thân ống.
- Thông số kỹ thuật (đường kính, PN, độ dày) được in sắc nét.
- Giấy tờ CO-CQ kèm theo.
Liên Hệ Ngay Gia Hân Group Để Được Báo Giá và Chính Sách Khuyến Mãi Tốt Nhất
- Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Khu Vực Bán Tê Giảm Hàn HDPE Của Công Ty Gia Hân Group
- Bán Tê Giảm Hàn HDPE Tiền Phong tại Sài Gòn
- Bán Tê Giảm Hàn HDPE Tiền Phong tại HCM
- Bán Tê Giảm Hàn HDPE Tiền Phong tại Bình Dương
- Bán Tê Giảm Hàn HDPE Tiền Phong tại Bình Phước
- Bán Tê Giảm Hàn HDPE Tiền Phong tại Long An
- Bán Tê Giảm Hàn HDPE Tiền Phong tại Tây Ninh
- Bán Tê Giảm Hàn HDPE Tiền Phong tại Bà Rịa
- Bán Tê Giảm Hàn HDPE Tiền Phong tại Vũng Tàu
- Bán Tê Giảm Hàn HDPE Tiền Phong tại Biên Hòa
- Bán Tê Giảm Hàn HDPE Tiền Phong tại Đồng Nai
👉 XEM THÊM: QUY CÁCH PHỤ KIỆN HDPE TIỀN PHONG
👉 XEM THÊM: QUY CÁCH PHỤ TÙNG HDPE NHỰA BÌNH MINH
👉 XEM THÊM: QUY CÁCH KÍCH THƯỚC & BẢNG GIÁ ỐNG HDPE TIỀN PHONG
👉 XEM THÊM: QUY CÁCH KÍCH THƯỚC & BẢNG GIÁ ỐNG HDPE BÌNH MINH
Câu Hỏi Thường Gặp Về Tê Giảm HDPE Tiền Phong?
1. Tê giảm hàn HDPE Tiền Phong là gì?
- → Phụ kiện nối chữ T dùng để chuyển bậc giữa hai ống HDPE khác kích thước, dùng hàn đối đầu.
2. Kích thước thông dụng của tê giảm HDPE Tiền Phong?
- → Từ D110 đến D630, với các cặp như D110-63, D200-125, D250-140…
3. Tê giảm HDPE Tiền Phong chịu áp lực bao nhiêu bar?
- → Tùy loại. Với tê giảm răng siết, có loại áp lực làm việc lên đến 16 bar.
4. Giá tê giảm hàn HDPE Tiền Phong là bao nhiêu?
- → Ví dụ sản phẩm tiêu chuẩn hiển thị giá ≈ 2.600.000 VNĐ cho một tê giảm từ catalog kích thước lớn.
5. Tê giảm răng siết và tê giảm hàn khác nhau như thế nào?
- → Răng siết (ren) kết nối bằng ren và gioăng, dễ lắp; hàn đối đầu dùng kỹ thuật hàn cho kết nối kín, áp lực cao thường ổn định hơn.
6. Tê giảm HDPE Tiền Phong có chịu hóa chất không?
- →Có, tê giảm HDPE Tiền Phong làm từ vật liệu HDPE chịu tốt axit, kiềm và hóa chất ăn mòn, phù hợp cho hệ thống dẫn hóa chất công nghiệp
7. Tê giảm HDPE Tiền Phong D200-110 áp lực PN10 dùng cho gì?
- →Dùng để kết nối ống HDPE D200 với D110 ở hệ thống cấp nước hoặc thoát nước, chịu áp lực 10 bar.
Tác Giả: Gia Hân Group
- Địa Chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Địa chỉ kho: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Hotline: 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Mail: ghgroup.vn@gmail.com
- Mã số thuế: 031611678
Bình luận
Xem thêm