Mục lục [Ẩn]
- Thông số kỹ thuật ống PVC D140 Nhựa Bình Minh
- Kích Thước Ống Nhựa Phi 140 Bình Minh
- Áp Suất làm việc ống thoát nước PVC 140 Nhựa Bình Minh
- Màu Sắc:
- Kết Nối:
- Vật Liệu:
- Phạm Vi Áp Dụng Ống D140 uPVC Bình Minh:
- Tính Chất Vật Lý Của Ống PVC Phi 140 Bình Minh
- Tính Chất Hóa Học Của Ống Dẫn Nước PVC 140
- Bảng Giá Ống PVC Bình Minh D140
- Giá Ống Nhựa PVC Ø140
- Quy cách: 140 x 2.3mm
- Quy cách: 140 x 2.8mm
- Quy cách: 140 x 3.5mm
- Quy cách: 140 x 4.3mm
- Quy cách: 140 x 5.4mm
- Quy cách: 140 x 6.7mm
- Quy cách: 140 x 4.1mm
- Quy cách: 140 x 6.7mm
- Các Ưu Điểm của Ống uPVC Bình Minh 140:
- Khả Năng Kháng Hóa Chất của Ống uPVC Bình Minh
- Hệ Số Suy Giảm Áp Suất Ống PVC Bình Minh
- Nhà Phân Phối Đại Lý Cấp 1 Nhựa PVC D140 Bình Minh Giá Tốt Nhất
Thông số kỹ thuật ống PVC D140 Nhựa Bình Minh
Kích Thước Ống Nhựa Phi 140 Bình Minh
Kích thước danh nghĩa (Nominal size DN / OD) | Đường kính ngoài danh nghĩa (Nominal outside diameter dnd_ndn) | Chiều dài khớp nối (Socket length lll) | Chiều dài khớp nối (Socket length L3L_3L3) | Độ dày thành ống danh nghĩa (Nominal wall thickness ese_ses) | Chiều dài danh nghĩa (Nominal length LnL_nLn) |
---|---|---|---|---|---|
mm | mm | mm | mm | PN 4 (bar) | PN 5 (bar) |
140 | 140.0 | 112 | 128 | 2.3 | 2.8 |
Thông số chi tiết của ống 140 bao gồm:
- Đường kính ngoài danh nghĩa: 140.0 mm
- Chiều dài khớp nối: 112 mm (l), 128 mm (L3)
Độ dày thành ống danh nghĩa:
- PN 4: 2.3 mm
- PN 5: 2.8 mm
- PN 6: 3.5 mm
- PN 8: 4.3 mm
- PN 10: 5.4 mm
- PN 12.5: 6.7 mm
- PN 16: 8.3 mm
Chiều dài danh nghĩa: 4.0 m và 6.0 m
Lưu ý:
- Ống có khớp nối dán keo kích thước từ DN 21mm đến DN 220mm.
- Ống có khớp nối gioăng cao su kích thước từ ống DN 114mm đến DN 220mm.
>>>Xem Thêm:
Áp Suất làm việc ống thoát nước PVC 140 Nhựa Bình Minh
- Áp suất danh định: PN 4 - PN 16 bar
Màu Sắc:
- Xám - Xanh (Có thể sản xuất theo màu khách yêu cầu nhưng đủ số lượng)
Kết Nối:
- Keo dán PVC - Phụ tùng ren - Mặt bích
Vật Liệu:
- Ống và phụ tùng ống nhựa PVC cứng hệ inch được sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không hóa dẻo.
Phạm Vi Áp Dụng Ống D140 uPVC Bình Minh:
- Thích hợp dùng cho hệ thống dẫn nước:
- Phân phối nước uống, nước sạch thủy cục
- Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp.
- Hệ thống dẫn nước trong công nghiệp.
- Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa, cống thoát nước, bơm hút cát
- Các hệ thống dẫn nước được chôn ngầm hoặc đặt nổi trên mặt đất, lắp đặt bên trong hoặc bên ngoài tòa nhà và phải được tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.
>>>Xem Thêm:
Tính Chất Vật Lý Của Ống PVC Phi 140 Bình Minh
- Tỷ trọng: 1.4 g/cm³
- Độ bền kéo đứt tối thiểu: 45 MPa
- Hệ số giãn nở nhiệt: 0.08 mm/m.°C
- Điện trở suất bề mặt: 10^13 Ω
- Nhiệt độ làm việc cho phép: 0 đến 45°C
- Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu (ống): 79°C
- Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu (phụ tùng): 74°C
Tính Chất Hóa Học Của Ống Dẫn Nước PVC 140
- Chịu được:
- Các loại dung dịch axít.
- Các loại dung dịch kiềm.
- Không chịu được:
- Các axít mạnh đặc có tính oxy hóa.
- Các loại dung môi hợp chất thơm.
Bảng Giá Ống PVC Bình Minh D140
Giá Ống Nhựa PVC Ø140
Quy cách: 140 x 2.3mm
- PN (bar): 4
- Đơn giá chưa VAT: 97.200 đồng/mét
- Đơn giá thanh toán: 104.976 đồng/mét
- Giá 1 cây ống nhựa 140: 419.904 đồng/cây 4m
Quy cách: 140 x 2.8mm
- PN (bar): 5
- Đơn giá chưa VAT: 123.600 đồng/mét
- Đơn giá thanh toán: 133.488 đồng/mét
- Giá 1 cây ống nhựa 140: 533.952 đồng/cây 4m
Quy cách: 140 x 3.5mm
- PN (bar): 6
- Đơn giá chưa VAT: 145.500 đồng/mét
- Đơn giá thanh toán: 157.140 đồng/mét
- Giá 1 cây ống nhựa 140: 628.560 đồng/cây 4m
Quy cách: 140 x 4.3mm
- PN (bar): 8
- Đơn giá chưa VAT: 171.500 đồng/mét
- Đơn giá thanh toán: 185.220 đồng/mét
- Giá 1 cây ống nhựa 140: 740.880 đồng/cây 4m
Quy cách: 140 x 5.4mm
- PN (bar): 10
- Đơn giá chưa VAT: 229.400 đồng/mét
- Đơn giá thanh toán: 247.752 đồng/mét
- Giá 1 cây ống nhựa 140: 991.008 đồng/cây 4m
Quy cách: 140 x 6.7mm
- PN (bar): 12.5
- Đơn giá chưa VAT: 280.900 đồng/mét
- Đơn giá thanh toán: 303.372 đồng/mét
- Giá 1 cây ống nhựa 140: 1.213.488 đồng/cây 4m
Quy cách: 140 x 4.1mm
- PN (bar): 6
- Đơn giá chưa VAT: 164.000 đồng/mét
- Đơn giá thanh toán: 177.120 đồng/mét
- Giá 1 cây ống nhựa 140: 708.480 đồng/cây 4m
Quy cách: 140 x 6.7mm
- PN (bar): 10
- Đơn giá chưa VAT: 258.300 đồng/mét
- Đơn giá thanh toán: 278.964 đồng/mét
- Giá 1 cây ống nhựa 140: 1.115.856 đồng/cây 4m
Các Ưu Điểm của Ống uPVC Bình Minh 140:
- Nhẹ nhàng, dễ vận chuyển, dễ lắp đặt
- Mặt trong, ngoài ống nhẵn, hệ số ma sát nhỏ
- Khả năng chịu hóa chất cao ở nhiệt độ 0°C đến 45°C chịu được các hóa chất axit, kiềm, muối
- Độ bền cao, có khả năng va đập cao
- Chịu được áp suất cao, chống tia cực tím
- Giá thành rẻ, chi phí lắp đặt thấp so với các loại ống khác
- Tuổi thọ cao trên 50 năm nếu sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật
- Lưu ý: Không Sử Dụng Ống uPVC Dưới Những Điều Kiện Sau
- Nhiệt độ lớn hơn 45°C
- Dưới tác động của tia tử ngoại, ánh nắng mặt trời
Khả Năng Kháng Hóa Chất của Ống uPVC Bình Minh
- Bảng kháng hóa chất:
Loại hóa chất | Nồng độ | uPVC 20°C | uPVC 60°C |
---|---|---|---|
Acetic Acid | 10% | S | S |
Aceton | Loại công nghiệp-lỏng | S | NS |
Allyl Alcohol | Loại công nghiệp-lỏng | L | NS |
Ammonium Nitrate | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Aniline | Loại công nghiệp-lỏng | NS | NS |
Benzene | Loại công nghiệp-lỏng | NS | NS |
Borax | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Boric Acid | 10% | S | S |
N-Butanol | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Calcium Hydroxide | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Chromic Acid | 50% | S | S |
Citric Acid | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Cyclohexanone | Loại công nghiệp-lỏng | NS | NS |
Dioctyl Phthalate | Loại công nghiệp-lỏng | NS | NS |
Fomic Acid | 50% | NS | NS |
Glycerine | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Hydrochloric Acid | 20% | S | S |
Hydrochloric Acid | 30% | S | S |
Lactic Acid | 20% | S | S |
Hydrogen Peroxide | 30% | NS | NS |
Maleic Acid | 50% | S | S |
Methyl Alcohol | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Oleic Acid | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Sodium Carbonate | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Sodium Hydroxide | 40% | S | S |
Sulphuric Acid | 75% | S | S |
Toluene | Loại công nghiệp-lỏng | NS | NS |
Xylenes | Loại công nghiệp-lỏng | NS | NS |
Hệ Số Suy Giảm Áp Suất Ống PVC Bình Minh
Nhiệt độ (°C) | Hệ số suy giảm áp suất |
---|---|
20 | 1.0 |
30 | 0.85 |
40 | 0.75 |
50 | 0.65 |
60 | 0.6 |
>>>Xem Thêm:
Nhà Phân Phối Đại Lý Cấp 1 Nhựa PVC D140 Bình Minh Giá Tốt Nhất
GIA HÂN GROUP
- Website: onghdpegiare.com
- Hotline: 0944.90.1414 - 0944.90.1616
- Email: ghgroup.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Các câu hỏi thường gặp khi sử dụng ống nhựa PVC 140 Bình Minh:
1. Ống nhựa phi 140 Bình Minh dài bao nhiêu mét?
- Chiều dài tiêu chuẩn của ống nhựa PVC 140 là 4 mét 1 cây. Chiều dài có thể thay đổi theo yêu cầu nhưng cần có số lượng cụ thể
2. Kích thước ống nhựa 140 Bình Minh
- D140 = Phi 140 = 140mm = 14.0cm = 5"inch
4. Ống PVC D140 Bình Minh kết nối với ống như thế nào?
- Ống uPVC 140 Nhựa Bình Minh được kết nối với nhau bằng các phương pháp: Dán keo PVC, hoặc phụ kiện ren trong, ren ngoài
5. Ống PVC 140 Bình Minh chịu được áp suất bao nhiêu?
- Ống nhựa uPVC phi 140 Bình Minh chịu áp suất từ 4 kg/cm² (PN4) đến 16 kg/cm² (PN16). Áp suất của ống nhựa PVC sẽ phụ thuộc vào đường kính và độ dày của thành ống.
6. Ống 140 PVC Bình Minh Có dẫn nước nóng được không? Chịu được bao nhiêu độ c
- Ống PVC Bình Minh không dẫn nước nóng được.Ống PVC Bình Minh có thể làm việc trong khoảng nhiệt độ từ 0°C đến 45°C. Bạn muốn sử dụng dẫn nước nóng có thể sử dụng ống PPR
7. Giá bán 1 cây PVC 140 Nhựa Bình Minh bao nhiêu?
- Giá 1 cây ống nhựa 140 x 4.1mm: 708.480 đồng/cây 4m
- Giá 1 cây ống nhựa 140 x 6.7mm: 1.115.856 đồng/cây 4m
8. Ống nhựa PVC 140 giá rẻ Gia Hân Group có bán không?
- Gia Hân Group có cung cấp ống nhựa giá rẻ phi 140, nhựa tái chế phù hợp với nhu cầu và ngân sách cho các công trình dẫn nước tạm không yêu cầu chất lượng cao
9. Ống và Phụ Kiện PVC D140 Bình Minh có gắn được với Ống và Phụ Kiện Tiền Phong và hãng khác không ?
- Lắp chung với nhau được, Ống và phụ kiện cùng tiêu chuẩn sản xuất có thể lắp với nhau được
Thông Tin Về Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh:
- Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh được thành lập năm 1977 với thương hiệu Nhựa Bình Minh chuyên, là doanh nghiệp nhựa hàng đầu và có uy tín trong ngành công nghiệp nhựa vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Chuyên sản xuất ống nhựa PVC có kích thước từ D21 tới 630, ống nhựa PPR có kích thước từ D20 tới 200 , ống nhựa HDPE trơn D20 tới D1200 và ống HDPE gân thành đôi D110 tới D500 loại không xẻ rãnh và xẻ rãnh.Năm 2018 Công ty Nhựa Bình Minh Trở thành Công ty thành viên thuộc Tập đoàn SCG Thailand
Nhà Máy Sản Xuất:
Hiện tại Nhựa Bình Minh gồm 4 nhà máy sản xuất bao gồm
- Nhà máy sản xuất tại Thành phố Hồ Chí Minh: 240 Hậu Giang, Phường 9, Quận 6, TP. HCM
- Nhà máy sản xuất tại Long An: Lô C1-6 đến C1-30, KCN Vĩnh Lộc 2, Đường Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
- Nhà máy sản xuất tại Bình Dương: Số 07, đường số 2, KCN Sóng Thần, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- Nhà máy sản xuất tại phía bắc: Đường D1 - Khu D - Khu CN Phố Nối A - Hưng Yên
Tầm nhìn Thương Hiệu:
- Duy trì vị thế doanh nghiệp hàng đầu của ngành nhựa vật liệu xây dựng Việt Nam. Chủ động hoàn thiện năng lực, sẵn sàng cạnh tranh trong khu vực và quốc tế.
Sứ mệnh Nhựa Bình Minh:
- Cung ứng sản phẩm, dịch vụ đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường. Bảo đảm hài hòa các lợi ích của khách hàng, người lao động, cổ đông và xã hội.
Bình luận
Xem thêm